Ngành Quản lý thể dục thể thao hiện đang là một ngành có tốc độ phát triển nhanh chóng, mang lại nhiều cơ hội việc làm cho ai yêu thích môi trường thể dục và thể thao.
Trong ngành này, các chuyên gia sẽ được học các kỹ năng quản lý, tổ chức và điều hành các hoạt động thể dục thể thao, giúp tăng cường sức khỏe và tạo ra môi trường thân thiện cho người tham gia.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành quản lý thể dục thể thao là một ngành đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực thể dục thể thao. Ngành học được xem là một ngành học quan trọng và đang phát triển mạnh mẽ, với nhiều cơ hội việc làm tốt cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
Sinh viên ngành quản lý thể dục thể thao sẽ được học về các chiến lược, kế hoạch, quản lý và tổ chức các hoạt động thể dục thể thao, bao gồm cả các sự kiện, giải đấu, hoạt động giải trí và các hoạt động từ thiện. Họ cũng sẽ học về việc quản lý tài chính, nguồn lực và định vị cho ngành thể dục thể thao.
Ngành Quản lý thể dục thể thao có mã ngành là 7810301.
2. Các trường có ngành Quản lý thể dục thể thao
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Quản lý thể dục thể thao cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa
- Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh
- Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng
- Trường Đại học Thể dục Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
3. Các khối xét tuyển ngành Quản lý thể dục thể thao
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Quản lý thể dục thể thao cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
- Tổ hợp T01: Toán, Văn, Năng khiếu TDTT
- Tổ hợp T03: Văn, Địa, Năng khiếu TDTT
- Tổ hợp T05: Văn, GDCD, Năng khiếu TDTT
- Tổ hợp T08: Toán, GDCD, Năng khiếu TDTT
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp C14: Văn, Toán, Giáo dục công dân
4. Chương trình đào tạo ngành Quản lý thể dục thể thao
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Quản lý thể dục thể thao của Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 35 |
Học phần bắt buộc | 11 | |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Quản lý hành chính nhà nước | 2 |
7 | Pháp luật đại cương | 2 |
8 | Kinh tế học đại cương | 2 |
9 | Khoa học quản lý | 2 |
10 | Ngoại ngữ cơ sở | 2 |
11 | Ngoại ngữ chuyên ngành 1 | 3 |
12 | Ngoại ngữ chuyên ngành 2 | 3 |
13 | Tin học đại cương | 2 |
14 | Toán thống kê | 2 |
15 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
Các học phần tự chọn | 4/14 | |
16 | Quản lý trí tuệ | 2 |
17 | Hành chính văn thư lưu trữ | 2 |
18 | Tiếng Việt thực hành | 2 |
Tự chọn nhóm 2 | 2/8 | |
19 | Xã hội học đại cương | 2 |
20 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 2 |
21 | Giao tiếp sư phạm | 2 |
22 | Tâm lý đại cương | 2 |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 92 |
a | Kiến thức cơ sở ngành | |
Các học phần bắt buộc | 8 | |
23 | Giải phẫu người | 2 |
24 | Lý luận và phương pháp thể thao | 2 |
25 | Phương pháp nghiên cứu khoa học TDTT | 2 |
26 | Quản lý TDTT | 2 |
Các học phần tự chọn | 4/14 | |
27 | Xã hội học TDTT | 2 |
28 | Lịch sử TDTT | 2 |
29 | Tâm lý học TDTT | 2 |
30 | Dinh dưỡng & hồi phục Thể thao | 2 |
31 | Vệ sinh TDTT | 2 |
32 | Sinh lý học TDTT | 2 |
33 | Y – học TDTT | 2 |
b | Các học phần thực hành | |
Các học phần bắt buộc | 17 | |
34 | Điền kinh | 3 |
35 | Bơi | 3 |
36 | Thể dục | 3 |
37 | Gym | 2 |
38 | Khiêu vũ thể thao | 2 |
39 | YOGA | 2 |
40 | Trò chơi vận động | 2 |
Các học phần tự chọn | 3/12 | |
41 | Bóng chuyền | 3 |
42 | Bóng rổ | 3 |
43 | Bóng ném | 3 |
44 | Bóng đá | 3 |
Tự chọn nhóm 2 | 3/12 | |
45 | Cầu lông | 3 |
46 | Bóng bàn | 3 |
47 | Quần vợt | 3 |
48 | Võ (Karate, Taekwondo, Cổ truyền) | 3 |
Tự chọn nhóm 3 | 2/6 | |
49 | Cở vua | 2 |
50 | Cổ động thể thao | 2 |
51 | Golf | 2 |
Tự chọn nhóm 4 | 2/6 | |
52 | Đá cầu | 2 |
53 | Âm nhạc vũ đạo | 2 |
54 | Thể thao biển | 2 |
c | Kiến thức ngành | |
Các học phần bắt buộc | 14 | |
55 | Luật và chiến lược phát triển thể dục, thể thao | 2 |
56 | Marketing thể thao | 2 |
57 | Quản lý tổ chức và thi đấu thể thao | 2 |
58 | Kế hoạch hóa TDTT | 2 |
59 | Kinh tế học thể thao | 2 |
60 | Xã hội hóa TDTT | 2 |
61 | Quản lý thể thao cho mọi người | 2 |
Các học phần tự chọn | 6 | |
Tự chọn nhóm 1 | 2/6 | |
62 | Quản lý thể thao giải trí | 2 |
63 | Quản lý Du lịch thể thao | 2 |
64 | Quản lý quan hệ quốc tế thể thao | 2 |
Tự chọn nhóm 2 | 2/6 | |
65 | Tổ chức sự kiện thể thao | 2 |
66 | Quản lý sân bãi, công trình thể thao | 2 |
67 | Báo chí và truyền thông thể thao | 2 |
Tự chọn nhóm 3 | 2/6 | |
68 | Quản lý thể thao thành tích cao | 2 |
69 | Quản lý nhân sự TDTT | 2 |
70 | Toán kinh tế trong thể thao | 2 |
d | Kiến thức chuyên ngành | 16 |
d1 | Chuyên ngành Quản lý sự kiện và truyền thông thể thao | 16 |
71 | Quản lý tổ chức sự kiện thể thao | |
72 | Truyền thông thể thao và quan hệ công chúng | |
73 | Nhiếp ảnh thể thao (Nhiếp ảnh cơ bản, hậu kỳ và sản phẩm) | |
74 | Kỹ năng viết báo | |
d2 | Chuyên ngành Quản lý thể dục thể thao công | 16 |
75 | Quản lý TDTT cho mọi người | |
76 | Quản lý tổ chức sự kiện thể thao | |
77 | Quản lý dự án TDTT | |
78 | Kỹ năng viết báo cáo tổng hợp | |
d3 | Chuyên ngành Quản lý thể thao giải trí và dịch vụ thể thao | 16 |
79 | Mô hình quản lý câu lạc bộ thể thao | |
80 | Quản lý thực hành môn Khiêu vũ thể thao, Âm nhạc vũ đạo và Yoga | |
e | Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt nghiệp | 17 |
81 | Kiến tập trải nghiệm thực tế | 3 |
82 | Thực tập nghề nghiệp | 7 |
83 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 |
5. Việc làm ngành quản lý thể dục thể thao khi ra trường
Ngành Quản lý Thể dục Thể thao có rất nhiều cơ hội việc làm, vì nhu cầu đối với các hoạt động giải trí, sức khỏe và giáo dục thể dục thể thao luôn tăng cao. Các vị trí có thể liên quan đến ngành bao gồm:
- Quản lý trung tâm giải trí và thể dục thể thao
- Giám đốc hoạt động giải trí và thể dục thể thao
- Chuyên viên quản lý sự kiện thể dục thể thao
- Giáo viên thể dục thể thao
- Chuyên viên quản lý nguồn lực và tài chính thể thao
- Chuyên viên quản lý đội ngũ thể thao
Ngoài ra, các chuyên gia trong ngành còn có thể làm việc tại các công ty dịch vụ giải trí, các trung tâm giải trí, trường học, bệnh viện, công ty sức khỏe và nhiều địa điểm khác.