Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Nông nghiệp công nghệ cao bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Nông nghiệp công nghệ cao và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Nông nghiệp công nghệ cao (Biotechnology Agricultural) là một lĩnh vực đặc biệt trong nông nghiệp với sử dụng công nghệ cao để nâng cao hiệu suất và chất lượng sản phẩm, giảm chi phí và tối ưu hoá tài nguyên.
Ngành học này bao gồm việc sử dụng biotecnology để tạo ra các loại cây trồng mới và động vật, tăng cường chất lượng sản phẩm và giảm thiểu sự tổn thất.
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo các kỹ sư nông nghiệp công nghệ cao có khả năng:
- Chọn tạo và nhân giống cây trồng, giống vật nuôi mang lại năng suất và chất lượng cao
- Tạo ra các loại vật tư, máy móc, thiết bị sử dụng trong nông nghiệp
- Bảo quản và chế biến các sản phẩm nông nghiệp
- Phát triển doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng các công nghệ cao
- Phát triển dịch vụ công nghệ cao phục vụ sản xuất nông nghiệp
2. Các trường tuyển sinh ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Các trường tuyển sinh ngành Nông nghiệp công nghệ cao năm 2022 như sau:
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Nông lâm Huế
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Cao đẳng Kiên Giang
3. Điểm chuẩn ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Điểm chuẩn ngành Nông nghiệp công nghệ cao năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 15.0 – 18.0 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Ngành Nông nghiệp công nghệ cao có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C02: Văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B04: Toán, Sinh học, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Cùng tham khảo chương trình đào tạo ngành Nông nghiệp công nghệ cao của trường Đại học Nông lâm Huế như sau:
Phần | Nội dung đào tạo |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
A) | Khối lý luận chính trị |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
B) | Khối Tin học, Khoa học tự nhiên và môi trường |
6 | Toán thống kê |
7 | Hóa học |
8 | Vật lý |
9 | Tin học |
10 | Sinh học |
11 | Sinh thái và môi trường |
C) | Khối Khoa học xã hội và nhân văn |
12 | Nhà nước và pháp luật |
13 | Xã hội học đại cương |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A) | Kiến thức cơ sở ngành |
Các học phần bắt buộc: | |
14 | Nhập môn Nông nghiệp công nghệ ca |
15 | Kỹ thuật điều kiển và tự động hóa |
16 | Chọn tạo giống cây trồng |
17 | Thực hành giống cây trồng |
18 | Vi sinh vật học trồng trọt |
19 | Di truyền thực vật |
20 | Hóa sinh thực vật |
21 | Sinh lý cây trồng |
22 | Thực hành sinh lý thực vật |
23 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng |
24 | Thổ nhưỡng |
25 | Thực hành thổ nhưỡng và phân bón |
26 | Phân bón |
Học phần tự chọn: | |
27 | Công nghệ sản xuất giống cây trồng |
28 | Công nghệ tưới tiêu |
29 | Công nghệ điều khiển cây trồng |
30 | Giá thể và dinh dưỡng cây trồng |
31 | Chọn và tạo giống rau hoa quả |
B) | Kiến thức ngành |
Các học phần bắt buộc: | |
32 | Thiết kế, xây dựng và vận hành nhà sản xuất cây trồng |
33 | Ứng dụng CNTT trong NN |
34 | Kỹ thuật trồng rau |
35 | Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng |
36 | Trồng cây trong nhà có mái che |
37 | Côn trùng học đại cương |
38 | Quản lý dịch hại trong nhà lưới nhà kính |
39 | Bệnh cây đại cương |
40 | Thực hành BVTV đại cương |
41 | Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh |
42 | Nông nghiệp chính xác |
43 | Kỹ thuật trồng cây không đất |
44 | Thực hành công nghệ sinh học |
45 | Thực hành nông nghiệp tốt và Nông nghiệp an toàn |
46 | Nông nghiệp hữu cơ |
47 | Kỹ thuật trồng nấm và cây dược liệu |
48 | Thực hành sản xuất cây trồng NN CNC |
Học phần tự chọn: | |
49 | Kỹ thuật sản xuất cây lương thực |
50 | Kỹ thuật sản xuất cây công nghiệp |
51 | Nông nghiệp đô thị |
52 | Kỹ thuật trồng cây ăn quả |
53 | Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm |
54 | Kỹ thuật sau thu hoạch rau hoa quả |
55 | Quản lý cây trồng tổng hợp |
56 | Xây dựng và quản lý dự án |
57 | Trang trại tổng hợp |
Kiến thức bổ trợ | |
58 | Kỹ năng mềm |
59 | Khởi nghiệp nông thôn |
60 | Phương pháp tiếp cận khoa học |
61 | Kinh tế nông nghiệp |
Thực tập nghề nghiệp | |
62 | Tiếp cận nghề nông nghiệp công nghệ cao |
63 | Thao tác nghề nông nghiệp công nghệ cao |
64 | Thực tế nghề nông nghiệp công nghệ cao |
Khóa luận tốt nghiệp/học phần thay thế | |
65 | Khóa luận tốt nghiệp Nông nghiệp công nghệ cao |
66 | Báo cáo chuyên đề tốt nghiệp Nông nghiệp công nghệ cao |
67 | Chuyên đề thiết kế nhà sản xuất cây trồng CNC |
68 | Chuyên đề xây dựng quy trình sản xuất cây trồng CNC |
6. Việc làm ngành Nông nghiệp công nghệ cao
Ngành nông nghiệp công nghệ cao có cơ hội việc làm tốt với những ai quan tâm đến nông nghiệp và công nghệ, với những người có khả năng sử dụng các công nghệ hiện đại trong nông nghiệp.
Các vị trí cần tuyển bao gồm kỹ sư nông nghiệp công nghệ, chuyên gia nông nghiệp, nhà quản lý nông nghiệp và các chuyên viên kinh doanh nông nghiệp.