Ngành Nhật Bản học mang lại cho sinh viên sự hiểu biết sâu sắc về lịch sử, văn hóa, kinh tế và chính trị của đất nước Mặt trời mọc, mở ra những cơ hội nghề nghiệp phong phú trong một thế giới ngày càng toàn cầu hóa.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Nhật bản học (hoặc học Nhật ngữ) là một ngành học chuyên về ngôn ngữ, văn hóa, lịch sử và kinh tế của Nhật Bản.
Sinh viên theo học ngành này sẽ học các kỹ năng ngôn ngữ Nhật, đọc hiểu văn bản Nhật, và hiểu rõ về lịch sử, văn hóa và kinh tế của Nhật Bản. Sinh viên cũng có thể học các chuyên ngành liên quan như Nhật bản học văn hóa, Nhật bản học lịch sử, hoặc Nhật bản học kinh tế.
Ngành Nhật bản học có mã ngành là 7310613.
2. Các trường có ngành Nhật bản học
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Nhật bản học cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN
- Học viện Ngoại Giao
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Bình Dương
3. Các khối xét tuyển ngành Nhật bản học
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Nhật bản học cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Tổ hợp D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
4. Chương trình đào tạo ngành Nhật bản học
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Nhật bản học của Trường Đại học Việt – Nhật – ĐHQGHN.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Tiếng Nhật B1 | 5 |
7 | Tiếng Nhật B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | 4 |
9 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | 33 |
a | Các học phần cơ bản theo lĩnh vực | 21 |
Các học phần bắt buộc | 7 | |
10 | Tiếng Anh B1 | 5 |
11 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 2 |
Các học phần tự chọn | 14/32 | |
12 | Giới thiệu về hệ thống pháp luật Việt Nam | 4 |
13 | Nguyên lý kinh tế | 4 |
14 | Xã hội học đại cương | 2 |
15 | Khoa học quản lý đại cương | 2 |
16 | Toán 1 (Giải tích) | 2 |
17 | Toán 2 (Đại số) | 2 |
18 | Toán 3 (Thống kê) | 2 |
19 | Vật lý 1 (Cơ – Nhiệt học) | 2 |
20 | Vật lý 2 (Điện – Quang) | 2 |
21 | Hóa học 1 (Hóa học phân tử) | 2 |
22 | Hóa học 2 (Động lực học hóa học) | 2 |
23 | Sinh học 1 | 2 |
24 | Sinh học 2 | 2 |
25 | Khoa học trái đất | 2 |
b | Các học phần của thế kỷ 21 | 12 |
Nhóm A: Khoa học bền vững | ||
26 | Khoa học toàn cầu và môi trường | 2 |
27 | Sự phát triển và Năng lượng ở Châu Á (Kinh tế năng lượng, Kỹ thuật năng lượng) | 2 |
28 | Khoa học cơ bản về biến đổi khí hậu | 2 |
29 | Thực phẩm, nước và sức khỏe | 2 |
30 | An ninh và phát triển bền vững | 2 |
31 | Khoa học, Công nghệ và Xã hội | 2 |
Nhóm B: Toàn cầu hóa và Khoa học xã hội | ||
32 | Toàn cầu hóa và Khu vực hóa | 2 |
33 | Phát triển quốc tế và Khu vực | 2 |
34 | Tôn giáo, Văn hóa và Xã hội | 2 |
35 | Luật và Xã hội | 2 |
36 | Quản trị kinh doanh | 2 |
Nhóm C: Nghiên cứu Nhật Bản | ||
37 | Các vấn đề đương đại ở Đông Á | 2 |
38 | Văn hóa và lịch sử Nhật Bản | 2 |
39 | Kinh doanh Nhật Bản – Việt Nam | 2 |
40 | Hệ thống pháp luật Nhật Bản | 2 |
41 | So sánh xã hội Nhật Bản với xã hội Việt Nam | 2 |
42 | So sánh Việt Nam và Nhật Bản | 2 |
43 | Giới thiệu về giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
Nhóm D: Khoa học thông tin | ||
44 | Khoa học thông tin | 2 |
45 | Phân tích dữ liệu khoa học | 2 |
46 | Kinh tế lượng | 2 |
47 | Lập trình | 2 |
48 | Nhập môn hệ thống máy tính | 2 |
49 | Thuật toán | 2 |
50 | Mô phỏng toán học | 2 |
Nhóm E: Kỹ thuật cho nghiên cứu nâng cao | ||
51 | Vật liệu tiên tiến và kết cấu tiên tiến ứng dụng trong kỹ thuật | 2 |
52 | Nhiệt động lực học | 2 |
53 | Kỹ thuật truyền nhiệt | 2 |
54 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 1 | 2 |
55 | Thí nghiệm trong khoa học và kỹ thuật 2 | 2 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 68 |
a | Các học phần tiếng Nhật | 30 |
56 | Tiếng Nhật A1 | 5 |
57 | Tiếng Nhật A2 | 5 |
58 | Tiếng Nhật A3 | 5 |
59 | Tiếng Nhật A4 | 5 |
60 | Tiếng Nhật nâng cao 1 | 5 |
61 | Tiếng Nhật nâng cao 2 | 5 |
62 | Tiếng Nhật nâng cao 3 | 5 |
63 | Tiếng Nhật nâng cao 4 | 5 |
64 | Tiếng Nhật nâng cao 5 | 5 |
65 | Tiếng Nhật nâng cao 6 | 5 |
b | Các học phần theo khối ngành bắt buộc | 14 |
66 | Luật tư Nhật Bản | 4 |
67 | Nhật Bản trong bối cảnh toàn cầu hóa | 3 |
68 | Kinh tế Nhật Bản | 4 |
69 | Quản trị Nhật Bản | 3 |
c | Các học phần theo khối ngành tự chọn | 24/30 |
70 | Luật công ở Nhật Bản | 4 |
71 | Lịch sử Nhật Bản hiện đại | 4 |
72 | Hệ thống chính trị Nhật Bản | 4 |
73 | Hệ thống tài chính Nhật Bản | 2 |
74 | Văn hóa Nhật Bản đương đại | 4 |
75 | Xã hội Nhật Bản đương đại | 4 |
76 | Quan hệ Việt Nam – Nhật Bản | 2 |
77 | Quan hệ quốc tế trong Đông Á | 2 |
78 | Giới thiệu nghiên cứu quốc tế về Nhật Bản | 2 |
79 | Văn hóa dân gian Nhật Bản | 2 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 10 |
a | Định hướng Luật | 10/14 |
80 | Luật và kinh doanh | 2 |
81 | Luật và Kinh tế | 2 |
82 | Luật và Môi trường | 2 |
83 | Luật và Phát triển | 2 |
84 | Luật Sở hữu trí tuệ | 2 |
85 | Đại cương luật quốc tế | 2 |
86 | Toàn cầu hóa và Luật | 2 |
b | Định hướng Kinh tế và Quản lý | 10/14 |
87 | Kinh tế học vi mô | 3 |
88 | Kinh tế học vĩ mô | 3 |
89 | Marketing | 2 |
90 | Quản trị chiến lược | 2 |
91 | Nguyên lý kế toán | 2 |
92 | Kinh tế quốc tế | 2 |
c | Định hướng Giảng dạy tiếng Nhật | 10/12 |
93 | Giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ để tương tác | 2 |
94 | Dạy và học chủ động tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
95 | Chính sách ngôn ngữ và giảng dạy tiếng Nhật như một ngoại ngữ | 2 |
96 | Thực tập giảng dạy ngôn ngữ tiếng Nhật A | 3 |
97 | Thực tập giảng dạy ngôn ngữ tiếng Nhật B | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 25 |
98 | Seminar năm thứ ba | 3 |
99 | Seminar năm thứ tư | 3 |
100 | Thực tập 1 | 2 |
101 | Thực tập 2 | 5 |
102 | Thực tập về văn hóa truyền thống Nhật Bản | 2 |
103 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 |
5. Việc làm ngành Nhật bản học sau khi ra trường
Ngành Nhật Bản học là một lĩnh vực đa ngành, tập trung vào nghiên cứu và phân tích các khía cạnh văn hóa, xã hội, lịch sử, kinh tế, chính trị và thương mại của Nhật Bản.
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể tìm kiếm nhiều cơ hội nghề nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Giảng viên, giáo viên hoặc nhà nghiên cứu về văn hóa Nhật Bản tại các trường đại học hoặc các tổ chức nghiên cứu.
- Nhân viên kinh doanh, môi giới, hoặc chuyên viên về thương mại với Nhật Bản tại các công ty, cơ quan và tổ chức.
- Nhân viên dịch thuật, biên tập hoặc phát triển nội dung cho các công ty truyền thông và xuất bản.
- Chuyên viên về du lịch, cung cấp các dịch vụ hướng dẫn du lịch, tư vấn du lịch hoặc tổ chức các chương trình du lịch liên quan đến Nhật Bản.
- Công chức, nhân viên ngoại giao hoặc chuyên viên đối ngoại với Nhật Bản tại các cơ quan và tổ chức chính phủ.
- Nhân viên hỗ trợ khách hàng hoặc kỹ thuật viên trong các công ty công nghệ thông tin tại Nhật Bản.
Các cơ hội việc làm trong ngành Nhật Bản học là rất đa dạng và có thể tìm thấy tại nhiều lĩnh vực khác nhau.