Nhật Bản – một đất nước giàu truyền thống và văn hóa, đã trở thành một đối tác kinh tế và văn hóa quan trọng trên thế giới, tạo ra nhu cầu ngày càng tăng về ngôn ngữ Nhật và mở ra cơ hội sự nghiệp cho các chuyên gia về ngôn ngữ Nhật.
1. Thông tin chung về ngành
Ngôn ngữ Nhật là một ngôn ngữ phổ biến tại Nhật Bản và trên toàn thế giới. Nó được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, trong các tài liệu chuyên ngành, và trong các hoạt động kinh doanh.
Học ngôn ngữ Nhật có thể giúp bạn giao tiếp với người Nhật, mở rộng kiến thức về văn hóa Nhật, và có cơ hội nghề nghiệp tại Nhật Bản hoặc trong các công ty có liên quan đến Nhật.
Ngành Ngôn ngữ Nhật có mã ngành là 7220209.
2. Các trường có ngành Ngôn ngữ Nhật
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Nhật cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Ngoại Thương
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Hà Nội
- Trường Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Phương Đông
- Trường Đại học Nguyễn Trãi
- Trường Đại học Thăng Long
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học CMC
- Trường Đại học FPT Hà Nội
- Trường Đại học Đông Đô
- Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học FPT Đà Nẵng
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Hùng Vương TPHCM
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Trường Đại học FPT TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
3. Các khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ Nhật
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Ngôn ngữ Nhật cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nhật của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (không tính các học phần 8 và 9) | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Việt B1 | 5 |
7 | Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2/ Tiếng Việt B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | 4 |
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC | 15 |
a | Các học phần bắt buộc | 9 |
10 | Kỹ năng học tập thành công bậc đại học | 3 |
11 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 3 |
12 | Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 6/18 |
13 | Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xã hội | 3 |
14 | Địa chính trị | 3 |
15 | Địa lý đại cương | 3 |
16 | Môi trường và phát triển | 3 |
17 | Tìm hiểu cộng đồng châu Âu | 3 |
18 | Tìm hiểu cộng đồng châu Á | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 12 |
a | Các học phần bắt buộc | 6 |
19 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
20 | Nhập môn Việt ngữ học | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 6/39 |
21 | Thống kê cho khoa học xã hội | 3 |
22 | Tiếng Việt thực hành | 3 |
23 | Phương pháp luận nghiên cứu về khoa học | 3 |
24 | Logic học đại cương | 3 |
25 | Tư duy phê phán | 3 |
26 | Cảm thụ nghệ thuật | 3 |
27 | Tâm lý học đại cương | 3 |
28 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
29 | Văn hóa các nước ASEAN | 3 |
30 | Tư duy hình ảnh | 3 |
31 | Thiết kế cuộc đời | 3 |
32 | Thư pháp | 3 |
33 | Cổ học tinh hoa | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CHO NHÓM NGÀNH | 51 |
a | Khối kiến thức tiếng | 33 |
Sinh viên học từ bậc 1 | ||
34 | Tiếng Nhật 1A | 3 |
35 | Tiếng Nhật 1B | 3 |
36 | Tiếng Nhật 2A | 3 |
37 | Tiếng Nhật 2B | 3 |
38 | Tiếng Nhật 3A | 3 |
39 | Tiếng Nhật 3B | 3 |
40 | Tiếng Nhật 3C | 3 |
41 | Tiếng Nhật 4A | 3 |
42 | Tiếng Nhật 4B | 3 |
43 | Tiếng Nhật 4C | 3 |
44 | Kỹ năng sử dụng tiếng Nhật nâng cao | 3 |
Sinh viên có năng lực tiếng Nhật tương đương bậc 3 | ||
45 | Kỹ năng sử dụng tiếng Nhật 1 | 3 |
46 | Kỹ năng sử dụng tiếng Nhật 2 | 3 |
47 | Tiếng Nhật cho các vấn đề đương đại 1 | 3 |
48 | Tiếng Nhật cho các vấn đề đương đại 2 | 3 |
49 | Tiếng Nhật 3A | 3 |
50 | Tiếng Nhật 3B | 3 |
51 | Tiếng Nhật 3C | 3 |
52 | Tiếng Nhật 4A | 3 |
53 | Tiếng Nhật 4A | 3 |
54 | Tiếng Nhật 4C | 3 |
55 | Kỹ năng sử dụng tiếng Nhật nâng cao | 3 |
b | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | 18 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
56 | Ngôn ngữ học tiếng Nhật 1 | 3 |
57 | Ngôn ngữ học tiếng Nhật 2 | 3 |
58 | Đất nước học Nhật Bản 1 | 3 |
59 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/30 | |
60 | Hán tự học tiếng Nhật | 3 |
61 | Văn học Nhật Bản 1 | 3 |
62 | Đất nước học Nhật Bản 2 | 3 |
63 | Văn học Nhật Bản 2 | 3 |
64 | Kỹ năng giao tiếp tiếng Nhật | 3 |
65 | Kĩ năng phân tích và xử lý thông tin | 3 |
66 | Kỹ năng thuyết trình tiếng Nhật | 3 |
67 | Kỹ năng viết văn bản tiếng Nhật | 3 |
68 | Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột | 3 |
69 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 33 |
a | Định hướng Biên – Phiên dịch | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
70 | Phiên dịch Nhật – Việt | 3 |
71 | Biên dịch Nhật – Việt | 3 |
72 | Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch | 3 |
73 | Phiên dịch nâng cao | 3 |
74 | Biên dịch nâng cao | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/51 | |
75 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
76 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
77 | Công nghệ trong dịch thuật | 3 |
78 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
79 | Quản trị doanh nghiệp Nhật Bản | 3 |
80 | Kinh tế Nhật Bản | 3 |
81 | Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản | 3 |
82 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
83 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
84 | Tiếng Nhật công nghệ thông tin | 3 |
85 | Tiếng Nhật kinh tế | 3 |
86 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh | 3 |
87 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
88 | Dẫn luận kih tế Nhật Bản | 3 |
89 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
90 | Ngữ dụng học tiếng Nhật | 3 |
91 | Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 3 |
b | Định hướng Quản trị – Kinh doanh | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
92 | Kinh tế Nhật Bản | 3 |
93 | Tiếng Nhật kinh tế | 3 |
94 | Quản trị doanh nghiệp Nhật Bản | 3 |
95 | Kinh tế vi mô | 3 |
96 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/48 | |
97 | Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản | 3 |
98 | Nhập môn luật Nhật Bản | 3 |
99 | Kinh tế quốc tế | 3 |
100 | Nhập môn quản trị học | 3 |
101 | Nguyên lý marketing | 3 |
102 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
103 | Dẫn luận kinh tế Nhật Bản | 3 |
104 | Tiếng Nhật kinh tế nâng cao | 3 |
105 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh | 3 |
106 | Tiếng Nhật công nghệ thông tin | 3 |
107 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
108 | Phiên dịch Nhật – Việt | 3 |
109 | Biên dịch Nhật – Việt | 3 |
110 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
111 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
112 | Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 3 |
c | Định hướng Ngôn ngữ & Văn hóa | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
113 | Phân tích diễn ngôn | 3 |
114 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
115 | Ngữ dụng học tiếng Nhật | 3 |
116 | Nhập môn Nhật Bản học | 3 |
117 | Xã hội Nhật Bản đương đại | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/51 | |
118 | Ngữ nghĩa học | 3 |
119 | Cú pháp học | 3 |
120 | Ngữ pháp chức năng | 3 |
121 | Lịch sử tiếng Nhật | 3 |
122 | Văn học Nhật Bản đương đại | 3 |
123 | Lịch sử Nhật Bản | 3 |
124 | Văn hóa truyền thống Nhật Bản | 3 |
125 | Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản | 3 |
126 | Phiên dịch Nhật – Việt | 3 |
127 | Biên dịch Nhật – Việt | 3 |
128 | Nhập môn tiếng Nhật chuyên ngành | 3 |
129 | Tiếng Nhật công nghệ thông tin | 3 |
130 | Tiếng Nhật kinh tế | 3 |
131 | Tiếng Nhật quản trị – kinh doanh | 3 |
132 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
133 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
134 | Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật | 3 |
d | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 9 |
135 | Thực tập | 3 |
136 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 6 |
5. Việc làm ngành ngôn ngữ Nhật sau khi ra trường
Có rất nhiều cơ hội việc làm cho những người có trình độ tiếng Nhật tốt. Một số cơ hội việc làm liên quan đến ngôn ngữ Nhật bao gồm:
- Dịch thuật: Trở thành dịch viên hoặc biên dịch viên tiếng Nhật.
- Kinh doanh: Làm việc tại các công ty hoặc tổ chức kinh doanh Nhật Bản hoặc với khách hàng Nhật.
- Du lịch: Làm việc tại các công ty du lịch hoặc tổ chức liên quan đến du lịch Nhật Bản.
- Giáo dục: Giảng dạy tiếng Nhật hoặc học tiếng Nhật tại trường học hoặc trung tâm dạy ngoại ngữ.
- Nghiên cứu và phát triển: Làm việc tại các tổ chức nghiên cứu hoặc tổ chức phát triển, đặc biệt là liên quan đến Nhật Bản.
Chú ý: Các cơ hội việc làm có thể thay đổi tùy thuộc vào mỗi quốc gia và thị trường lao động cụ thể.