Ngành ngôn ngữ Nga là một ngành đào tạo chuyên sâu về tiếng Nga, bao gồm các phương pháp giao tiếp, văn hóa, lịch sử, kinh tế và chính trị của Nga.
Với lịch sử lâu đời và văn hóa phong phú, ngành Ngôn ngữ Nga mang lại cho sinh viên cơ hội học tập về một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất thế giới và hiểu sâu về văn hóa, lịch sử của nền văn minh này.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành ngôn ngữ Nga là một ngành đào tạo về ngôn ngữ và văn hóa Nga. Sinh viên sẽ học các kỹ năng giao tiếp, viết và đọc tiếng Nga, cũng như tiếp cận văn hóa và lịch sử của Nga.
Sinh viên ngành ngôn ngữ Nga được đào tạo kiến thức bài bản có đủ kiến thức để trở thành nhân viên hỗ trợ giao tiếp, dịch thuật, hoặc làm việc trong các công ty hoặc tổ chức liên quan đến Nga.
Ngành Ngôn ngữ Nga có mã ngành là
2. Các trường có ngành Ngôn ngữ Nga
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Nga cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
- Trường Đại học Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Học viện Khoa học Quân sự
- Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
3. Các khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ Nga
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Ngôn ngữ Nga cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D02: Văn, Toán, tiếng Nga
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D42: Văn, Địa lí, Tiếng Nga
- Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Tổ hợp D80: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nga
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Nga của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học quốc gia Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác –Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Việt B1 | 5 |
7 | Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2/ Tiếng Việt B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | 4 |
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | 15 |
a | Các học phần bắt buộc | 9 |
10 | Kỹ năng học tập thành công bậc đại học | 3 |
11 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 3 |
12 | Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 6/18 |
13 | Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xã hội | 3 |
14 | Địa chính trị Geo-politics | 3 |
15 | Địa lý đại cương | 3 |
16 | Môi trường và phát triển | 3 |
17 | Tìm hiểu cộng đồng Châu Âu | 3 |
18 | Tìm hiểu cộng đồng Châu Á | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 12 |
a | Các học phần bắt buộc | 6 |
19 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
20 | Nhập môn Việt ngữ học | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 6/39 |
21 | Thống kê cho khoa học xã hội | 3 |
22 | Tiếng Việt thực hành | 3 |
23 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 3 |
24 | Logic học đại cương | 3 |
25 | Tư duy phê phán | 3 |
26 | Cảm thụ nghệ thuật | 3 |
27 | Tâm lý học đại cương | 3 |
28 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
29 | Văn hóa các nước ASEAN | 3 |
30 | Tư duy hình ảnh | 3 |
31 | Thiết kế cuộc đời | 3 |
32 | Thư pháp | 3 |
33 | Cổ học tinh hoa | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 51 |
a | Khối kiến thức tiếng | 33 |
Sinh viên học từ bậc 1 | ||
34 | Tiếng Nga 1A | 3 |
35 | Tiếng Nga 1B | 3 |
36 | Tiếng Nga 2A | 3 |
37 | Tiếng Nga 2B | 3 |
38 | Tiếng Nga 3A | 3 |
39 | Tiếng Nga 3B | 3 |
40 | Tiếng Nga 4A | 3 |
41 | Tiếng Nga 4B | 3 |
42 | Tiếng Nga 4C | 3 |
43 | Tiếng Nga giao tiếp đương đại | 3 |
44 | Thực hành ngữ pháp tiếng Nga | 3 |
Sinh viên có năng lực tiếng Nga tương đương bậc 4 | ||
45 | Tiếng Nga 3A | 3 |
46 | Tiếng Nga 3B | 3 |
47 | Tiếng Nga 4A | |
48 | Tiếng Nga 4B | |
49 | Tiếng Nga 4C | |
50 | Tiếng Nga giao tiếp đương đại | |
51 | Thực hành ngữ pháp tiếng Nga | |
52 | Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng | |
53 | Kỹ năng sử dụng tiếng Nga nâng cao | |
54 | Viết luận đại học | |
55 | Ngôn ngữ và truyền thông | |
b | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | 18 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
56 | Ngôn ngữ học tiếng Nga 1 | 3 |
57 | Ngôn ngữ học tiếng Nga 2 | 3 |
58 | Đất nước học Nga | 3 |
59 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/27 | |
60 | Từ vựng học tiếng Nga | 3 |
61 | Phong cách học tiếng Nga | 3 |
62 | Ngữ dụng học tiếng Nga | 3 |
63 | Những xu hướng mới trong tiếng Nga hiện đại | 3 |
64 | Đối chiếu tiếng Nga và tiếng Việt | 3 |
65 | Văn học Nga 1 | 3 |
66 | Văn học Nga 2 | 3 |
67 | Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột | 3 |
68 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | 33 |
a | Định hướng chuyên ngành Biên phiên dịch | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
69 | Lý thuyết dịch | 3 |
70 | Phiên dịch | 3 |
71 | Biên dịch | 3 |
72 | Biên phiên dịch nâng cao | 3 |
73 | Kỹ năng nghiệp vụ biên-phiên dịch | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/36 | |
74 | Phương pháp dạy – học tiếng Nga | 3 |
75 | Dịch văn bản chuyên ngành | 3 |
76 | Dịch chuyên ngành 1 | 3 |
77 | Dịch chuyên ngành 2 | 3 |
78 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
79 | Tiếng Nga du lịch | 3 |
80 | Tiếng Nga công sở | 3 |
81 | Tiếng Nga kinh tế | 3 |
82 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 3 |
83 | Hướng dẫn du lịch | 3 |
84 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
85 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
B | Định hướng chuyên ngành Du lịch | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
86 | Phiên dịch | 3 |
87 | Biên dịch | 3 |
88 | Nhập môn khoa học du lịch | 3 |
89 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 3 |
90 | Tiếng Nga du lịch | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/36 | |
91 | Phương pháp dạy-học tiếng Nga | 3 |
92 | Tiếng Nga du lịch nâng cao | 3 |
93 | Địa lý văn hóa du lịch | 3 |
94 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 3 |
95 | Quản trị kinh doanh khách sạn | 3 |
96 | Kinh tế du lịch | 3 |
97 | Hướng dẫn du lịch | 3 |
98 | Biên phiên dịch nâng cao | 3 |
99 | Tiếng Nga công sở | 3 |
100 | Tiếng Nga kinh tế | 3 |
101 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
102 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
c | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 9 |
103 | Thực tập | 3 |
104 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc học 2 HP thay thế trong các HP khối IV hoặc V | 6 |
5. Việc làm ngành Ngôn ngữ Nga sau khi ra trường
Có nhiều cơ hội việc làm cho người học ngôn ngữ Nga, bao gồm: dịch thuật, giảng dạy ngôn ngữ, làm việc tại các công ty hoặc tổ chức có mối quan hệ kinh doanh với Nga, hoặc làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến Nga như du lịch, chính trị, kinh tế, văn hóa.
Các công việc liên quan đến ngành này bao gồm giảng dạy, phiên dịch và thông dịch, viết lách và dịch thuật, nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa Nga, công tác tư vấn và xúc tiến thương mại với đối tác Nga, làm việc trong ngành truyền thông và xuất bản, và nhiều lĩnh vực khác