Ngành Ngôn ngữ học là một trong những lĩnh vực nghiên cứu khoa học quan trọng. Ngành này nghiên cứu về cách con người sử dụng ngôn ngữ và liên quan đến tư duy, cảm xúc, suy nghĩ và hành vi.
Ngôn ngữ học cung cấp cho chúng ta một cái nhìn sâu sắc vào việc hiểu cách mà ngôn ngữ đóng vai trò trong xã hội và cách nó liên quan đến nhiều lĩnh vực khác như lịch sử, kinh tế, văn hóa và khoa học tâm lý. Học Ngôn ngữ họ cho chúng ta những kỹ năng và kiến thức quan trọng để hiểu và giải thích các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ và cách nó liên quan đến xã hội.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Ngôn ngữ học là một ngành học chuyên sâu về các khía cạnh của ngôn ngữ, bao gồm cả cách người ta học và sử dụng ngôn ngữ. Ngành học này bao gồm các lĩnh vực như phát triển ngôn ngữ, ngữ âm học, ngữ pháp học, từ vựng học, ngôn ngữ học đối với trẻ em, và các vấn đề xã hội về ngôn ngữ.
Các chuyên gia trong ngành ngôn ngữ học có thể làm việc trong các lĩnh vực như giáo dục, nghiên cứu ngôn ngữ, và xuất bản.
Ngành Ngôn ngữ học có mã ngành là 7229020.
2. Các trường có ngành Ngôn ngữ học
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ học cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Khánh Hòa
3. Các khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ học
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Ngôn ngữ học cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D04: Văn, Toán, tiếng Trung
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Tổ hợp D83: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
4. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ học
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ học của Trường .
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 16 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Trung B1 | 5 |
7 | Giáo dục thể chất | 4 |
8 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | 29 |
Các học phần bắt buộc | 23 | |
9 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
10 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 |
11 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
12 | Lôgic học đại cương | 3 |
13 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
14 | Tâm lí học đại cương | 3 |
15 | Xã hội học đại cương | 3 |
16 | Tin học ứng dụng | 3 |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/18 | |
18 | Kinh tế học đại cương | 2 |
19 | Môi trường và phát triển | 2 |
20 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
21 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
22 | Nhập môn năng lực thông tin | 2 |
23 | Viết học thuật | 2 |
24 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
25 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 |
26 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 27 |
Các học phần bắt buộc | 18 | |
27 | Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1: Tiếng Anh 1/ Tiếng Trung 1 | 4 |
28 | Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2: Tiếng Anh 2/ Tiếng Trung 2 | 5 |
29 | Khởi nghiệp | |
30 | Dẫn luận ngôn ngữ học | |
31 | Hán Nôm cơ sở | |
Các học phần tự chọn | 9/24 | |
32 | Ngôn ngữ và văn hóa các dân tộc ở Việt Nam và Đông Nam Á | 3 |
33 | Việt ngữ học đại cương | 3 |
34 | Văn học Việt Nam đại cương | 3 |
35 | Nghệ thuật học đại cương | 3 |
36 | Nhân học đại cương | 3 |
37 | Thông tin học đại cương | 3 |
38 | Báo chí truyền thông đại cương | 3 |
39 | Khu vực học đại cương | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 15 |
Các học phần bắt buộc | 9 | |
40 | Ngôn ngữ học đại cương 4 41 2 42 3 IV.2 : 6 6/15 43 3 44 3 45 3 46 3 47 3 6/18 48 3 49 3 50 3 51 3 52 3 53 3 | 4 |
41 | Ngôn ngữ học ứng dụng | 2 |
42 | Các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ học | 3 |
43 | Các học phần tự chọn (chọn một trong hai định hướng sau) | |
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/15 | |
44 | Ngôn ngữ học xã hội | 3 |
45 | Nhập môn phân tích diễn ngôn | 3 |
46 | Ngôn ngữ học nhân chủng | 3 |
47 | Phương pháp điền dã ngôn ngữ học | 3 |
48 | Ngôn ngữ học máy tính | 3 |
Định hướng kiến thức liên ngành | 6/18 | |
49 | Hành chính học đại cương | 3 |
50 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
51 | Kỹ năng viết cho báo in | 3 |
52 | Nguyên lí lí luận văn học | 3 |
53 | Xã hội học truyền thông đại chúng và dư luận xã hội | 3 |
54 | Ngôn ngữ – tộc người Nam Á – Đông Nam Á | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 49 |
Các học phần bắt buộc | 27 | |
55 | Ngữ âm học và Từ vựng học tiếng Việt 4 55 4 56 3 57 3 58 2 59 2 60 2 61 2 62 2 63 3 V.2 15 | 4 |
56 | Ngữ pháp học tiếng Việt | 4 |
57 | Ngữ nghĩa học | 3 |
58 | Ngữ dụng học | 3 |
59 | Lịch sử tiếng Việt | 2 |
60 | Phương ngữ học tiếng Việt | 2 |
61 | Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam | 2 |
62 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 2 |
63 | Loại hình học ngôn ngữ | 2 |
64 | Phong cách học tiếng Việt | 3 |
Các học phần tự chọn | 15 | |
(SV chọn 1 trong 2 hướng chuyên ngành) | ||
Hướng chuyên ngành Ngôn ngữ học | 15/30 | |
65 | Ngôn ngữ, truyền thông và tiếp thị | 3 |
66 | Ngôn ngữ và công việc biên tập, xuất bản | 3 |
67 | Việt ngữ học với việc dạy tiếng Việt trong nhà trường | 3 |
68 | Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ | 3 |
69 | Việt ngữ học với việc nghiên cứu, giảng dạy văn học, văn hóa | 3 |
70 | Giáo dục ngôn ngữ các dân tộc thiểu số ở Việt Nam | 3 |
71 | Ngôn ngữ văn học và sự phát triển của tiếng Việt trong thế kỷ 20 | 3 |
72 | Ngôn ngữ và thực hành báo chí | 3 |
73 | Từ điển học và việc biên soạn từ điển tiếng Việt | 3 |
74 | Giáo dục ngôn ngữ trong môi trường đa ngữ | 3 |
Hướng chuyên ngành Việt ngữ học cho người nước ngoài | 18/36 | |
75 | Tiếng Việt và phong tục Việt Nam | 3 |
76 | Tiếng Việt ngành du lịch | 3 |
77 | Tiếng Việt ngành kinh tế, thương mại | 3 |
78 | Tiếng Việt và dịch thuật | 3 |
79 | Tiếng Việt qua báo chí | 3 |
80 | Tiếng Việt trong tục ngữ, ca dao | 3 |
81 | Tiếng Việt và lễ hội ở Việt Nam | 3 |
82 | Tiếng Việt trong công nghệ thông tin | 3 |
83 | Tiếng Việt với lịch sử và văn hóa Việt Nam | 3 |
84 | Tiếng Việt và văn học Việt Nam | 3 |
85 | Tiếng Việt trên các phương tiện nghe nhìn | 3 |
86 | Tiếng Việt trong pháp luật | 3 |
Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp/Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 7 | |
87 | Thực tập | 2 |
88 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | ||
89 | Các vấn đề lý luận ngôn ngữ học | 3 |
90 | Những vấn đề cơ bản của Việt ngữ học |
5. Việc làm ngành ngôn ngữ học sau khi ra trường
Cơ hội việc làm cho người học ngành Ngôn ngữ học rất đa dạng và phong phú. Một số cơ hội việc làm tiêu biểu cho người học ngành này là:
- Giáo viên ngôn ngữ: Giảng dạy ngôn ngữ tại các trường học, trung tâm học ngôn ngữ hoặc tại nhà.
- Nhà biên tập và dịch giả: Sửa chữa, biên tập và dịch các tài liệu văn bản.
- Chuyên gia ngôn ngữ: Tư vấn về ngôn ngữ cho các công ty, tổ chức hoặc cá nhân.
- Nhà phát triển phần mềm: Thiết kế và phát triển các phần mềm dịch văn bản hoặc các ứng dụng ngôn ngữ.
- Nhà nghiên cứu ngôn ngữ: Tiến hành nghiên cứu về các vấn đề liên quan đến ngôn ngữ và cải tiến các chương trình học ngôn ngữ.
- Tư vấn cho các chương trình học ngôn ngữ quốc tế: Tư vấn cho các trường học, các tổ chức và cá nhân về các chương trình học ngôn ngữ quốc tế.
- Làm việc trong các tổ chức quốc tế.