Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc là một lĩnh vực nghiên cứu và giảng viên tập trung vào việc phân tích, học hỏi và giới thiệu về ngôn ngữ và văn hóa của Hàn Quốc. Nó cung cấp cho các sinh viên kiến thức về lịch sử, các từ vựng, ngữ pháp và giao tiếp của ngôn ngữ Hàn, giúp họ có thể hiểu và truyền đạt tốt hơn với mọi người trong xã hội Hàn Quốc.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành ngôn ngữ Hàn là một ngành học của các trường ngoại ngữ về nghiên cứu và học hỏi về tiếng Hàn, văn hóa, lịch sử và xã hội của nước Hàn Quốc.
Sinh viên sẽ học về chính tả, ngữ pháp, giao tiếp, việc đọc và viết tiếng Hàn. Ngành cũng cung cấp các kiến thức về xã hội, kinh tế, văn hóa và lịch sử của nước Hàn Quốc.
Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có mã ngành là 7220210.
2. Các trường có ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Hà Nội
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Phenikaa
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Trường Đại học Thăng Long
- Trường Đại học Hạ Long
- Trường Đại học FPT Hà Nội
- Trường Đại học Thủy Lợi
- Trường Đại học CMC
- Trường Đại học Kinh tế – Công nghệ Thái Nguyên
- Trường Cao đẳng Công nghệ cao Hà Nội
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học FPT Đà Nẵng
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Mở TPHCM
- Trường Đại học Sư phạm TPHCM
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Trường Đại học FPT TPHCM
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học FPT Cần Thơ
3. Các khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp DD2: Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D66: Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc của Trường .
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Việt B1 | 5 |
7 | Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2/ Tiếng Việt B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | |
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | |
II | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC | 15 |
Các học phần bắt buộc | 9 | |
10 | Kỹ năng học tập thành công bậc đại học | 3 |
11 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 3 |
12 | Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/18 | |
13 | Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xã hội | 3 |
14 | Địa chính trị | 3 |
15 | Địa lý đại cương | 3 |
16 | Môi trường và phát triển | 3 |
17 | Tìm hiểu cộng đồng châu Âu | 3 |
18 | Tìm hiểu cộng đồng châu Á | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 12 |
Các học phần bắt buộc | 6 | |
19 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
20 | Nhập môn Việt ngữ học | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/39 | |
21 | Thống kê cho khoa học xã hội | 3 |
22 | Tiếng Việt thực hành | 3 |
23 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 3 |
24 | Logic học đại cương | 3 |
25 | Tư duy phê phán | 3 |
26 | Cảm thụ nghệ thuật | 3 |
27 | Tâm lý học đại cương | 3 |
28 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
29 | Văn hóa các nước ASEAN | 3 |
30 | Tư duy hình ảnh | 3 |
31 | Thiết kế cuộc đời | 3 |
32 | Thư pháp | 3 |
33 | Cổ học tinh hoa | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG CHO NHÓM NGÀNH | 51 |
Sinh viên học từ bậc 1 | ||
a | Khối kiến thức tiếng | 33 |
34 | Tiếng Hàn 1A | 3 |
35 | Tiếng Hàn 1B | 3 |
36 | Tiếng Hàn 2A | 3 |
37 | Tiếng Hàn 2B | 3 |
38 | Tiếng Hàn 3A | 3 |
39 | Tiếng Hàn 3B | 3 |
40 | Tiếng Hàn 3C | 3 |
41 | Tiếng Hàn 4A | 3 |
42 | Tiếng Hàn 4B | 3 |
43 | Tiếng Hàn 4C | 3 |
44 | Tiếng Hàn nâng cao | 3 |
Sinh viên có năng lực tiếng Hàn tương đương bậc 4 | ||
45 | Tiếng Hàn cho các vấn đề đương đại 1 | 3 |
46 | Tiếng Hàn cho các vấn đề đương đại 2 | 3 |
47 | Tiếng Hàn giao tiếp | 3 |
48 | Tiếng Hàn học thuật | |
49 | Tiếng Hàn 3A | 3 |
50 | Tiếng Hàn 3B | 3 |
51 | Tiếng Hàn 3C | 3 |
52 | Tiếng Hàn 4A | 3 |
53 | Tiếng Hàn 4B | 3 |
54 | Tiếng Hàn 4C | 3 |
55 | Tiếng Hàn nâng cao | 3 |
b | Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa | 18 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
56 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 1 | 3 |
57 | Ngôn ngữ học tiếng Hàn 2 | 3 |
58 | Đất nước học Hàn Quốc 1 | 3 |
59 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 |
Các học phần tự chọn | 6/18 | |
60 | Hán tự tiếng Hàn | 3 |
61 | Văn học Hàn Quốc 1 | 3 |
62 | Đất nước học Hàn Quốc 2 | 3 |
63 | Văn học Hàn Quốc 2 | 3 |
64 | Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột | 3 |
65 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 33 |
a | Chuyên ngành Biên – Phiên dịch | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
66 | Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch | 3 |
67 | Biên dịch | 3 |
68 | Phiên dịch | 3 |
69 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
70 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/78 | |
71 | Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn | 3 |
72 | Lý thuyết dịch | 3 |
73 | Kỹ năng nghiệp vụ biên phiên dịch | 3 |
74 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
75 | Biên dịch nâng cao | 3 |
76 | Phiên dịch nâng cao | 3 |
77 | Dịch văn bản tin tức báo chí | 3 |
78 | Dịch văn học | 3 |
79 | Dịch phim Hàn Quốc | 3 |
80 | Dịch cabin | 3 |
81 | Kĩ năng viết văn bản tiếng Hàn và tiếng Anh | 3 |
82 | Kĩ năng thuyết trình tiếng Hàn và tiếng Anh | 3 |
83 | Kĩ năng giao tiếp | 3 |
84 | Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành | 3 |
85 | Tiếng Hàn luật pháp | 3 |
86 | Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh | 3 |
87 | Tiếng Hàn công nghệ thông tin | 3 |
88 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng | 3 |
89 | Tiếng Hàn du lịch – khách sạn | 3 |
90 | Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng | 3 |
91 | Ngữ dụng học tiếng Hàn | 3 |
92 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
93 | Ngôn ngữ học xã hội | 3 |
94 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | 3 |
95 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
96 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
b | Chuyên ngành Ngôn ngữ & Văn hóa | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
97 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | 3 |
98 | Ngữ dụng học tiếng Hàn | 3 |
99 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
100 | Ngôn ngữ học xã hội | 3 |
101 | Dịch văn bản văn hóa Hàn Quốc | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/63 | |
102 | Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn | 3 |
103 | Tìm hiểu văn hóa truyền thống Hàn Quốc | 3 |
104 | Lịch sử tiếng Hàn | 3 |
105 | Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành | 3 |
106 | Tiếng Hàn luật pháp | 3 |
107 | Tiếng Hàn y học | 3 |
108 | Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh | 3 |
109 | Tiếng Hàn công nghệ thông tin | 3 |
110 | Tiếng Hàn hành chính – văn phòng | 3 |
111 | Tiếng Hàn du lịch – khách sạn | 3 |
112 | Tiếng Hàn tài chính – ngân hàng | 3 |
113 | Tiếng Hàn kiến trúc – xây dựng | 3 |
114 | Tin học văn phòng Hàn Quốc | 3 |
115 | Kĩ năng viết văn bản tiếng Hàn và tiếng Anh | 3 |
116 | Kĩ năng thuyết trình tiếng Hàn và tiếng Anh | 3 |
117 | Kĩ năng giao tiếp | 3 |
118 | Phiên dịch nâng cao | 3 |
119 | Biên dịch nâng cao | 3 |
120 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
121 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
122 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
c | Chuyên ngành Hàn Quốc học | 24 |
Các học phần bắt buộc | 15 | |
123 | Dịch văn bản văn hóa Hàn Quốc | 3 |
124 | Xã hội Hàn Quốc hiện đại | 3 |
125 | Tìm hiểu làn sóng văn hóa Hàn Quốc | 3 |
126 | Văn hóa doanh nghiệp Hàn Quốc | 3 |
127 | Kinh tế – Chính trị Hàn Quốc | 3 |
Các học phần tự chọn | 9/75 | |
128 | Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn | 3 |
129 | Tìm hiểu văn hóa truyền thống Hàn Quốc | 3 |
130 | Văn hóa giao tiếp Hàn – Việt | 3 |
131 | Lịch sử Hàn Quốc | 3 |
132 | So sánh đặc trưng văn hóa Việt Nam và Hàn Quốc | 3 |
133 | Lịch sử quan hệ ngoại giao giữa Việt Nam và Hàn Quốc | 3 |
134 | Nhập môn tiếng Hàn chuyên ngành | 3 |
135 | Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên | 3 |
136 | Nhập môn Luật Hàn Quốc | 3 |
137 | Kĩ năng giao tiếp | 3 |
138 | Kĩ năng viết văn bản tiếng Hàn và tiếng Anh | 3 |
139 | Kĩ năng thuyết trình tiếng Hàn và tiếng Anh | 3 |
140 | Tiếng Hàn quản trị – kinh doanh | 3 |
141 | Quản trị kinh doanh | 3 |
142 | Lý thuyết và nghiệp vụ biên phiên dịch | 3 |
143 | Dịch văn bản tin tức báo chí | 3 |
144 | Dịch phim Hàn Quốc | 3 |
145 | Dịch nâng cao | 3 |
146 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
147 | Ngữ dụng học tiếng Hàn | 3 |
148 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
149 | Ngôn ngữ học xã hội | 3 |
150 | Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc | 3 |
151 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
152 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
d | Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 9 |
153 | Thực tập | 3 |
154 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối iV hoặc V) | 6 |
5. Việc làm ngành Ngôn ngữ Hàn sau khi ra trường
Sinh viên tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Hàn có thể có nhiều cơ hội việc làm, bao gồm:
- Phiên dịch viên, thông dịch viên
- Giảng viên, giáo viên ngôn ngữ Hàn Nhân viên quản lý du lịch, nhà hàng
- Nhân viên kinh doanh, bán hàng với đối tác Hàn Quốc
- Nhân viên tư vấn, hỗ trợ cho các công ty liên doanh với Hàn Quốc.
Để có thể tìm được công việc phù hợp, sinh viên cần có kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ Hàn và địa phương, cũng như các kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và quản lý thời gian hiệu quả.