Ngành ngôn ngữ Đức là một lĩnh vực hấp dẫn đầy cảm hứng, nơi bạn có thể tìm hiểu về một ngôn ngữ, từ văn hóa đến lịch sử, và cảm nhận một cách sâu sắc về một nền văn hoá phong phú.
Từ việc học các chính tả, giao tiếp với người dân địa phương đến việc tìm hiểu về các tác phẩm nổi tiếng, ngành ngôn ngữ Đức sẽ cho bạn một cảm giác tự hào và sự hiểu biết sâu sắc về một nền văn hoá vô cùng hấp dẫn.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành ngôn ngữ Đức là một ngành học liên quan đến việc học và sử dụng tiếng Đức, bao gồm cả ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp. Ngành học cũng bao gồm các nền tảng về lịch sử, văn hóa và xã hội của Đức.
Sinh viên ngành ngôn ngữ Đức thường được đào tạo về:
- Ngữ pháp tiếng Đức: bao gồm cấu trúc câu, chủ ngữ và động từ, trợ động từ và tính từ.
- Từ vựng và giao tiếp: bao gồm các từ và cụm từ thông dụng và giao tiếp hằng ngày.
- Phát âm và đọc hiểu: sinh viên sẽ được học về cách phát âm chính xác và đọc hiểu văn bản tiếng Đức.
- Viết văn bản tiếng Đức: bao gồm viết thư, bài luận và các loại văn bản khác.
- Lịch sử, văn hóa và xã hội của Đức: sinh viên sẽ được tìm hiểu về lịch sử, văn hóa và xã hội của Đức, giúp họ hiểu rõ hơn về nền văn hoá của quốc gia đó.
Ngành Ngôn ngữ Đức có mã ngành là 7220205.
2. Các trường có ngành Ngôn ngữ Đức
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Đức cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
3. Các khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ Đức
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Ngôn ngữ Đức cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D05: Văn, Toán, Tiếng Đức
- Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Đức
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Đức của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 21 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1, Tiếng Việt B1 | 5 |
7 | Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2, Tiếng Việt B2 | 5 |
8 | Giáo dục thể chất | 4 |
9 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC | 15 |
Học phần bắt buộc | 9 | |
10 | Kỹ năng học tập thành công bậc đại học | 3 |
11 | Công nghệ thông tin và truyền thông | 3 |
12 | Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp | 3 |
Học phần tự chọn | 6/18 | |
13 | Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xác hội | 3 |
14 | Địa chính trị | 3 |
15 | Địa lý đại cương | 3 |
16 | Môi trường và phát triển | 3 |
17 | Tìm hiểu cộng đồng Châu Âu | 3 |
18 | Tìm hiểu cộng đồng Châu Á | 3 |
III | KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 12 |
Học phần bắt buộc | 6 | |
19 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
20 | Nhập môn Việt ngữ học | 3 |
Học phần tự chọn | 6/39 | |
21 | Thống kê cho khoa học xã hội | 3 |
22 | Tiếng Việt thực hành | 3 |
23 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học | 3 |
24 | Logic học đại cương | 3 |
25 | Tư duy phê phán | 3 |
26 | Cảm thụ nghệ thuật | 3 |
27 | Tâm lý học đại cương | 3 |
28 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
29 | Văn hóa các nước ASEAN | 3 |
30 | Tư duy hình ảnh | 3 |
31 | Thiết kế cuộc đời | 3 |
32 | Thư pháp | 3 |
33 | Cổ học tinh hoa | 3 |
IV | KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 51 |
Khối kiến thức tiếng | 33 | |
Sinh viên học từ bậc 1 | ||
34 | Tiếng Đức 1A | 3 |
35 | Tiếng Đức 1B | 3 |
36 | Tiếng Đức 2A | 3 |
37 | Tiếng Đức 2B | 3 |
38 | Tiếng Đức 3A | 3 |
39 | Tiếng Đức 3B | 3 |
40 | Tiếng Đức 3C | 3 |
41 | Tiếng Đức 4A | 3 |
42 | Tiếng Đức 4B | 3 |
43 | Tiếng Đức 4C | 3 |
44 | Tiếng Đức cơ bản | 3 |
Sinh viên có năng lực tiếng Đức tương đương bậc 4 | ||
45 | Tiếng Đức 3A | 3 |
46 | Tiếng Đức 3B | 3 |
47 | Tiếng Đức 3C | 3 |
48 | Tiếng Đức 4A | 3 |
49 | Tiếng Đức 4B | 3 |
50 | Tiếng Đức 4C | 3 |
51 | Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng | 3 |
52 | Các loại hình văn bản tiếng Đức | 3 |
53 | Tranh biện về các vấn đề xã hội | 3 |
54 | Tiếng Đức giao tiếp đa phương tiện | 3 |
55 | Viết luận đại học | 3 |
Khối kiến thức Ngôn ngữ, Văn hóa & Xã hội | 18 | |
Học phần bắt buộc | 12 | |
Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 | 3 | |
56 | Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 | 3 |
57 | Đất nước học Đức | 3 |
58 | Giao tiếp liên văn hóa | 3 |
Học phần tự chọn | 6/15 | |
59 | Văn học Đức 1 | 3 |
60 | Đất nước học Áo – Thụy Sĩ | 3 |
61 | Từ vựng học tiếng Đức | 3 |
62 | Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột | 3 |
63 | Kỹ năng thuyết trình | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 33 |
Định hướng Biên – Phiên dịch | 24 | |
Học phần bắt buộc | 15 | |
64 | Lý thuyết và nghiệp vụ biên – phiên dịch | 3 |
65 | Biên dịch | 3 |
66 | Phiên dịch | 3 |
67 | Biên dịch nâng cao | 3 |
68 | Phiên dịch nâng cao | 3 |
Học phần tự chọn | 15 | |
69 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
70 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
71 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
72 | Công nghệ trong dịch thuật | |
73 | Dịch văn học | |
74 | Kinh tế Đức | |
75 | Tiếng Đức kinh tế | |
76 | Tiếng Đức tài chính – ngân hàng | |
77 | Giao tiếp trong kinh doanh | |
78 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | |
79 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | |
80 | Nhập môn khoa học du lịch | |
81 | Tiếng Đức du lịch | |
82 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | |
83 | Quản trị kinh doanh khách sạn | |
84 | Quản trị kinh doanh lữ hành | |
85 | Phương pháp giảng dạy tiếng Đức | |
Định hướng Tiếng Đức – Kinh tế | 24 | |
Học phần bắt buộc: | 15 | |
86 | Kinh tế vi mô – vĩ mô | 3 |
87 | Tiếng Đức kinh tế | 3 |
88 | Kinh tế Đức | 3 |
89 | Biên dịch | 3 |
90 | Phiên dịch | 3 |
Học phần tự chọn: | 9/51 | |
91 | Kinh tế quốc tế | 3 |
92 | Tiếng Đức tài chính – ngân hàng | 3 |
93 | Giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
94 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp | 3 |
95 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
96 | Nhập môn khoa học du lịch | 3 |
97 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 3 |
98 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
99 | Quản trị kinh doanh khách sạn | 3 |
100 | Tiếng Đức du lịch | 3 |
101 | Biên dịch nâng cao | 3 |
102 | Phiên dịch nâng cao | 3 |
103 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
104 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
105 | Phân tích đánh giá bản dịch | 3 |
106 | Phương pháp giảng dạy tiếng Đức | 3 |
Định hướng Tiếng Đức – Du lịch | 24 | |
Học phần bắt buộc: | 15 | |
107 | Hướng dẫn du lịch | 3 |
108 | Tiếng Đức du lịch | 3 |
109 | Tiếng Đức du lịch nâng cao | 3 |
110 | Biên dịch | 3 |
111 | Phiên dịch | 3 |
Học phần tự chọn: | 9/51 | |
112 | Kinh tế quốc tế | 3 |
113 | Kinh tế du lịch | 3 |
114 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 |
115 | Quản trị kinh doanh lữ hành | 3 |
116 | Quản trị kinh doanh khách sạn | 3 |
117 | Nhập môn khoa học du lịch | 3 |
118 | Giao tiếp và lễ tân ngoại giao | 3 |
119 | Tiếng Đức kinh tế | 3 |
120 | Giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
121 | Tiếng Đức tài chính – ngân hàng | 3 |
122 | Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệpk | 3 |
123 | Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp | 3 |
124 | Biên dịch nâng cao | 3 |
125 | Phiên dịch nâng cao | 3 |
126 | Biên dịch chuyên ngành | 3 |
127 | Phiên dịch chuyên ngành | 3 |
128 | Phương pháp giảng dạy tiếng Đức | 3 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp | 9 | |
128 | Thực tập | 3 |
130 | Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V) | 6 |
5. Việc làm ngành Ngôn ngữ Đức sau khi ra trường
Sinh viên tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Đức có nhiều cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp, bao gồm:
- Dịch thuật: làm việc như dịch viên, dịch thuật viên hoặc biên tập viên dịch thuật.
- Tư vấn du học Đức: tư vấn cho sinh viên muốn du học tại Đức hoặc các nước khác.
- Giáo dục: giảng dạy tiếng Đức hoặc làm việc tại trường học hoặc trung tâm dạy ngoại ngữ.
- Quảng cáo và bán hàng: sử dụng kiến thức về tiếng Đức để quảng bá và bán hàng sản phẩm của công ty tại Đức hoặc các nước khác.
- Chuyên viên kinh doanh: sử dụng tiếng Đức để thực hiện các giao dịch kinh doanh tại Đức hoặc các nước khác.
- Nghiên cứu và phát triển: làm việc trong các lĩnh vực nghiên cứu và phát triển, sử dụng tiếng Đức để tìm hiểu và giao tiếp với đối tác tại Đức.