Ngành Ngôn ngữ Đức

350

Ngành ngôn ngữ Đức là một lĩnh vực hấp dẫn đầy cảm hứng, nơi bạn có thể tìm hiểu về một ngôn ngữ, từ văn hóa đến lịch sử, và cảm nhận một cách sâu sắc về một nền văn hoá phong phú.

Từ việc học các chính tả, giao tiếp với người dân địa phương đến việc tìm hiểu về các tác phẩm nổi tiếng, ngành ngôn ngữ Đức sẽ cho bạn một cảm giác tự hào và sự hiểu biết sâu sắc về một nền văn hoá vô cùng hấp dẫn.

nganh ngon ngu duc

1. Thông tin chung về ngành

Ngành ngôn ngữ Đức là một ngành học liên quan đến việc học và sử dụng tiếng Đức, bao gồm cả ngữ pháp, từ vựng và giao tiếp. Ngành học cũng bao gồm các nền tảng về lịch sử, văn hóa và xã hội của Đức.

Sinh viên ngành ngôn ngữ Đức thường được đào tạo về:

  • Ngữ pháp tiếng Đức: bao gồm cấu trúc câu, chủ ngữ và động từ, trợ động từ và tính từ.
  • Từ vựng và giao tiếp: bao gồm các từ và cụm từ thông dụng và giao tiếp hằng ngày.
  • Phát âm và đọc hiểu: sinh viên sẽ được học về cách phát âm chính xác và đọc hiểu văn bản tiếng Đức.
  • Viết văn bản tiếng Đức: bao gồm viết thư, bài luận và các loại văn bản khác.
  • Lịch sử, văn hóa và xã hội của Đức: sinh viên sẽ được tìm hiểu về lịch sử, văn hóa và xã hội của Đức, giúp họ hiểu rõ hơn về nền văn hoá của quốc gia đó.

Ngành Ngôn ngữ Đức có mã ngành là 7220205.

2. Các trường có ngành Ngôn ngữ Đức

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Ngôn ngữ Đức cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

3. Các khối xét tuyển ngành Ngôn ngữ Đức

Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Ngôn ngữ Đức cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

  • Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
  • Tổ hợp D05: Văn, Toán, Tiếng Đức
  • Tổ hợp D78: Văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

4. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Đức

Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Đức của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội.

STT Môn học Tín chỉ
I KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 21
1 Triết học Mác – Lênin 3
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam 2
6 Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1, Tiếng Việt B1 5
7 Ngoại ngữ B2: Tiếng Anh B2, Tiếng Việt B2 5
8 Giáo dục thể chất 4
9 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
II KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC 15
Học phần bắt buộc 9
10 Kỹ năng học tập thành công bậc đại học 3
11 Công nghệ thông tin và truyền thông 3
12 Tư duy sáng tạo và khởi nghiệp 3
Học phần tự chọn 6/18
13 Trí tuệ cảm xúc và giao tiếp xác hội 3
14 Địa chính trị 3
15 Địa lý đại cương 3
16 Môi trường và phát triển 3
17 Tìm hiểu cộng đồng Châu Âu 3
18 Tìm hiểu cộng đồng Châu Á 3
III KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH 12
Học phần bắt buộc 6
19 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3
20 Nhập môn Việt ngữ học 3
Học phần tự chọn 6/39
21 Thống kê cho khoa học xã hội 3
22 Tiếng Việt thực hành 3
23 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học 3
24 Logic học đại cương 3
25 Tư duy phê phán 3
26 Cảm thụ nghệ thuật 3
27 Tâm lý học đại cương 3
28 Lịch sử văn minh thế giới 3
29 Văn hóa các nước ASEAN 3
30 Tư duy hình ảnh 3
31 Thiết kế cuộc đời 3
32 Thư pháp 3
33 Cổ học tinh hoa 3
IV KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH 51
Khối kiến thức tiếng 33
Sinh viên học từ bậc 1
34 Tiếng Đức 1A 3
35 Tiếng Đức 1B 3
36 Tiếng Đức 2A 3
37 Tiếng Đức 2B 3
38 Tiếng Đức 3A 3
39 Tiếng Đức 3B 3
40 Tiếng Đức 3C 3
41 Tiếng Đức 4A 3
42 Tiếng Đức 4B 3
43 Tiếng Đức 4C 3
44 Tiếng Đức cơ bản 3
Sinh viên có năng lực tiếng Đức tương đương bậc 4
45 Tiếng Đức 3A 3
46 Tiếng Đức 3B 3
47 Tiếng Đức 3C 3
48 Tiếng Đức 4A 3
49 Tiếng Đức 4B 3
50 Tiếng Đức 4C 3
51 Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng 3
52 Các loại hình văn bản tiếng Đức 3
53 Tranh biện về các vấn đề xã hội 3
54 Tiếng Đức giao tiếp đa phương tiện 3
55 Viết luận đại học 3
Khối kiến thức Ngôn ngữ, Văn hóa & Xã hội 18
Học phần bắt buộc 12
Ngôn ngữ học tiếng Đức 1 3
56 Ngôn ngữ học tiếng Đức 2 3
57 Đất nước học Đức 3
58 Giao tiếp liên văn hóa 3
Học phần tự chọn 6/15
59 Văn học Đức 1 3
60 Đất nước học Áo – Thụy Sĩ 3
61 Từ vựng học tiếng Đức 3
62 Giao tiếp liên văn hóa và giải quyết xung đột 3
63 Kỹ năng thuyết trình 3
V KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH 33
Định hướng Biên – Phiên dịch 24
Học phần bắt buộc 15
64 Lý thuyết và nghiệp vụ biên – phiên dịch 3
65 Biên dịch 3
66 Phiên dịch 3
67 Biên dịch nâng cao 3
68 Phiên dịch nâng cao 3
Học phần tự chọn 15
69 Biên dịch chuyên ngành 3
70 Phiên dịch chuyên ngành 3
71 Phân tích đánh giá bản dịch 3
72 Công nghệ trong dịch thuật
73 Dịch văn học
74 Kinh tế Đức
75 Tiếng Đức kinh tế
76 Tiếng Đức tài chính – ngân hàng
77 Giao tiếp trong kinh doanh
78 Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp
79 Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp
80 Nhập môn khoa học du lịch
81 Tiếng Đức du lịch
82 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao
83 Quản trị kinh doanh khách sạn
84 Quản trị kinh doanh lữ hành
85 Phương pháp giảng dạy tiếng Đức
Định hướng Tiếng Đức – Kinh tế 24
Học phần bắt buộc: 15
86 Kinh tế vi mô – vĩ mô 3
87 Tiếng Đức kinh tế 3
88 Kinh tế Đức 3
89 Biên dịch 3
90 Phiên dịch 3
Học phần tự chọn: 9/51
91 Kinh tế quốc tế 3
92 Tiếng Đức tài chính – ngân hàng 3
93 Giao tiếp trong kinh doanh 3
94 Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệp 3
95 Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp 3
96 Nhập môn khoa học du lịch 3
97 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3
98 Quản trị nguồn nhân lực 3
99 Quản trị kinh doanh khách sạn 3
100 Tiếng Đức du lịch 3
101 Biên dịch nâng cao 3
102 Phiên dịch nâng cao 3
103 Biên dịch chuyên ngành 3
104 Phiên dịch chuyên ngành 3
105 Phân tích đánh giá bản dịch 3
106 Phương pháp giảng dạy tiếng Đức 3
Định hướng Tiếng Đức – Du lịch 24
Học phần bắt buộc: 15
107 Hướng dẫn du lịch 3
108 Tiếng Đức du lịch 3
109 Tiếng Đức du lịch nâng cao 3
110 Biên dịch 3
111 Phiên dịch 3
Học phần tự chọn: 9/51
112 Kinh tế quốc tế 3
113 Kinh tế du lịch 3
114 Quản trị nguồn nhân lực 3
115 Quản trị kinh doanh lữ hành 3
116 Quản trị kinh doanh khách sạn 3
117 Nhập môn khoa học du lịch 3
118 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3
119 Tiếng Đức kinh tế 3
120 Giao tiếp trong kinh doanh 3
121 Tiếng Đức tài chính – ngân hàng 3
122 Tiếng Anh kinh tế và doanh nghiệpk 3
123 Tiếng Anh phát triển nghề nghiệp 3
124 Biên dịch nâng cao 3
125 Phiên dịch nâng cao 3
126 Biên dịch chuyên ngành 3
127 Phiên dịch chuyên ngành 3
128 Phương pháp giảng dạy tiếng Đức 3
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 9
128 Thực tập 3
130 Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (chọn 2 trong số các học phần tự chọn khối IV hoặc V) 6

5. Việc làm ngành Ngôn ngữ Đức sau khi ra trường

Sinh viên tốt nghiệp ngành ngôn ngữ Đức có nhiều cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp, bao gồm:

  • Dịch thuật: làm việc như dịch viên, dịch thuật viên hoặc biên tập viên dịch thuật.
  • Tư vấn du học Đức: tư vấn cho sinh viên muốn du học tại Đức hoặc các nước khác.
  • Giáo dục: giảng dạy tiếng Đức hoặc làm việc tại trường học hoặc trung tâm dạy ngoại ngữ.
  • Quảng cáo và bán hàng: sử dụng kiến thức về tiếng Đức để quảng bá và bán hàng sản phẩm của công ty tại Đức hoặc các nước khác.
  • Chuyên viên kinh doanh: sử dụng tiếng Đức để thực hiện các giao dịch kinh doanh tại Đức hoặc các nước khác.
  • Nghiên cứu và phát triển: làm việc trong các lĩnh vực nghiên cứu và phát triển, sử dụng tiếng Đức để tìm hiểu và giao tiếp với đối tác tại Đức.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây