Ngành Luật Kinh doanh là một lĩnh vực học thuật rộng và cần thiết trong thế giới kinh doanh hiện đại. Các chuyên gia luật kinh doanh được đào tạo về các quy định, chính sách pháp lý và các thỏa thuận liên quan đến kinh doanh.
Với nhu cầu tăng cao về sự tuân thủ quy định pháp lý trong thế giới kinh doanh, ngành Luật Kinh doanh cung cấp cho các chuyên gia nhiều cơ hội nghề nghiệp và phát triển, đồng thời đóng góp vào sự phát triển bền vững của các doanh nghiệp và cộng đồng kinh tế.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Luật kinh doanh là một ngành đào tạo trong lĩnh vực luật, chuyên về các vấn đề liên quan đến kinh doanh và tài chính. Sinh viên được học các kiến thức về luật kinh doanh, tài chính, đầu tư, quản lý doanh nghiệp, quản lý tài sản, tài chính công và các vấn đề liên quan đến kinh doanh.
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có thể làm việc trong các lĩnh vực như tư vấn pháp lý, thẩm định tài sản, quản lý doanh nghiệp hoặc làm việc tại các cơ quan hành chính liên quan đến kinh doanh và tài chính.
Ngành Luật kinh doanh có mã ngành là 7380110.
2. Các trường có ngành Luật kinh doanh
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Luật kinh doanh cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
3. Các khối xét tuyển ngành Luật kinh doanh
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Luật kinh doanh cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D03: Văn, Toán, tiếng Pháp
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Tổ hợp D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
4. Chương trình đào tạo ngành
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Luật kinh doanh của Trường Đại học Luật – ĐHQG Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 16 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế Chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Pháp B1/ Tiếng Trung B1 | 5 |
7 | Giáo dục thể chất | 4 |
8 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | 8 |
Các học phần bắt buộc | 4 | |
9 | Tin học cơ sở (dành cho sinh viên Luật) | 2 |
10 | Logic học đại cương | 2 |
Các học phần tự chọn | 4/14 | |
11 | Quản trị học | 3 |
12 | Tâm lí học đại cương | 2 |
13 | Xã hội học đại cương | 2 |
14 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
15 | Môi trường và phát triển | 2 |
16 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 18 |
Các học phần bắt buộc | 14 | |
17 | Lí luận về nhà nước và pháp luật | 3 |
18 | Lịch sử nhà nước và pháp luật | 3 |
19 | Luật hiến pháp | 3 |
20 | Luật hành chính | 3 |
21 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 2 |
Các học phần tự chọn | 4/12 | |
22 | Ngoại ngữ Pháp Lí 1 | 2 |
23 | Luật học so sánh | 2 |
24 | Tài chính doanh nghiệp | 2 |
25 | Nguyên lí quản trị kinh doanh | 2 |
26 | Chính trị học | 2 |
27 | Tư duy pháp lí | 2 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 59 |
Các học phần bắt buộc | 14 | |
28 | Kinh tế vi mô | 3 |
29 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
30 | Nguyên lí kế toán | 3 |
31 | Luật dân sự 1 | 2 |
32 | Luật dân sự 2 | 3 |
33 | Luật dân sự 3 | 3 |
34 | Luật hình sự | 4 |
35 | Luật tố tụng hình sự | 2 |
36 | Luật tố tụng dân sự | 2 |
37 | Luật thương mại 1 | 3 |
38 | Luật thương mại 2 | 3 |
39 | Luật tài chính | 3 |
40 | Luật ngân hàng | 3 |
41 | Luật đất đai | 3 |
42 | Luật môi trường | 3 |
43 | Luật lao động | 4 |
44 | Công pháp quốc tế | 3 |
45 | Tư pháp quốc tế | 3 |
46 | Pháp luật về sở hữu trí tuệ | 2 |
Các học phần tự chọn | 4/14 | |
47 | Pháp luật về Thanh toán quốc tế | 2 |
48 | Pháp luật về thị trường chứng khoán | 2 |
49 | Pháp luật về thị trường bất động sản | 2 |
50 | Hợp đồng mua bán hàng hóa | 2 |
51 | Pháp luật về đầu tư | 2 |
52 | Luật hôn nhân và gia đình | 2 |
53 | Liêm chính và phòng chống tham nhũng trong hoạt động kinh doanh | 2 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 31 |
Các học phần bắt buộc | 12 | |
54 | Quản trị công ty | 2 |
55 | Pháp luật tài chính doanh nghiệp | 2 |
56 | Luật môi trường quôc stees | 2 |
57 | Pháp luật an sinh xã hội | 2 |
58 | Luật cạnh tranh | 2 |
59 | Pháp luật về thương mại điện tử | 2 |
Các học phần tự chọn | 6/16 | |
60 | Kĩ năng tư vấn pháp luật | 2 |
61 | Kĩ năng giải quyết tranh chấp lao động và đình công | 2 |
62 | Kĩ năng giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng | 2 |
63 | Kĩ năng giải quyết tranh chấp đất đai | 2 |
64 | Pháp luật về đánh giá tác động môi trường | 2 |
65 | Pháp luật về kinh doanh bảo hiểm | 2 |
66 | Luật thương mại quốc tê | 2 |
Kĩ năng bổ trợ; Thực tập, thực tế; Khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 9 | |
67 | Kĩ năng bổ trợ (Dành cho sinh viên Luật) | 4 |
68 | Niên luận – Thực tập, thực tế | 3 |
69 | Khóa luận tốt nghiệp | 6 |
70 | Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
5. Việc làm ngành luật kinh doanh sau khi ra trường
Ngành luật kinh doanh cung cấp rất nhiều cơ hội việc làm cho những người học luật kinh doanh. Các công ty lớn, doanh nghiệp, tổ chức tài chính và tổ chức pháp lý đều cần những chuyên gia luật kinh doanh để hỗ trợ hoạt động kinh doanh của họ.
Ngoài ra, các chuyên gia luật kinh doanh cũng có thể làm việc tại các cơ quan chính phủ hoặc tại các tổ chức quốc tế. Tùy theo kinh nghiệm và kỹ năng, mức lương cho các chuyên gia luật kinh doanh có thể rất cao.