Ngành Lịch sử là một cơ sở tập trung vào việc tiếp cận và phân tích các sự kiện và giai đoạn của quá khứ, từ những thời đầu nhất của con người cho đến những sự kiện gần đây. Nó giúp chúng ta hiểu về cách mọi thứ đã thay đổi và phát triển theo thời gian, và cải thiện khả năng suy luận và quản lý thông tin của chúng ta.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Lịch sử là một ngành học đặc trưng của giáo dục trường đại học với nền tảng kiến thức về sự kiện, nhân vật và xã hội trong quá khứ. Sinh viên theo học ngành Lịch sử sẽ được đào tạo kiến thức về lịch sử, nhìn nhận toàn cầu và giải quyết vấn đề.
Ngành Lịch sử có mã ngành là 7229010.
2. Các trường có ngành lịch sử
Danh sách các trường tuyển sinh ngành lịch sử cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Quảng Nam
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
3. Các khối xét tuyển ngành lịch sử
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành lịch sử cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
- Tổ hợp C19: Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành lịch sử
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành lịch sử của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 16 |
1 | Triết học Mác – Lê nin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác – Lê nin | 3 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Trung B1 | 5 |
7 | Giáo dục thể chất | 4 |
8 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC | 29 |
Các học phần bắt buộc: | 23 | |
9 | Các phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
10 | Cơ sở văn hoá Việt Nam | 3 |
11 | Lịch sử văn minh thế giới | 3 |
12 | Lôgic học đại cương | 3 |
13 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
14 | Tâm lí học đại cương | 3 |
15 | Xã hội học đại cương | 3 |
16 | Tin học ứng dụng | 3 |
17 | Kĩ năng bổ trợ | 3 |
Các học phần tự chọn: | 6/18 | |
18 | Kinh tế học đại cương | 2 |
19 | Môi trường và phát triển | 2 |
20 | Thống kê cho khoa học xã hội | 2 |
21 | Thực hành văn bản tiếng Việt | 2 |
22 | hập môn năng lực thông tin | 2 |
23 | Viết học thuật | 2 |
24 | Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng | 2 |
25 | Hội nhập quốc tế và phát triển | 2 |
26 | Hệ thống chính trị Việt Nam | 2 |
III | KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH | 25 |
Các học phần bắt buộc: | 16 | |
27 | Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 |
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | |
Tiếng Trung Khoa học Xã hội và Nhân văn 1 | 4 | |
28 | Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 |
Tiếng Anh Khoa học Xã hội và Nhân văn 2 | 5 | |
Tiếng Trung cho khoa học xã hội và nhân văn 2 | 5 | |
29 | Khởi nghiệp | 3 |
30 | Hán Nôm cơ sở | 4 |
Các học phần tự chọn | 9/36 | |
31 | Sử liệu Hán Nôm | 3 |
32 | Lịch sử khoa học công nghệ | 3 |
33 | Nghệ thuật học đại cương | 3 |
34 | Văn học Việt Nam đại cương | 3 |
35 | Khu vực học đại cương | 3 |
36 | Báo chí truyền thông đại cương 3 | 3 |
37 | Nhân học đại cương | 3 |
38 | Tôn giáo học đại cương | 3 |
39 | Chính trị học đại cương | 3 |
40 | Thể chế chính trị thế giới | 3 |
41 | Khoa học chính sách | 3 |
42 | Văn hóa, văn minh phương Đông | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH | 15 |
Các học phần bắt buộc | 9 | |
43 | Phương pháp luận sử học | 2 |
44 | Cơ sở khảo cổ học | 3 |
45 | Một số phương pháp nghiên cứu lịch sử | 4 |
Các học phần tự chọn | 6 | |
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành | 6/24 | |
46 | Đường lối đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 |
47 | Sự phát triển kinh tế – xã hội của các nước Đông Á | 3 |
48 | Các tôn giáo thế giới | 3 |
49 | Địa lý học lịch sử | 3 |
50 | Biên soạn lịch sử | 3 |
51 | Di sản Hán Nôm tại di tích | 3 |
52 | Văn hóa dân gian: Lý thuyết và thực hành | 3 |
53 | Văn hóa học và Lịch sử Văn hóa Việt Nam | 3 |
Định hướng kiến thức liên ngành | 6/21 | |
54 | Truyền thông lịch sử văn hóa | 3 |
55 | Lịch sử Đông Nam Á | 3 |
56 | Văn học nghệ thuật ở các nước Đông Nam Á | 3 |
57 | Nhập môn khoa học du lịch | 3 |
58 | Văn hóa du lịch | 3 |
59 | Các phương pháp nghiên cứu nhân học | 3 |
60 | Các dân tộc và chính sách dân tộc ở Việt Nam | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 53 |
Các học phần chung của ngành | 34 | |
Học phần bắt buộc: | 31 | |
61 | Lịch sử Việt Nam cổ – trung đại | 4 |
62 | Lịch sử Việt Nam cận đại | 3 |
63 | Lịch sử Việt Nam hiện đại | |
64 | Lịch sử Thế giới cổ – trung đại | 4 |
65 | Lịch sử Thế giới cận đại 3 | 3 |
66 | Lịch sử Thế giới hiện đại | 4 |
67 | Lịch sử sử học | 4 |
68 | Sử liệu học và các nguồn sử liệu lịch sử Việt Nam | 3 |
69 | Niên luận | 2 |
Học phần tự chọn: | ||
70 | Làng xã Việt Nam | 3 |
71 | Đô thị Việt Nam | 3 |
72 | Mĩ thuật và kiến trúc cổ Việt Nam | 3 |
73 | Các vấn đề của văn hóa đương đại | 3 |
74 | Học phần hướng chuyên ngành | 10 |
Hướng chuyên ngành lịch sử Việt Nam | 10 | |
75 | Chế độ ruộng đất Việt Nam | 2 |
76 | Thiết chế chính trị và pháp luật trong lịch sử Việt Nam | 2 |
77 | Biến đổi kinh tế – xã hội trong lịch sử Việt Nam | 2 |
78 | Giao lưu văn hóa trong lịch sử Việt Nam | 2 |
79 | Một số vấn đề tư tưởng nghệ thuật quân sự trong chiến tranh giải phóng và bảo vệ Tổ quốc | 2 |
Hướng chuyên ngành lịch sử thế giới | 10 | |
80 | Toàn cầu hoá: Lịch sử hình thành và phát triển | 2 |
81 | Quan hệ thương mại truyền thống ở khu vực Biển Đông | 2 |
82 | Đặc điểm quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh | 2 |
83 | Sự hình thành, phát triển của các công ty Đông Ấn châu Âu và tác động đối với châu Á thế kỉ XVI-XVII | 2 |
84 | Chính sách đối ngoại của Hoa Kì từ sau Chiến tranh Thế giới thứ hai | 2 |
Hướng chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 10 | |
85 | Một số vấn đề về nghiên cứu lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
86 | Đường lối đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt Nam trong các thời kì lịch sử (1945-2016) | 2 |
87 | Một số vấn đề trong đường lối quân sự của Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
88 | Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây dựng bộ máy chính quyền (1945-2016) | 2 |
89 | Các cương lĩnh chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam (1930- 2016) | 2 |
Hướng chuyên ngành Văn hóa học và Lịch sử Văn hóa Việt Nam | 10 | |
90 | Lý thuyết và phương pháp nghiên cứu văn hóa học | 2 |
91 | Tiếp xúc và giao lưu văn hóa ở Việt Nam | 2 |
92 | Các tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội ở Việt Nam | 2 |
93 | Di sản và quản lý di sản văn hoá ở Việt Nam | 2 |
94 | Giới và nghiên cứu giới trong văn hóa ở Việt Nam | 2 |
Hướng chuyên ngành Khảo cổ học | 10 | |
95 | Lý thuyết và phương pháp khảo cổ học | 2 |
96 | Khảo cổ học tiền sử và sơ sử Việt Nam | 2 |
97 | Khảo cổ học lịch sử Việt Nam | 2 |
98 | Khảo cổ học Trung Quốc và Đông Nam Á | 2 |
99 | Khảo cổ học cộng đồng và quản lý di sản | 2 |
Hướng chuyên ngành Lịch sử Đô thị | 10 | |
100 | Các khuynh hướng nghiên cứu lịch sử đô thị trên thế giới và Việt Nam | 2 |
101 | Nhân học đô thị | 2 |
102 | Tổ chức và quản lý đô thị trong lịch sử Việt Nam | 2 |
103 | Các mô hình đô thị trong lịch sử Đông Nam Á | 2 |
104 | Đô thị hóa và di sản đô thị ở Việt Nam | 2 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 9 | |
105 | Thực tập chuyên môn | 2 |
106 | Thực tập tốt nghiệp | 2 |
107 | Khóa luận tốt nghiệp | 5 |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | 5 | |
108 | Quá trình dân tộc – lãnh thổ của Việt Nam | 3 |
109 | Việt Nam trong các mối quan hệ khu vực và quốc tế | 2 |
5. Việc làm ngành lịch sử sau khi ra trường
Sinh viên tốt nghiệp ngành lịch sử có thể tìm thấy cơ hội việc làm trong các lĩnh vực sau:
- Giáo dục: Giảng viên, giáo sư hoặc nhà bảo tàng.
- Nghiên cứu: Nhà nghiên cứu lịch sử, nhà viết sách hoặc tạp chí.
- Chính trị và công tác xã hội: Các chuyên viên chính trị hoặc công tác xã hội.
- Du lịch: Hướng dẫn du lịch hoặc nhà tài trợ du lịch.
- Bảo tàng và trung tâm triển lãm: Nhân viên bảo tàng hoặc trung tâm triển lãm.
- Quảng cáo và truyền thông: Nhà soạn thảo về lịch sử hoặc nhà phát triển chiến lược quảng cáo.
Cơ hội việc làm có thể khác nhau tùy theo vùng miền, trình độ và kinh nghiệm của mỗi người.