Ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ là lĩnh vực đóng vai trò quan trọng trong việc thu thập, xử lý và phân tích thông tin địa lý.
Các chuyên gia trong ngành này sử dụng các công cụ và kỹ thuật đo đạc để tạo ra các bản đồ và mô hình địa lý chính xác, từ đó hỗ trợ cho quá trình quản lý tài nguyên, lập kế hoạch đô thị, điều hành giao thông vận tải, phòng chống thiên tai, và nhiều lĩnh vực khác.
Với sự phát triển của khoa học và công nghệ, ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ tiếp tục mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và phát triển trong tương lai.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Kỹ Thuật Trắc Địa – Bản Đồ là một ngành đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực kỹ thuật địa chất và bản đồ. Sinh viên sẽ được học về các kỹ thuật trắc địa, xử lý dữ liệu và tạo ra các bản đồ chính xác về môi trường, địa hình và tài nguyên. Họ cũng sẽ tìm hiểu về các phần mềm, công nghệ và thiết bị liên quan đến trắc địa và bản đồ.
Các cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp trong ngành này bao gồm các công việc liên quan đến thiết kế, quản lý và phân tích dữ liệu trắc địa, tạo ra bản đồ và giải quyết vấn đề môi trường.
Ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ có mã ngành là 7520503.
2. Các trường có ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM
- Trường Đại học Mỏ – Địa chất
- Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
- Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Trường Đại học Khoa học – Đại học Huế
- Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG TPHCM
3. Các khối xét tuyển ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01 : Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp C04: Văn, Toán, Địa lí
- Tổ hợp D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật trắc địa – bản đồ của Trường Đại học Mỏ – Địa chất.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG | |
a | Toán & Khoa học tự nhiên | 32 |
1 | Đại số tuyến tính | 4 |
2 | Giải tích 1 | 4 |
3 | Giải tích 2 | 4 |
4 | Hóa đại cương + TN | 3 |
5 | Phương pháp tính | 3 |
6 | Thí nghiệm vật lý | 1 |
7 | Vật lý đại cương 1 | 4 |
8 | Xác suất và thống kê | 3 |
9 | Các môn tự chọn nhóm A | 6 |
b | Chính trị, Kinh tế, Văn hóa, Xã hội | 13 |
10 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
11 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
12 | Pháp luật đại cương | 2 |
13 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
14 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
15 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
16 | Giáo dục quốc phòng | 11 |
17 | Giáo dục thể chất | 3 |
c | Ngoại ngữ | 6 |
18 | Tiếng Anh 1 | 3 |
19 | Tiếng Anh 2 | 3 |
II | KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH/NHÓM NGÀNH | 52 |
20 | Nhập môn kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 3 |
21 | Trắc địa cơ sở 1 + BTL | 4 |
22 | Cơ sở bản đồ | 3 |
23 | Lý thuyết sai số + BTL | 3 |
24 | Cơ sở đo ảnh và viễn thám | 4 |
25 | Trắc địa cao cấp + BTL | 4 |
26 | Cơ sở Trắc địa Mỏ | 4 |
27 | Định vị vệ tinh a + BTL | 3 |
28 | Cơ sở trắc địa công trình | 4 |
29 | Địa chính | 4 |
30 | Cơ sở hệ thông tin địa lý (GIS) | 3 |
31 | Thiết kế, thành lập bản đồ và cơ sở dữ liệu địa lý | 4 |
32 | Kỹ thuật lập trình trong trắc địa | 3 |
33 | Công nghệ đo đạc điện tử và quét 3D | 3 |
34 | Các phương pháp trắc địa – bản đồ trong quan trắc TN&MT | 3 |
III | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH | |
a | Chuyên ngành Trắc địa | |
35 | Quan trắc biến dạng công trình | 2 |
36 | Đồ án kỹ thuật 1 | 2 |
37 | Đồ án kỹ thuật 2 | 2 |
38 | Thực tập tốt nghiệp | 8 |
39 | Đồ án tốt nghiệp | 2 |
40 | Trắc địa Biển + BTL | 2 |
41 | Thực tập Trắc địa cơ sở | 2 |
42 | Trắc địa cơ sở 2 + BTL | 2 |
43 | Tự chọn B | 9 |
44 | Tự chọn C | 9 |
b | Chuyên ngành Địa chính | |
45 | Đồ án kỹ thuật 1 | 2 |
46 | Đồ án kỹ thuật 2 | 2 |
47 | Biên tập bản đồ số | 3 |
48 | Hệ thống thông tin đất đai 1 | 3 |
49 | Thực tập Đo đạc địa chính | 2 |
50 | Các môn tự chọn nhóm B | 9 |
51 | Các môn tự chọn nhóm C | 9 |
c | Chuyên ngành Bản đồ | |
52 | Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ chuyên đề | 3 |
53 | Các dịch vụ dữ liệu bản đồ và thông tin địa lý | 2 |
54 | Ứng dụng GIS hỗ trợ ra quyết định | 2 |
55 | Đồ án kỹ thuật 1 | 2 |
56 | Đồ án kỹ thuật 2 | 2 |
57 | Các môn tự chọn nhóm B | 9 |
58 | Các môn tự chọn nhóm C | 9 |
59 | Thực tập tốt nghiệp | 2 |
60 | Đồ án tốt nghiệp | 8 |
d | Chuyên ngành Trắc địa mỏ | |
61 | Trắc địa mỏ hầm lò | |
62 | Mô hình GIS dự báo biến động tài nguyên và môi trường | |
63 | Đồ án kỹ thuật 1 | 2 |
64 | Dịch động đất đá | 2 |
65 | Đồ án kỹ thuật 2 | 2 |
66 | Các môn tự chọn nhóm B | 9 |
67 | Các môn tự chọn nhóm C | 9 |
68 | Thực tập tốt nghiệp | 2 |
69 | Đồ án tốt nghiệp | 8 |
e | Chuyên ngành Trắc địa ảnh, viễn thám và GIS | |
70 | Thực tập chuyên ngành đo ảnh, viễn thám và GIS | |
71 | Đồ án kỹ thuật 1 | 2 |
72 | Đồ án kỹ thuật 2 | 2 |
73 | Thực tập trắc địa cơ sở 1 | 1 |
74 | Cơ sở Viễn thám siêu cao tần | 2 |
75 | GIS mã nguồn mở | 2 |
76 | Các môn tự chọn nhóm B | 9 |
77 | Các môn tự chọn nhóm C | 9 |
78 | Thực tập tốt nghiệp | 2 |
79 | Đồ án tốt nghiệp | 8 |
f | Chuyên ngành Trắc địa – Bản đồ | |
80 | Đồ án kỹ thuật 1 | 2 |
81 | Đồ án kỹ thuật 2 | 2 |
82 | Thực tập trắc địa cơ sở | 2 |
83 | Thực tập đo ảnh và viễn thám | 1 |
84 | Thực tập định vị vệ tinh | 1 |
85 | Thực tập đo đạc địa chính | 1 |
86 | Thực tập bản đồ | 1 |
87 | Thực tập trắc địa mỏ | 1 |
88 | Thực tập trắc địa công trình | 1 |
89 | Các môn tự chọn nhóm B | 9 |
90 | Các môn tự chọn nhóm C | 9 |
91 | Thực tập tốt nghiệp | 2 |
92 | Đồ án tốt nghiệp | 8 |
Các môn tự chọn nhóm B | ||
/ | Đo vẽ bản đồ công trình ngầm đô thị | 3 |
/ | Đo vẽ bản đồ địa hình dưới nước | 3 |
/ | Thực tập trắc địa công trình | 3 |
/ | Tin học ứng dụng trong trắc địa công trình | 3 |
/ | Trắc địa công trình đường hầm + BTL | 3 |
/ | Trắc địa công trình GT -TL + ĐA | 2 |
/ | Trắc địa công trình TP-CN + ĐA | 2 |
/ | Ứng dụng công nghệ quét laser mặt đất trong trắc địa công trình | 3 |
/ | Ứng dụng định vị vệ tinh trong trắc địa công trình | 3 |
/ | Tổ chức sản xuất trắc địa – An toàn lao động + ĐA | 3 |
/ | Bình sai lưới trắc địa + BTL | 2 |
/ | Đo trọng lực + BTL | 3 |
/ | Hải dương học đại cương | 3 |
/ | Thiên văn cầu và định vị thiên văn | 3 |
/ | Thực tập Định vị vệ tinh | 3 |
/ | Thực tập đo cao hình học hạng II | 3 |
/ | Trắc địa lý thuyết + BTL | 3 |
/ | Bản đồ số và độ chính xác bản đồ địa hình | 2 |
/ | Cơ sở dữ liệu địa hình + BTL | 3 |
/ | Lập trình bài toán trắc địa cơ sở + BTL | 3 |
/ | Phần mềm đồ họa trong trắc địa + BTL | 3 |
/ | Thành lập bản đồ số địa hình tỷ lệ lớn ứng dụng công nghệ mới + BTL | 2 |
/ | Thực tập bản đồ số địa hình | 3 |
/ | Thực tập trắc địa cơ sở 2 | 3 |
/ | Xử lý số liệu trắc địa + BTL | 3 |
Các môn tự chọn nhóm C | ||
/ | Cơ sở khai thác mỏ lộ thiên | / |
/ | Cơ sở khai thác mỏ lộ thiên và hầm lò | / |
/ | Cơ sở khai thác mỏ hầm lò | / |
/ | Cơ sở tuyển khoáng | / |
/ | Địa chất đại cương | / |
/ | Địa mạo cảnh quan | 3 |
/ | Kiến tạo mảng | 3 |
/ | Khoáng sản biển đại cương | 3 |
/ | Cơ sở địa chất công trình – Địa chất thủy văn | / |
/ | Công trình xây dựng | / |
/ | Địa chất công trình | / |
/ | Đăng ký thống kê đất | / |
/ | Định giá bất động sản + BTL | / |
/ | Luật và quản lý nhà nước về đất đai | 2 |
/ | Quản lý bất động sản | 2 |
/ | Quản lý tài chính đất đai | 3 |
/ | Thanh tra đất đai | 3 |
/ | Thị trường bất động sản | 3 |
/ | Địa vật lý đại cương + TH | / |
/ | Cơ sở lọc hóa dầu | / |
/ | Kỹ thuật dầu khí đại cương | 3 |
/ | Kinh tế và quản trị doanh nghiệp | 3 |
/ | Quản trị dự án đầu tư | / |
/ | Kế toán tài chính doanh nghiệp | / |
/ | Lý thuyết tiền tệ | 2 |
/ | Nguyên lý kế toán | 3 |
/ | Tài chính tiền tệ | 3 |
/ | Thị trường chứng khoán | 3 |
/ | Thuế | 3 |
/ | Thiết kế website | 3 |
/ | Hệ quản trị nội dung mã nguồn mở | / |
/ | Cơ sở truyền tin và truyền số liệu | / |
/ | Hệ thống thông tin di động | 3 |
/ | Hệ thống viễn thám | 3 |
/ | Xử lý tín hiệu số | / |
/ | An toàn điện | / |
/ | Cơ sở cung cấp điện | 2 |
/ | Công nghệ phát điện | 3 |
/ | Kinh tế năng lượng | / |
/ | Cơ sở tự động hóa | / |
/ | Cơ sở thiết kế công trình ngầm | / |
/ | Cơ sở xây dựng công trình ngầm và mỏ | 2 |
/ | Quy hoạch không gian ngầm thành phố | 2 |
/ | Quy hoạch và thiết kế các công trình trên mặt đất | 3 |
/ | Quy hoạch và thiết kế các công trình mặt mỏ hầm lò | / |
/ | Thi công hầm và công trình ngầm | 2 |
5. Việc làm ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ sau khi ra trường
Cơ hội việc làm trong ngành Kỹ thuật trắc địa bản đồ rất đa dạng vì nhu cầu của xã hội về dữ liệu vị trí và mô hình hóa môi trường ngày càng tăng.
Các chuyên gia trong lĩnh vực này có thể làm việc cho các công ty dịch vụ địa chính, các công ty xây dựng, công ty đầu tư, tổ chức bảo vệ môi trường, cơ quan chính phủ, các tổ chức quản lý tài nguyên và nhiều lĩnh vực khác. Họ cũng có có thể tự thành lập các công ty hoặc dịch vụ riêng để tư vấn về trắc địa bản đồ.