Ngành Khoa học dữ liệu là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các phương pháp toán học, thống kê và lập trình để phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan đến dữ liệu lớn.
Những chuyên gia trong lĩnh vực này có khả năng khai thác và xử lý dữ liệu, đưa ra những dự đoán và kết luận hữu ích, giúp các doanh nghiệp và tổ chức ra quyết định và tối ưu hóa các hoạt động của mình.
Với sự phát triển của kỹ thuật số và dữ liệu lớn, ngành Khoa học dữ liệu đang trở thành một trong những lĩnh vực có tốc độ phát triển nhanh nhất và đầy triển vọng trong thế giới hiện đại.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành Khoa học dữ liệu là một ngành liên quan đến việc phân tích, quản lý và sử dụng dữ liệu để giúp cho doanh nghiệp và tổ chức tận dụng thông tin có sẵn và tạo ra các giải pháp hữu ích.
Ngành học bao gồm các chuyên ngành như xử lý dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, phân tích dữ liệu và truy vấn dữ liệu. Sinh viên học ngành này sẽ tìm hiểu các kỹ thuật và công nghệ mới nhất để giải quyết các vấn đề liên quan đến dữ liệu và tạo ra các giải pháp hữu ích cho các doanh nghiệp và tổ chức.
Ngành Khoa học dữ liệu có mã ngành là 7480109.
2. Các trường có ngành Khoa học dữ liệu
Danh sách các trường tuyển sinh ngành Khoa học dữ liệu cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
a) Khu vực Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
- Trường Đại học Y tế Công cộng
- Trường Đại học Mỏ – Địa chất
b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên
c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam
- Trường Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ TPHCM
- Trường Đại học Công nghiệp TPHCM
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
- Trường Đại học Văn Lang
3. Các khối xét tuyển ngành Khoa học dữ liệu
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Khoa học dữ liệu cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
4. Chương trình đào tạo ngành Khoa học dữ liệu
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Khoa học dữ liệu của Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQG Hà Nội.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG | 16 |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế Chính trị Mác – Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Tiếng Anh B1 | 5 |
7 | Giáo dục thể chất | 4 |
8 | Giáo dục quốc phòng | 8 |
II | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO LĨNH VỰC | 7 |
Các học phần bắt buộc | 2 | |
9 | Tin học cơ sở | 2 |
Các học phần tự chọn | 5/15 | |
10 | Cơ sở văn hóa Việt Nam | 3 |
11 | Khoa học trái đất và sự sống | 3 |
12 | Nhà nước và pháp luật đại cương | 2 |
13 | Nhập môn phân tích dữ liệu | 2 |
14 | Nhập môn Internet kết nối vạn vật | 2 |
15 | Nhập môn Robotics | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO KHỐI NGÀNH | 6 |
16 | Cơ – Nhiệt | 3 |
17 | Điện – Quang | 3 |
IV | KHỐI KIẾN THỨC CHUNG THEO NHÓM NGÀNH | 36 |
Các học phần bắt buộc | 33 | |
18 | Đại số tuyến tính | 5 |
19 | Giải tích 1 | 4 |
20 | Giải tích 2 | 4 |
21 | Giải tích 3 | 2 |
22 | Phương trình vi phân | 3 |
23 | Giải tích số | 3 |
24 | Xác suất – Thống kê | 4 |
25 | Tối ưu hóa | 3 |
26 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 3 |
27 | Kĩ năng mềm | 2 |
Các học phần tự chọn | 3/12 | |
28 | Lập trình C/C++ | 3 |
29 | Lập trình Java | 3 |
30 | Lập trình Python | 3 |
31 | Lập trình Julia | 3 |
V | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH | 69 |
a | Các học phần bắt buộc | 34 |
32 | Toán rời rạc | 4 |
33 | Môi trường lập trình Linux | 2 |
34 | Các thành phần phần mềm | 3 |
35 | Cấu trúc dữ liệu và thuật toán | 4 |
36 | Cơ sở dữ liệu | 4 |
37 | Quản trị dữ liệu lớn | 3 |
38 | Tính toán song song | 3 |
39 | Phân tích hồi quy và ứng dụng | 3 |
40 | Học máy | 3 |
41 | Seminar Một số vấn đề chọn lọc về Khoa học dữ liệu | 2 |
42 | Thực tập thực tế về Khoa học dữ liệu | 3 |
b | Các học phần tự chọn | 28 |
43 | Tự chọn về kĩ năng phần mềm | 4/6 |
44 | Lập trình cho Khoa học dữ liệu | 2 |
45 | Trực quan hóa thông tin | 2 |
46 | Tự động hóa | 2 |
Tự chọn về khoa học máy tính | 6/9 | |
47 | Cơ sở dữ liệu Web và hệ thống thông tin | 3 |
48 | Thiết kế và đánh giá thuật toán | 3 |
49 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo | 3 |
Tự chọn về Thống kê và Khai phá dữ liệu | 9/15 | |
50 | Khai phá dữ liệu | 3 |
51 | Phương pháp tính toán trong thống kê và khoa học dữ liệu | 3 |
52 | Kĩ thuật lấy mẫu khảo sát | 3 |
53 | Phân tích chuỗi thời gian | 3 |
54 | Quy hoạch thực nghiệm | 3 |
Tự chọn về Ứng dụng khoa học dữ liệu | 9/27 | |
55 | Nhập môn Tin sinh học | 3 |
56 | Hệ thống thông tin địa lí | 3 |
57 | Ứng dụng dữ liệu lớn trong quản lí rủi ro tai biến thiên nhiên | 3 |
58 | Khai thác dữ liệu trong Hóa học | 3 |
59 | Mô hình toán sinh thái | 3 |
60 | Thị giác máy tính | 3 |
61 | Lí thuyết trò chơi | 3 |
62 | Tìm kiếm thông tin | 3 |
63 | Xử lý ngôn ngữ tự nhiên và học sâu | 3 |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp | 7 | |
64 | Khóa luận tốt nghiệp | 7 |
65 | Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp | |
66 | Một số vấn đề ứng dụng của khoa học dữ liệu | 3 |
67 | Một số chủ đề trong mô hình hóa và phân tích dữ liệu | 4 |
5. Việc làm ngành Khoa học dữ liệu sau khi ra trường
Ngành khoa học dữ liệu đang trở nên cực kỳ hot và có nhiều cơ hội việc làm tại Việt Nam và trên thế giới. Những người có trình độ chuyên môn về khoa học dữ liệu có thể làm việc tại các công ty công nghệ, các tập đoàn lớn, hoặc tạo ra các start-up về khoa học dữ liệu.
Một số công việc liên quan đến ngành khoa học dữ liệu bao gồm: nhà phân tích dữ liệu, kỹ sư dữ liệu, quản trị dữ liệu và phát triển các giải pháp khoa học dữ liệu.