Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Khai thác vận tải bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Khai thác vận tải và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Khai thác vận tải
Ngành Khai thác vận tải là một ngành nghề cung cấp dịch vụ vận tải hàng hóa, hành khách và tài nguyên từ nơi xuất phát đến nơi đích. Các hoạt động trong ngành bao gồm vận tải bằng đường bộ, đường sắt, đường thủy và không gian.
Người làm việc trong ngành khai thác vận tải cần có kiến thức về luật vận tải, quản lý tài nguyên, kỹ năng quản lý và quản lý chi phí.
2. Các trường tuyển sinh ngành Khai thác vận tải
Các trường tuyển sinh ngành Khai thác vận tải năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM
- Trường Đại học Giao thông vận tải
- Trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TP HCM
- Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải Cơ sở Thái Nguyên
- Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI
- Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP HCM
- Trường Cao đẳng Hàng hải I
3. Điểm chuẩn ngành Khai thác vận tải
Điểm chuẩn ngành Khai thác vận tải năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 22.9 – 25.9 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Khai thác vận tải
Ngành Khai thác vận tải có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C01: Văn, Toán, Vật lý
5. Chương trình đào tạo ngành Khai thác vận tải
Cùng tham khảo chương trình học chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải thuộc ngành Khai thác vận tải của trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM. Chi tiết chương trình như sau:
Phần | Nội dung học |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Toán và Khoa học tự nhiên | |
1 | Đại số |
2 | Giải tích 1 |
3 | Xác suất thống kê |
4 | Toán kinh tế |
5 | Tin học cơ bản |
Pháp luật và Khoa học xã hội | |
6 | Pháp luật đại cương |
7 | Triết học Mác – Lênin |
8 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
9 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
10 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
11 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Tin học | |
12 | Tin học cơ bản |
II | KIẾN THỨC NỀN TẢNG KỸ THUẬT/ KINH TẾ CỐT LÕI |
Kiến thức chung của nhóm ngành | |
14 | Kinh tế vi mô |
15 | Kinh tế vĩ mô |
16 | Tài chính – Tiền tệ |
17 | Lý thuyết dự báo kinh tế |
18 | Nguyên lý thống kê |
19 | Nguyên lý kế toán |
20 | Quản trị tài chính doanh nghiệp |
Kiến thức chung của ngành | |
21 | Hàng hóa |
22 | Phương tiện giao thông |
23 | Địa lý vận tải |
24 | An toàn trong GTVT |
25 | Khoa học quản lý |
26 | Pháo luật kinh doanh vận tải |
III | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
Học phần bắt buộc: | |
27 | Quản lý kinh doanh vận tải |
28 | Vận tải ô tô |
29 | Quản trị logistics |
30 | Quản trị Marketing |
31 | Định mức kỹ thuật trong nghiệp vụ giao thông vận tải |
32 | Quy hoạch và kết cấu hạ tầng giao thông vận tải |
33 | Thương vụ vận tải |
34 | Quản trị vận tải đa phương thức |
35 | TKMH Quản trị vận tải đa phương thức |
36 | Tổ chức xếp dỡ |
37 | Chiến lược kinh doanh và kế hoạch trong Doanh nghiệp vận tải |
38 | Khai thác vận tải |
39 | TKMH khai thác vận tải |
40 | Lập và thẩm định dự án đầu tư giao thông vận tải |
41 | Hệ thống thông tin trong giao thông vận tải |
42 | Quản lý và khai thác ga, cảng |
43 | TKMH quản lý và khai thác ga, cảng |
44 | Quản lý và khai thác tuyến vận tải |
45 | Phân tích hoạt động kinh doanh |
46 | Bảo hiểm vận tải |
47 | Thực tập chuyên môn |
Học phần tự chọn: | |
48 | Thương mại điện tử |
49 | Quản trị chiến lược |
50 | Thị trường chứng khoán |
51 | Tổng quan hàng không |
52 | Thanh toán quốc tế |
53 | Quản trị rủi ro |
54 | Quản trị chất lượng |
55 | Tổ chức khai thác hàng không |
Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận | |
56 | Thực tập tốt nghiệp |
57 | Luận văn tốt nghiệp |
58 | Sinh viên không đủ điều kiện làm luận văn tốt nghiệp phải học bổ sung và chỉ được chọn 1 trong các nhóm sau: |
Nhóm 1: Vận tải biển, nội địa | |
59 | Đại lý giao nhận và khai báo hải quan |
60 | Quản lý đội tàu |
Nhóm 2: Vận tải đường sắt, bộ | |
61 | Điều hành vận tải hành khách |
62 | Tổ chức vận tải container |
Nhóm 3: Vận tải hàng không | |
63 | Quản trị hãng hàng không |
64 | Quản trị khai thác mặt đất |
6. Việc làm ngành Khai thác vận tải sau khi ra trường
Ngành khai thác vận tải cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho những người quan tâm đến lĩnh vực vận tải, bao gồm các công việc như chuyên viên vận tải, quản lý kho hàng, quản lý chuyến xe, nhân viên đặt hàng và nhiều hơn nữa.
Những người có kinh nghiệm và kỹ năng quản lý tốt có thể tăng cơ hội nhận được mức lương cao hơn và tiến lên vị trí cao hơn trong công ty.