Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Giáo dục học bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Giáo dục học và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Giáo dục học
Ngành Giáo dục học (Mã ngành: 7140101) là ngành học trang bị kiến thức chuyên sâu và kỹ năng của một nhà giáo dục học gồm các kiến thức cốt lõi về khoa học xã hội và nhân văn, đây chính là gốc rễ của sự phát triển các giá trị tiến bộ của giáo dục.
Sinh viên theo học ngành Giáo dục được đào tạo toàn diện để hình thành và phát triển các năng lực nghiên cứu giáo dục, giảng dạy giáo dục phát triển bền vững, tích hợp công nghệ và trong giáo dục.
2. Các trường tuyển sinh ngành Giáo dục học
Các trường tuyển sinh ngành Giáo dục học năm 2022 như sau:
Khu vực miền Bắc
- Học viện Quản lý giáo dục
- Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
3. Điểm chuẩn ngành Giáo dục học
Điểm chuẩn ngành Giáo dục học năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 15.0 – 22.15 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Giáo dục học
Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển ngành Giáo dục học như sau:
- Tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Tổ hợp B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Tổ hợp C00 (Văn, Lịch sử, Địa lí)
- Tổ hợp C01 (Văn, Toán, Vật lý)
- Tổ hợp C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Tổ hợp C15 (Văn, Toán, KHXH)
- Tổ hợp C19 (Văn, Lịch sử, GDCD)
- Tổ hợp D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh)
5. Chương trình đào tạo ngành Giáo dục học
Khung chương trình học ngành Giáo dục học của Học viện Quản lý giáo dục như sau:
Phần | Nội dung học |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Kiến thức chung | |
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin |
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
4 | Tiếng Anh 1 |
5 | Tiếng Anh 2 |
6 | Logic học |
7 | Pháp luật đại cương |
8 | Tin học cơ sở |
9 | Giáo dục thể chất |
10 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
Kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành | |
Các học phần bắt buộc | |
11 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
12 | Thống kê trong KHXH |
Các học phần tự chọn | |
13 | Môi trường và con người |
14 | Đại cương dân tộc và tôn giáo |
15 | Dân số và phát triển |
16 | Cơ sở Văn hóa Việt Nam |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
Kiến thức cơ sở ngành | |
Các học phần bắt buộc | |
17 | Tâm lý học đại cương |
18 | Xã hội học đại cương |
19 | Giáo dục học đại cương |
20 | Công tác xã hội đại cương |
21 | Tâm lý học phát triển |
22 | Tâm lý học giáo dục |
23 | Lý thuyết Đo lường và Đánh giá |
24 | Lịch sử giáo dục |
Các học phần tự chọn (Chọn 9/18 tín chỉ sau): | |
25 | Tâm lý học xã hội |
26 | Tâm lý học tham vấn |
27 | Xã hội học giáo dục |
28 | Kỹ năng tổ chức sự kiện |
29 | Kỹ năng giao tiếp |
30 | Tâm lý học dạy học |
Kiến thức ngành | |
Các học phần bắt buộc | |
31 | Lý luận dạy học |
32 | Lý luận giáo dục |
33 | Giáo dục học mầm non |
34 | Giáo dục học phổ thông |
35 | Giáo dục học Đại học |
36 | Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục |
37 | Phương pháp dạy học Giáo dục học |
38 | Giáo dục sức khỏe sinh sản |
39 | Giáo dục kỹ năng sống |
40 | Giáo dục hành vi lệch chuẩn |
41 | Tham vấn học đường |
42 | Giáo dục gia đình |
43 | Giáo dục giá trị |
44 | Tiếng Anh chuyên ngành |
Các học phần tự chọn (chọn theo nhóm chuyên môn của các ngành sau 12/18 TC): | |
Chuyên môn về Tham vấn và công tác xã hội | |
45 | Giáo dục sớm |
46 | Giáo dục hướng nghiệp |
47 | Tâm bệnh lý trẻ em và thanh thiếu niên |
48 | Tư vấn nghề nghiệp và việc làm |
49 | Công tác xã hội với nhóm |
50 | Công tác xã hội với cá nhân |
Chuyên môn về Giảng dạy và Tổ chức hoạt động giáo dục | |
51 | Giáo dục giới tính |
52 | Lý luận dạy học |
53 | Công nghệ dạy học |
54 | Lý luận dạy học đại học |
55 | Giáo dục hòa nhập |
56 | Phương pháp và kỹ thuật dạy học |
Chuyên môn về Đánh giá trong giáo dục | |
57 | Đánh giá nghiên cứu khoa học |
58 | Đánh giá chương trình đào tạo |
59 | Đánh giá hoạt động dạy học |
60 | Đánh giá theo năng lực người học |
61 | Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập |
62 | Đánh giá hoạt động giáo dục |
Kiến thức thực tập nghiệp vụ | |
63 | Thực tập 1 |
64 | Thực tập 2 |
Khóa luận | |
65 | Khóa luận |
6. Việc làm ngành Giáo dục học
Cử nhân tốt nghiệp Giáo dục học có nhiều cơ hội nghề nghiệp phù hợp với ngành học bao gồm các công việc như sau:
- Nghiên cứu tại các cơ sở giáo dục hay trung tâm và viện nghiên cứu giáo dục
- Giảng dạy tại các cơ sở giáo dục hoặc trung tâm nghiên cứu giáo dục
- Công tác quản lý tại các cơ sở giáo dục các cấp
- Xây dựng và tổ chức các hoạt động đào tạo, bồi dưỡng tổ chức doanh nghiệp…