Ngành Đông phương học

1005

Ngành Đông phương học là ngành học nghiên cứu về văn hóa, lịch sử và xã hội của các nước khu vực Đông Á. Nó giúp cho chúng ta hiểu rõ hơn về các nền văn hóa phong phú của khu vực này, các sự kiện lịch sử quan trọng và những biến đổi xã hội. Đó là cơ hội để mở rộng kiến thức về thế giới và tôn vinh sự đa dạng của văn hóa khu vực.

nganh dong phuong hoc

1. Thông tin chung về ngành

Đông phương học là một ngành nghiên cứu về văn hóa, tự nhiên, xã hội, lịch sử và những vấn đề liên quan đến các nước khu vực phía đông châu Á, bao gồm các nền văn hóa của Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Thái Lan và các nước khác trong khu vực.

Ngành Đông phương học có mã ngành là 7310608.

2. Các trường có ngành Đông phương học

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Đông phương học cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

a) Khu vực Hà Nội, các tỉnh miền Bắc

b) Khu vực miền Trung và Tây Nguyên

c) Khu vực TPHCM và các tỉnh miền Nam

3. Các khối xét tuyển ngành Đông phương học

Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Đông phương học cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

  • Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • Tổ hợp C00: Văn, Lịch sử, Địa lí
  • Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
  • Tổ hợp D04: Văn, Toán, tiếng Trung
  • Tổ hợp D14: Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D15: Văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • Tổ hợp C19: Văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

4. Chương trình đào tạo ngành Đông phương học

Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Đông phương học của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM.

STT Môn học Tín chỉ
I KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG
1 Triết học Mác – Lê nin 3
2 Kinh tế chính trị Mác – Lê nin 2
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
6 Ngoại ngữ B1: Tiếng Anh B1/ Tiếng Trung B1/Tiếng Thái B1 5
7 Giáo dục thể chất 4
8 Giáo dục quốc phòng – an ninh 8
II KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC 29
Các học phần bắt buộc 23
9 Các phương pháp nghiên cứu khoa học 3
10 Nhà nước và pháp luật đại cương 2
11 Lịch sử văn minh thế giới 3
12 Cơ sở văn hoá Việt Nam 3
13 Xã hội học đại cương 3
14 Tâm lí học đại cương 3
15 Lôgic học đại cương 3
16 Tin học ứng dụng 3
17 Kĩ năng bổ trợ 3
Các học phần tự chọn 6/18
18 Kinh tế học đại cương 2
19 Môi trường và phát triển 2
20 Thống kê cho khoa học xã hội 2
21 Thực hành văn bản tiếng Việt 2
22 Nhập môn năng lực thông tin 2
23 Viết học thuật 2
24 Tư duy sáng tạo và thiết kế ý tưởng 2
25 Hội nhập quốc tế và phát triển 2
26 Hệ thống chính trị Việt Nam 2
III KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH 24
Các học phần bắt buộc 15
27 Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 1: Tiếng Thái 1, Tiếng Anh 1, Tiếng Trung 1 5
28 Ngoại ngữ Khoa học Xã hội và Nhân văn 2: Tiếng Thái 2, Tiếng Anh 2, Tiếng Trung 2 5
29 Khởi nghiệp 3
30 Văn hóa, văn minh phương Đông 3
Các học phần tự chọn 6/18
31 Khu vực học đại cương 3
32 Lịch sử phương Đông 3
33 Tiếng Việt và các ngôn ngữ phương Đông 3
34 Lịch sử tư tưởng phương Đông 3
35 Đại cương về quản trị kinh doanh 3
36 Thông tin học đại cương 3
37 Công tác xã hội đại cương 3
38 Tâm lí học xã hội 3
39 Nhập môn Quản trị văn phòng 3
40 Luật quốc tế 3
41 Tâm lý học quản lý 3
42 Văn hóa tổ chức 3
43 Đại cương về sở hữu trí tuệ 3
44 Chính sách công của Việt Nam 3
45 Báo chí truyền thông đại cương 3
IV KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH 11
(Sinh viên chọn 1 trong 2 nhóm ngành)
a Nhóm ngành Đông Bắc Á 11
Các học phần bắt buộc 5
46 Quan hệ quốc tế Đông Bắc Á 2
47 Kinh tế quốc tế Đông Bắc Á 3
Các học phần tự chọn 6
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành 6
48 Chính trị khu vực Đông Bắc Á 3
49 Tôn giáo khu vực Đông Bắc Á 3
Định hướng kiến thức liên ngành 6/21
50 Nghiệp vụ thư ký 3
51 Kinh doanh quốc tế 3
52 Kỹ năng quản lý 3
53 Pháp luật về lao động và việc làm 3
54 Nhãn hiệu và các chỉ dẫn thương mại khác 3
55 Quản lý sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp 3
56 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3
b Nhóm ngành Đông Nam Á và Nam Á 11
Các học phần bắt buộc 5
56 Tổng quan khu vực Nam á và Đông Nam Á 3
57 Quan hệ quốc tế ở Đông Nam Á và Nam Á 2
Các học phần tự chọn 6
Định hướng kiến thức chuyên sâu của ngành 6
58 Tôn giáo ở Nam Á và Đông Nam Á 3
59 Ngôn ngữ – tộc người Nam Á – Đông Nam Á 3
Định hướng kiến thức liên ngành 6/21
60 Nghiệp vụ thư ký 3
61 Kinh doanh quốc tế 3
62 Kỹ năng quản lý 3
63 Pháp luật về lao động và việc làm 3
64 Nhãn hiệu và các chỉ dẫn thương mại khác 3
65 Quản lý sở hữu trí tuệ trong doanh nghiệp 3
66 Giao tiếp và lễ tân ngoại giao 3
V KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH 60
(Sinh viên chọn 1 trong 3 hướng ngành)
a Trung Quốc học 51
Các học phần bắt buộc 41
67 Nhập môn nghiên cứu Trung Quốc 2
68 Địa lý Trung Quốc 2
69 Lịch sử Trung Quốc 3
70 Văn hóa Trung Quốc 2
71 Tiếng Hán nâng cao 1 4
72 Tiếng Hán nâng cao 2 4
73 Tiếng Hán nâng cao 3 4
74 Tiếng Hán nâng cao 4 4
75 Tiếng Hán chuyên ngành (Văn hóa) 4
76 Tiếng Hán chuyên ngành (Kinh tế) 4
77 Tiếng Hán chuyên ngành (Chính trị, xã hội) 4
78 Tiếng Hán chuyên ngành (Lịch sử) 4
Các học phần tự chọn 10/20
79 Kinh tế Trung Quốc 2
80 Tiếng Hán cổ đại 2
81 Chính sách ngoại giao của Trung Quốc và quan hệ Việt Nam – Trung Quốc 2
82 Triết học Trung Quốc 2
83 Tiến trình văn học Trung Quốc 2
84 Ngôn ngữ tộc người Trung Quốc 2
85 Kinh tế, xã hội Đài Loan 2
86 Quan hệ kinh tế Trung Quốc –ASEAN 2
87 Thể chế chính trị – xã hội Trung Quốc 2
88 Khu vực mậu dịch tự do Trung Quốc – ASEAN 2
b Ấn Độ học 51
Các học phần bắt buộc 41
89 Nhập môn Nghiên cứu Ấn Độ 2
90 Lịch sử Ấn Độ 3
91 Văn hóa Ấn Độ 2
92 Địa lý Ấn Độ 2
93 Tiếng Anh nâng cao 1 4
94 Tiếng Anh nâng cao 2 4
95 Tiếng Anh nâng cao 3 4
96 Tiếng Anh nâng cao 4 4
97 Tiếng Anh chuyên ngành (Lịch sử) 4
98 Tiếng Anh chuyên ngành (Văn hóa) 4
99 Tiếng Anh chuyên ngành (Kinh tế) 4
100 Tiếng Anh chuyên ngành (Chính trị-Xã hội) 4
Các học phần tự chọn 10/20
101 Phong tục tập quán Ấn Độ 2
102 Quan hệ đối ngoại của Ấn Độ và quan hệ Việt Nam – Ấn Độ 2
103 Triết học Ấn Độ 2
104 Kinh tế Ấn Độ 2
105 Tiến trình văn học Ấn Độ 2
106 Chính trị Ấn Độ 2
107 Xã hội Ấn Độ 2
108 Nghệ thuật tạo hình và nghệ thuật biểu diễn Ấn Độ 2
109 Tôn giáo Ấn Độ 2
110 Ngôn ngữ tộc người Ấn Độ 2
c Thái Lan học 51
Các học phần bắt buộc 41
111 Nhập môn nghiên cứu Thái Lan 2
112 Lịch sử Thái Lan 2
113 Văn hóa Thái Lan 3
114 Địa lý Thái Lan 2
115 Tiếng Thái nâng cao 1 4
116 Tiếng Thái nâng cao 2 4
117 Tiếng Thái nâng cao 3 4
118 Tiếng Thái nâng cao 4 4
119 Tiếng Thái chuyên ngành (Văn hóa – Xã hội 1) 4
120 Tiếng Thái chuyên ngành (Văn hóa – Xã hội 2) 4
121 Tiếng Thái chuyên ngành (Kinh tế) 4
122 Tiếng Thái chuyên ngành (Chính trị) 4
Các học phần tự chọn 10/20
123 Lịch sử Đông Nam Á 3
124 Văn hóa Đông Nam Á 2
125 Quan hệ quốc tế của Thái Lan và Quan hệ Thái Lan – Việt Nam 2
126 Thái Lan trên con đường phát triển hiện đại 2
127 Thực hành thuyết trình bằng tiếng Thái Lan 2
128 Phật giáo ở Thái Lan 2
129 Nhà nước và hệ thống chính trị Thái Lan 2
130 Kinh tế Đông Nam Á 2
131 Tiến trình văn học Thái Lan 2
132 Nghệ thuật Thái Lan 2
d Thực tập và khóa luận tốt nghiệp/ các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp 9
133 Niên luận 2
134 Thực tập, thực tế 2
135 Khóa luận tốt nghiệp 5
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp chung cho sinh viên toàn ngành
136 Phương Đông trong toàn cầu hóa 3
(Sinh viên chọn 1 HP ứng với hướng ngành đang học)
137 Trung Quốc học: Trung Quốc đương đại 2
138 Ấn Độ học: Ấn Độ đương đại 2
139 Thái Lan học: Ngôn ngữ và tộc người Thái ở Đông Nam Á 2

5. Việc làm ngành đông phương học sau khi ra trường

Cơ hội việc làm cho người học ngành Đông phương học có thể bao gồm:

  • Nhà nghiên cứu về văn hóa, lịch sử và xã hội của các nước Đông Á Giảng viên về Đông phương học tại trường đại học.
  • Chuyên gia về Đông phương học tại các tổ chức quốc tế, cộng đồng văn hóa hoặc tổ chức du lịch.
  • Chuyên viên quản lý, đánh giá và giải quyết vấn đề liên quan đến các chiến dịch kinh doanh quốc tế.
  • Nhà báo, biên tập viên hoặc phóng viên du lịch có chuyên môn về Đông phương học.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây