Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Dinh dưỡng bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

1. Thông tin chung ngành Dinh dưỡng
Ngành Dinh dưỡng (Mã ngành: 7720401) là ngành học đào tạo cử nhân dinh dưỡng có kiến thức khoa học cơ bản, chuyên sâu về vai trò, nhu cầu cung cấp năng lượng và các giá trị dinh dưỡng của thực đối với cơ thể.
Mục tiêu đào tạo:
- Khả năng hiểu được cơ chế hấp thu, chuyển hóa các chất dinh dưỡng trong cơ thể
- Nắm bắt được các chế độ an toàn, có hại của thực phẩm
- Truyền thông giáo dục dinh dưỡng, hướng dẫn bệnh nhân xây dựng chế độ ăn an toàn, phòng ngừa bệnh tật.
- Có khả năng tư vấn dinh dưỡng và tiết chế trong chăm sóc, điều trị bệnh
- Có phẩm chất nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm cao trong công việc, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác
- Có khả năng tự học và nghiên cứu khoa học đáp ứng được các yêu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe người dân.
2. Các trường tuyển sinh ngành Dinh dưỡng
Các trường tuyển sinh ngành Dinh dưỡng năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định
- Trường Đại học Y tế Công cộng
- Trường Đại học Y Hà Nội
- Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
- Trường Đại học Y dược TP HCM
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Thành Đông
- Trường Đại học Tây Đô
3. Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng
Điểm chuẩn ngành Dinh dưỡng năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 15.0 – 24.65 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Dinh dưỡng
Ngành Dinh dưỡng có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí , Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, KHTN, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng
Tham khảo ngay chương trình đào tạo ngành Dinh dưỡng của trường Đại học Y dược TP HCM như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Học phần bắt buộc: | |
1 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 | Triết học Mác – Lênin |
3 | Kinh tế Chính trị Mác – Lênin |
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 | Giáo dục thể chất 1, 2, 3 |
7 | Giáo dục quốc phòng – an ninh |
8 | Thực hành Giáo dục quốc phòng – an ninh |
9 | Xác xuất – Thống kê y học – Lý thuyết |
10 | Xác xuất – Thống kê y học – Thực hành |
11 | Sinh học và di truyền |
12 | Hóa học |
13 | Vật lý – Lý sinh |
14 | Nghiên cứu khoa học – Lý thuyết |
15 | Nghiên cứu khoa học – Thực hành |
16 | Tâm lý y học – Đạo đức y học |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A) | Kiến thức cơ sở ngành |
Học phần bắt buộc: | |
17 | Hóa sinh – Lý thuyết |
18 | Hóa sinh – Thực hành |
19 | Giải phẫu – Lý thuyết |
20 | Giải phẫu – Thực hành |
21 | Sinh lý – Lý thuyết |
22 | Sinh lý – Thực hành |
23 | Sinh lý bệnh – Lý thuyết |
24 | Sinh lý bệnh – Thực hành |
25 | Vi sinh – Lý thuyết |
26 | Vi sinh – Thực hành |
27 | Ký sinh trùng – Lý thuyết |
28 | Ký sinh trùng – Thực hành |
29 | Các bệnh thông thường 1 – Lý thuyết |
30 | Các bệnh thông thường 1 – Thực hành |
31 | Các bệnh thông thường 2 – Lý thuyết |
32 | Các bệnh thông thường 2 – Thực hành |
B) | Kiến thức ngành |
Học phần bắt buộc: | |
33 | Giáo dục sức khỏe – Lý thuyết |
34 | Giáo dục sức khỏe – Thực hành |
35 | Dinh dưỡng cộng đồng – Lý thuyết |
36 | Dinh dưỡng cộng đồng – Thực hành |
37 | Dinh dưỡng cơ sở |
38 | Khoa học thực phẩm – Lý thuyết |
39 | Khoa học thực phẩm – Thực hành |
40 | An toàn vệ sinh thực phẩm – Lý thuyết |
41 | An toàn vệ sinh thực phẩm – Thực hành |
42 | Dinh dưỡng các lứa tuổi – Lý thuyết |
43 | Dinh dưỡng các lứa tuổi – Thực hành |
44 | Dịch tễ học cơ bản – Lý thuyết |
45 | Dịch tễ học cơ bản – Thực hành |
46 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong dinh dưỡng – Lý thuyết |
47 | Phương pháp nghiên cứu khoa học trong dinh dưỡng – Thực hành |
48 | Tổ chức và quản lý hệ thống y tế |
49 | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng – Lý thuyết |
50 | Đánh giá tình trạng dinh dưỡng – Thực hành |
51 | Dinh dưỡng điều trị 1 – Lý thuyết |
52 | Dinh dưỡng điều trị 1 – Thực hành |
53 | Dinh dưỡng điều trị 2 – Lý thuyết |
54 | Dinh dưỡng điều trị 2 – Thực hành |
55 | Tư vấn dinh dưỡng tiết chế – Lý thuyết |
56 | Tư vấn dinh dưỡng tiết chế – Thực hành |
57 | Giáo dục truyền thông dinh dưỡng – Lý thuyết |
58 | Giáo dục truyền thông dinh dưỡng – Thực hành |
59 | Thực hành tiết chế 1 |
60 | Thực hành tiết chế 2 |
Học phần tự chọn: | |
61 | Thuộc và thực phẩm |
62 | Phân tích số liệu – Lý thuyết |
63 | Phân tích số liệu – Thực hành |
64 | Dinh dưỡng học đường |
65 | Sức khỏe môi trường cơ bản – Lý thuyết |
66 | Sức khỏe môi trường cơ bản – Thực hành |
67 | Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm – Lý thuyết |
68 | Quản lý nguy cơ an toàn thực phẩm – Thực hành |
69 | Triển khai, quản lý các chương trình an toàn thực phẩm ở cộng đồng – Lý thuyết |
70 | Triển khai, quản lý các chương trình an toàn thực phẩm ở cộng đồng – Thực hành |
71 | Dinh dưỡng cộng đồng nâng cao – Lý thuyết |
72 | Dinh dưỡng cộng đồng nâng cao – Thực hành |
73 | Tổ chức quản lý dinh dưỡng bệnh viện – Lý thuyết |
74 | Tổ chức quản lý dinh dưỡng bệnh viện – Thực hành |
75 | Quản lý dịch vụ chế biến thực phẩm – Lý thuyết |
76 | Quản lý dịch vụ chế biến thực phẩm – Thực hành |
77 | Dinh dưỡng trong thể dục thể thao – Lý thuyết |
78 | Dinh dưỡng trong thể dục thể thao – Thực hành |
Học phần tốt nghiệp | |
79 | Khóa luận tốt nghiệp |
80 | Lý luận chính trị |
6. Việc làm ngành Dinh dưỡng
Cử nhân ngành Dinh dưỡng sau khi tốt nghiệp ra trường có thể làm việc tại các địa điểm sau:
- Bệnh viện, trung tâm y tế có khoa dinh dưỡng
- Các trung tâm kiểm soát bệnh tật tuyến trung tương, tỉnh, thành phố
- Các tổ chức y tế phi chính phủ
- Dinh dưỡng viên tại các viện dưỡng lão
- Chăm sóc sức khỏe tại các tổ chức xã hội
- Nghiên cứu, học tập, giảng dạy tại các trường đại học, viện nghiên cứu về dinh dưỡng và thực phẩm
- Làm việc tại các nhà máy sản xuất thực phẩm, nhà hàng, khách sạn…