Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Công nghệ vật liệu bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Công nghệ vật liệu và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Công nghệ vật liệu
Ngành Công nghệ vật liệu là một ngành học đại học chuyên sâu, đề cao nghiên cứu và sản xuất các vật liệu công nghiệp. Nó bao gồm các chuyên ngành như công nghệ vật liệu nanomaterial, công nghệ vật liệu kết hợp, công nghệ vật liệu tự động hóa, v.v.
Các chuyên gia trong ngành này sẽ trải qua các chủ đề về các công nghệ, quá trình sản xuất và tính năng của các vật liệu để thiết kế và sản xuất các vật liệu mới và tốt hơn.
Mục tiêu đào tạo:
- Trang bị các kiến thức nền tảng về vật liệu polymer, composite, công nghệ chế tạo, kiểm tra đnahs giá vật liệu, công nghệ gia công, gia công sản phẩm, nghiên cứu và tìm ra những vật liệu mới có tính năng ưu việt hơn.
- Trang bị kiếm thức về thiết kế khuôn mẫu, sản phẩm nhựa, có khả năng tự thiết kế các sản phẩm nhựa gia công
- Trang bị các phương pháp phân tích, đán giá vật liệu, xác định thành phần, cấu trúc, tính chất của vật liệu
- Có khả năng điều hành sản xuất, vận hành thiết bị công nghiệp, nghiên cứu công nghệ trong lĩnh vực công nghệ vật liệu nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men, thủy tinh, xi măng…
2. Các trường đào tạo ngành Công nghệ vật liệu
Các trường tuyển sinh ngành Công nghệ Vật liệu cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
- Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
- Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM
3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ vật liệu
Điểm chuẩn ngành Công nghệ vật liệu năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 16.0 – 24.0 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Công nghệ vật liệu
Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển ngành Công nghệ vật liệu như sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ vật liệu
Tham khảo chương trình đào tạo ngành Công nghệ vật liệu của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng.
Chi tiết chương trình như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Học phần bắt buộc: | |
1 | Pháp luật đại cương |
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 | Ngoại ngữ I |
4 | Ngoại ngữ II |
5 | Ngoại ngữ III |
6 | Đại số tuyến tính |
7 | Giải tích I |
8 | Vẽ kỹ thuật |
9 | Tin học văn phòng |
10 | Vật lý ứng dụng |
11 | Triết học Mác – Lênin |
12 | Kinh tế chính trị |
13 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
14 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
Học phần tự chọn: | |
15 | Vẽ trên máy tính |
16 | TH Vẽ trên máy tính |
17 | TH Tin học văn phòng |
18 | Giải tích II |
19 | Vật lý Quang – Nguyên tử |
20 | Xác suất thống kê |
Học phần tự chọn tự do | |
21 | Ngoại ngữ cơ bản |
22 | Ngoại ngữ IV |
23 | Ngoại ngữ V |
Học phần tích lũy | |
24 | Giáo dục quốc phòng |
25 | Giáo dục thể chất I |
26 | Giáo dục thể chất II |
27 | Giáo dục thể chất III |
28 | Giáo dục thể chất IV |
Học phần kiến thức kỹ năng mềm bắt buộc | |
29 | Giáo dục môi trường |
30 | Khởi nghiệp, việc làm |
31 | Kỹ năng giao tiếp |
32 | Kỹ năng làm việc nhóm |
33 | Kỹ năng lãnh đạo |
34 | Dự án khởi nghiệp |
35 | Phương pháp học tập nghiên cứu khoa học |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
Học phần cơ sở bắt buộc | |
36 | Hóa đại cương 1 |
37 | Hóa đại cương 2 |
38 | TH Hóa đại cương 1 |
39 | TH Hóa đại cương 2 |
40 | Nhập môn ngành Vật liệu |
41 | Quá trình và thiết bị thủy lực |
42 | Quá trình và thiết bị truyền chất |
43 | TN Quá trình và thiết bị |
44 | Các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý |
45 | TN Các phương pháp phân tích vật lý và hóa lý |
46 | Hóa học và hóa lý polyme |
47 | Hóa lý silicat |
48 | An toàn lao động và Vệ sinh công nghiệp |
49 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hóa học |
50 | Cơ học vật liệu |
Học phần chuyên ngành bắt buộc: | |
51 | Tiếng Anh chuyên ngành |
52 | Công nghệ sản xuất polyme |
53 | Công nghệ sản xuất sơn – vecni |
54 | Vật liệu composite |
55 | TN Công nghệ sản xuất polyme |
56 | TN Gia công composite |
57 | Công nghệ sản xuất gốm sứ |
58 | Công nghệ sản xuất chất kết dính vô cơ |
59 | Công nghệ sản xuất vật liệu chịu lửa |
60 | Vật liệu kim loại và công nghệ luyện kim |
61 | Kỹ thuật gia công cao su |
62 | Đồ án vật liệu silicat |
63 | TN chất kết dính vô cơ |
64 | TN Gốm và Vật liệu chịu lửa |
65 | Hóa học dầu mỏ |
66 | Công nghệ lọc dầu |
67 | TN các tính chất dầu mỏ |
68 | Thiết bị nhà máy silicat |
69 | Cơ sở thiết kế nhà máy Hóa |
70 | Công nghệ điện hóa |
71 | TN Công nghệ điện hóa |
72 | Công nghệ sản xuất Hợp chất thiên nhiên |
73 | Công nghệ hóa dầu và chế biến khí |
74 | Đổi mới, sáng tạo, khởi nghiệp |
75 | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý |
76 | Quản lý dự án chuyên ngành |
77 | Thực tập nhận thức |
78 | Thực tập kỹ thuật |
79 | Chuyên đề ngành |
80 | Thực tập tốt nghiệp |
81 | Học kỳ doanh nghiệp |
82 | Đồ án tốt nghiệp |
6. Việc làm ngành Công nghệ vật liệu
Cơ hội việc làm trong ngành Công Nghệ Vật Liệu rộng rãi và đa dạng, bao gồm các lĩnh vực như:
- Nghiên cứu và phát triển vật liệu: Tham gia trong quá trình nghiên cứu, phát triển và sản xuất các loại vật liệu mới cho các ứng dụng trong công nghiệp.
- Sản xuất vật liệu: Làm việc trong các nhà máy sản xuất vật liệu, trực tiếp tham gia quá trình sản xuất và kiểm soát chất lượng.
- Kinh doanh vật liệu: Tìm kiếm và mua vật liệu cho các doanh nghiệp, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
- Dịch vụ vật liệu: Cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho các doanh nghiệp trong việc chọn và sử dụng vật liệu.
Các cơ hội việc làm trong ngành Công Nghệ Vật Liệu tùy thuộc vào trình độ, kinh nghiệm và kỹ năng của từng người, nhưng tổng thể có thể coi là tốt và có tiềm năng tăng trưởng.