Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Công nghệ thực phẩm bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung về ngành
Công nghệ thực phẩm là một lĩnh vực nghiên cứu về các quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thực phẩm để tạo ra các sản phẩm an toàn và chất lượng cao. Nó bao gồm các lĩnh vực như sinh học, hóa học, kỹ thuật và công nghệ thực phẩm.
Ngành Công nghệ thực phẩm có mã ngành là 7540101.
2. Các trường đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm
Các trường tuyển sinh ngành Công nghệ thực phẩm cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:
Các trường đại học khu vực miền Bắc
- Trường Đại học Mở Hà Nội
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp
- Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định
- Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên
- Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Trường Đại học Sao Đỏ
Các trường đại học khu vực miền Trung
- Trường Đại học Quy Nhơn
- Trường Đại học Nông lâm Huế
- Trường Đại học Nha Trang
- Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng
- Trường Đại học Công nghiệp Vinh
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Đông Á
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Duy Tân
- Trường Đại học Đà Lạt
- Trường Đại học Phan Thiết
- Trường Đại học Nông lâm TP HCM Phân hiệu Gia Lai
- Trường Đại học Yersin Đà Lạt
Các trường đại học khu vực miền Nam
- Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM
- Trường Đại học Công nghiệp TP HCM
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Công nghệ TP HCM
- Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ
- Trường Đại học Cửu Long
- Trường Đại học Thủ Dầu Một
- Trường Đại học Công nghiệp TP HCM
- Trường Đại học Nông lâm TP HCM
- Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
- Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
- Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Bình Dương
- Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Trường Đại học Mở TP HCM
- Trường Đại học Bách khoa – ĐHQGHCM
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Quốc tế – ĐHQGHCM
- Trường Đại học Tiền Giang
- Trường Đại học Lạc Hồng
- Trường Đại học Văn Hiến
- Trường Đại học Văn Lang
- Trường Đại học Kiên Giang
Các trường cao đẳng
- Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ
- Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghệ TP HCM
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
- Trường Cao đẳng Kiên Giang
- Trường Cao đẳng Công thương TP HCM
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản
3. Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm
Điểm chuẩn ngành Công nghệ thực phẩm năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 14.0 – 27.0 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Công nghệ thực phẩm
Ngành Công nghệ thực phẩm có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp xét tuyển C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- Tổ hợp xét tuyển A09: Toán, Địa lí, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- Tổ hợp xét tuyển B04: Toán, Sinh học, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- Tổ hợp xét tuyển C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
5. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm
Tham khảo ngay chương trình đào tạo ngành Công nghệ thực phẩm của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
Học phần bắt buộc: | |
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 | Triết học Mác – Lênin |
3 | Chủ nghĩa XH Khoa học |
4 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
6 | Pháp luật đại cương |
7 | Toán 1 |
8 | Toán 2 |
9 | Toán 3 |
10 | Vật lý 1 |
11 | Vật lý 2 |
12 | Hóa đại cương |
13 | Tin học văn phòng nâng cao |
14 | Hóa hữu cơ |
15 | Hóa phân tích |
16 | Thí nghiệm Hóa hữu cơ |
17 | Thí nghiệm Hóa phân tích |
18 | Vẽ kỹ thuật – Cơ bản |
19 | Kỹ thuật điện |
20 | Kỹ thuật nhiệt |
21 | Nhập môn ngành Công nghệ Thực phẩm |
22 | Giáo dục thể chất 1 |
23 | Giáo dục thể chất 2 |
24 | Giáo dục thể chất 3 (tự chọn) |
25 | Giáo dục quốc phòng |
Học phần tự chọn: | |
26 | Kinh tế học đại cương |
27 | Nhập môn quản trị chất lượng |
28 | Nhập môn Quản trị học |
29 | Tâm lý học kỹ sư |
30 | Tư duy hệ thống |
31 | Kỹ năng học tập đại học |
32 | Kỹ năng xây dựng kế hoạch |
33 | Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật |
34 | Phương pháp nghiên cứu khoa học |
II | KIẾN THỨC CƠ SỞ NHÓM NGÀNH VÀ NGÀNH |
35 | Quá trình và thiết bị truyền nhiệt trong Công nghệ Thực phẩm |
36 | Quá trình và thiết bị truyền khối trong Công nghệ Thực phẩm |
37 | Quá trình và thiết bị cơ học – thủy lực – khí nén trong Công nghệ Thực phẩm |
38 | Hóa lý |
39 | Hóa học thực phẩm |
40 | Hóa sinh thực phẩm |
41 | Vi sinh thực phẩm |
III | KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
Học phần lý thuyết: | |
42 | Phụ gia thực phẩm |
43 | Quản lý chất lượng thực phẩm |
44 | Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm |
45 | Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm |
46 | Đánh giá cảm quan thực phẩm |
47 | Phân tích thực phẩm |
48 | Anh văn chuyên ngành Công nghệ thực phẩm |
49 | Thống kê và qui hoạch thực nghiệm trong Công nghệ thực phẩm |
50 | Công nghệ chế biến lương thực |
51 | Công nghệ sản xuất bánh kẹo |
52 | Công nghệ sản xuất rau quả và nước giải khát |
53 | Công nghệ sản xuất sữa và các sản phẩm từ sữa |
54 | Công nghệ sản xuất trà, cà phê, chocolate |
55 | Công nghệ chế biến thịt và thủy sản |
56 | Công nghệ lên men |
57 | Đồ án Quá trình và Thiết bị trong Công nghệ thực phẩm |
58 | Chuyên đề doanh nghiệp |
Thí nghiệm, thực tập, thực hành: | |
59 | Thí nghiệm Quá trình và thiết bị trong Công nghệ thực phẩm |
60 | Thí nghiệm Hóa sinh thực phẩm |
61 | Thí nghiệm Vi sinh thực phẩm |
62 | Thí nghiệm Phân tích thực phẩm |
63 | Thí nghiệm Đánh giá cảm quan thực phẩm |
64 | Thực tập tốt nghiệp 1 |
65 | Thực tập tốt nghiệp 2 |
66 | Thực tập Công nghệ chế biến lương thực |
67 | Thực tập Công nghệ sản xuất bánh kẹo |
68 | Thực tập Công nghệ sản xuất rau quả và nước giải khát |
69 | Thực tập Công nghệ sản xuất sữa và các sản phẩm từ sữa |
70 | Thực tập Công nghệ sản xuất trà, cà phê, chocolate |
71 | Thực tập Công nghệ chế biến thịt và thủy sản |
72 | Thí nghiệm Công nghệ lên men |
Kiến thức liên ngành: | |
73 | Bao bì thực phẩm |
74 | Công nghệ sinh học thực phẩm |
75 | Nghiên cứu và phát triển sản phẩm |
76 | Công nghệ sấy thực phẩm |
IV | TỐT NGHIỆP |
77 | Chuyên đề tốt nghiệp |
78 | Khóa luận tốt nghiệp |
6. Việc làm ngành Công nghệ thực phẩm
Cơ hội việc làm trong ngành công nghệ thực phẩm rộng rãi, bao gồm:
- Nhà máy sản xuất thực phẩm: cần nhân viên quản lý sản xuất, kỹ thuật viên, nhân viên kiểm tra chất lượng và bảo quản.
- Nghiên cứu và phát triển: cần kỹ sư công nghệ thực phẩm và nhà nghiên cứu.
- Quản lý an toàn thực phẩm và môi trường: cần nhân viên an toàn thực phẩm và môi trường.
- Dịch vụ chất lượng: cần nhân viên kiểm tra chất lượng, giám định viên và nhân viên tư vấn.
- Marketing và bán hàng: cần nhân viên kinh doanh và marketing.
- Các công việc trong ngành công nghệ thực phẩm cần các kỹ năng như kỹ thuật, khoa học, kinh doanh và quản lý, giúp tăng cường khả năng trở thành một nhân viên giỏi và tự do trong công việc.