Ngành công nghệ tài chính là một lĩnh vực đang phát triển mạnh mẽ, tập trung vào việc tối ưu hóa quy trình tài chính qua sử dụng công nghệ tiên tiến. Từ việc xử lý giao dịch nhanh chóng và hiệu quả đến việc tổng hợp và phân tích dữ liệu tài chính, ngành này đang góp phần tạo ra một thế giới tài chính hiện đại và tiên tiến.
1. Thông tin chung về ngành
Ngành công nghệ tài chính (Fintech) là một lĩnh vực mới đầy tiềm năng về công nghệ và tài chính, nó được sử dụng để thay thế hoặc cải tiến các giải pháp tài chính cũ. Các chuyên gia trong ngành công nghệ tài chính cần có kiến thức về tài chính, công nghệ và kinh doanh, họ cần phải hiểu rõ về các nhu cầu và yêu cầu của ngân hàng và các doanh nghiệp tài chính.
2. Các trường có ngành công nghệ tài chính
Danh sách các trường tuyển sinh ngành công nghệ tài chính cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TPHCM
- Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
- Trường Đại học Hoa Sen
- Trường Đại học Kinh tế quốc dân
- Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
- Trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐHQG TPHCM
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông
- Trường Quốc tế – ĐHQG Hà Nội
3. Các khối xét tuyển ngành công nghệ tài chính
Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành công nghệ tài chính cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp C01: Văn, Toán, Vật lí
- Tổ hợp D03: Văn, Toán, tiếng Pháp
- Tổ hợp D06: Văn, Toán, Tiếng Nhật
- Tổ hợp D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- Tổ hợp D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- Tổ hợp D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
4. Chương trình đào tạo ngành công nghệ tài chính
Dưới đây là chương trình đào tạo ngành công nghệ tài chính của Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng.
STT | Môn học | Tín chỉ |
I | KHỐI KIẾN THỨC ĐẠI CƯƠNG | |
1 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
4 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Pháp luật đại cương | 2 |
7 | Giao tiếp trong kinh doanh | 3 |
8 | Kinh tế vi mô | 3 |
9 | Kinh tế vĩ mô | 3 |
10 | Quản trị học | 3 |
11 | Tin học ứng dụng trong quản lý | 3 |
12 | English Elementary 1 | 3 |
13 | English Elementary 2 | 4 |
14 | English Communication 1 | 3 |
15 | English Communication 2 | 3 |
16 | English Composition B1 | 2 |
Giáo dục thể chất | 5 | |
Giáo dục quốc phòng | 4t | |
II | KHỐI KIẾN THỨC KHỐI NGÀNH | |
17 | Hệ thống thông tin quản lý | 3 |
18 | Kinh doanh quốc tế | 3 |
19 | Toán cho Fintech 1 | 3 |
20 | Thống kê kinh doanh và kinh tế | 3 |
21 | Xác suất và thống kê toán | 3 |
22 | Toán cho Fintech 2 | 3 |
23 | Marketing căn bản | 3 |
24 | Nhập môn kế toán | 3 |
25 | Nhập môn kinh doanh | 3 |
26 | Thị trường và các định chế tài chính | 3 |
27 | Tiếng Anh kinh doanh | 3 |
III | KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH | |
a | Các học phần chung của ngành | 21 |
Học phần bắt buộc | ||
28 | Đầu tư tài chính | 3 |
29 | Tài chính công ty | 3 |
30 | Công nghệ tài chính | 3 |
31 | Cơ sở lập trình | 3 |
32 | Quản trị cơ sở dữ liệu trong tài chính | 3 |
33 | Nhập môn dữ liệu lớn | 3 |
Học phần bắt buộc | ||
34 | Tài chính quốc tế | 3 |
35 | Thanh toán điện tử | 3 |
36 | Mô hình kinh doanh số | 3 |
37 | Thương mại điện tử | 3 |
38 | Luật kinh doanh | 3 |
b | Học phần chuyên ngành | 27 |
Học phần bắt buộc | ||
39 | Công cụ tài chính phái sinh | 3 |
40 | Nghiệp vụ ngân hàng | 3 |
41 | Phân tích dữ liệu bằng Python | 3 |
42 | Phân tích dữ liệu lớn trong Fintech | 3 |
43 | Máy học và trí tuệ nhân tạo trong tài chính | 3 |
44 | Công nghệ Blockchain và Cryptocurrency | 3 |
45 | Đề án Fintech | 2 |
Học phần tự chọn | 7 | |
46 | Ngân hàng số | 3 |
47 | Phân tích tài chính doanh nghiệp | 3 |
48 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 |
49 | Cloud Computing (c) | 3 |
50 | Kinh doanh điện tử | 3 |
51 | Marketing kỹ thuật số | 3 |
52 | Mô hình tài chính ứng dụng | 3 |
53 | Quản trị rủi ro tài chính | 3 |
54 | Kế hoạch kinh doanh | 2 |
55 | Khởi nghiệp trong Fintech | 3 |
d | Thực tập tốt nghiệp cuối khóa | |
Hình thức 1 | ||
56 | Báo cáo thực tập tốt nghiệp | 4 |
Học bổ sung ít nhất 6 TC chọn từ các học phần tự chọn chuyên ngành | 6 | |
Hình thức 2 | ||
57 | Khóa luận tốt nghiệp | 10 |
5. Việc làm ngành công nghệ tài chính sau khi ra trường
Ngành công nghệ tài chính (FinTech) cung cấp các giải pháp công nghệ để giải quyết các vấn đề tài chính, như giảm chi phí, tăng hiệu quả và cải thiện trải nghiệm người dùng.
Việc làm trong ngành công nghệ tài chính có thể bao gồm các vị trí như kỹ sư phần mềm, nhà phát triển dự án, quản lý dự án, kế toán, chuyên viên tài chính, chuyên viên kinh doanh, và nhiều hơn nữa.