Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

238

Với sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp và đô thị hóa, ngành công nghệ kỹ thuật giao thông ngày càng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết trong việc tạo ra các giải pháp giao thông thông minh và bền vững để đáp ứng nhu cầu di chuyển của con người.

nganh cong nghe ky thuat giao thong

1. Thông tin chung về ngành

Ngành Công nghệ Kỹ thuật Giao thông là một ngành đào tạo chuyên sâu về các kỹ thuật và công nghệ liên quan đến giao thông cộng đồng, bao gồm các hạng mục như: xây dựng, quản lý, vận hành và bảo trì các hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, cầu đường, và các hệ thống giao thông khác.

Sinh viên đại học của ngành này sẽ được học về các kỹ thuật vận tải, cơ sở hạ tầng giao thông, quản lý giao thông và nhiều kiến thức liên quan đến tài nguyên và môi trường. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên của ngành này có thể làm việc tại các cơ quan quản lý giao thông, công ty xây dựng, các tổ chức hoạt động trong lĩnh vực giao thông hoặc tự kinh doanh.

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông có mã ngành là 7510104.

2. Các trường có ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Danh sách các trường tuyển sinh ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

3. Các khối xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Các tổ hợp xét tuyển có thể được nhiều trường sử dụng để xét tuyển ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông cập nhật mới nhất năm 2023 như sau:

  • Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • Tổ hợp D01: Văn, Toán, tiếng Anh
  • Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Tổ hợp A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
  • Tổ hợp B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Tổ hợp C04: Văn, Toán, Địa lí
  • Tổ hợp D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông

Dưới đây là chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông của Trường Đại học Giao thông vận tải.

STT Môn học Tín chỉ
HỌC KỲ 1
1 Giáo dục QP – AN F1 3
2 Giáo dục QP – AN F2 2
3 Giáo dục QP – AN F3 3
4 Giải tích 1 3
5 Hóa học 2
6 Khoa học môi trường 2
7 An toàn giao thông đại cương 2
8 Giáo dục thể chất F1 1
HỌC KỲ 2
9 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin F1 2
10 Cơ kỹ thuật 3
11 Giải tích 2 3
12 Vật lý 4
13 Đại số tuyến tính 2
14 Vẽ kỹ thuật F1 2
15 Giáo dục thể chất F2 1
16 Chọn 1/2 HP: Kỹ năng mềm/ Pháp luật đại cương 2
HỌC KỲ 3
17 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin F2 3
18 Tin học đại cương 2
19 Kỹ thuật độ tin cậy 3
20 Kỹ thuật đo lường trong an toàn giao thông 4
21 Vẽ kỹ thuật F2 3
22 Giáo dục thể chất F3 1
23 Chọn 1/2 HP: Thống kê và xử lý số liệu/ Lý thuyết dự báo 2
HỌC KỲ 4
24 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
25 Cấu tạo phương tiện giao thông vận tải 3
26 Kỹ thuật công trình giao thông 4
27 TKMH Kỹ thuật công trình giao thông 1
28 Giáo dục thể chất F4 1
29 Chọn 1/2 HP: Cơ sở điều khiển tự động/ Thông tin và tín hiệu GTVT 3
30 Chọn 1/2 HP: Dao động máy và công trình/ Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu an toàn giao thông 3
HỌC KỲ 5
31 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
32 Thực hành chuyên môn 2
33 Kỹ thuật phương tiện giao thông vận tải 4
34 TKMH Kỹ thuật phương tiện giao thông vận tải 1
35 Chọn 1/2 HP: Giao thông tiếp cận/ Kinh tế an toàn giao thông 3
36 Chọn 1/3 HP: Tiếng Anh B1/ Tiếng Pháp B1/ Tiếng Nga B1 4
HỌC KỲ 6
37 Động lực học va chạm ô tô 3
38 Kỹ thuật cứu hộ tai nạn giao thông 3
39 Lập và phân tích dự án an toàn giao thông 3
40 TKMH Lập và phân tích dự án an toàn giao thông 1
41 Tổ chức giao thông 4
42 TKMH Tổ chức giao thông 1
43 Chọn 1/2 HP: Phương tiện kỹ thuật trong tổ chức an toàn giao thông/ Kỹ thuật điều khiển giao thông 3
HỌC KỲ 7
44 Thực tập kỹ thuật 2
45 Kiểm định phương tiện giao thông cơ giới đường bộ 4
46 Kỹ thuật an toàn giao thông 4
47 TKMH Kỹ thuật an toàn giao thông 1
48 Chọn 1/2 HP: Yếu tố tâm lý trong thiết kế an toàn giao thông/ Phân tích hệ thống giao thông 3
49 Chọn 1/3 HP: Tiếng Anh chuyên ngành/ Tiếng Pháp chuyên ngành/ Tiếng Nga chuyên ngành 3
HỌC KỲ 8
50 Hệ thống giao thông và phương tiện giao thông thông minh 4
51 Thẩm định ATGT đường bộ 4
52 Ô tô an toàn kỹ thuật và môi trường 3
53 Chọn 1/2 HP: Quản lý an toàn giao thông/ Điều tra và phân tích tai nạn giao thông 3
54 Chọn 1/2 HP: Ứng dụng phần mềm trong quản lý và tổ chức giao thông/ Ứng dụng phần mèm trong phân tích tai nạn giao thông 3
HỌC KỲ 9
55 Thực tập tốt nghiệp 4
56 Đồ án tốt nghiệp 10

5. Việc làm ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông sau khi ra trường

Cơ hội việc làm trong ngành công nghệ kỹ thuật giao thông rất tốt vì nó là một trong những lĩnh vực đang phát triển mạnh. Các công ty và tổ chức liên quan đến giao thông đang tìm kiếm các chuyên viên có kiến thức về công nghệ và kỹ thuật giao thông để giải quyết các vấn đề và cung cấp các giải pháp tiên tiến.

Các vị trí việc làm bao gồm kỹ sư giao thông, quản lý giao thông, nhà phát triển phần mềm giao thông, chuyên viên tài nguyên giao thông, và nhiều vị trí liên quan đến công nghệ giao thông.

Ngoài ra, việc làm trong ngành công nghệ kỹ thuật giao thông còn cung cấp mức lương cao và cơ hội để thăng tiến và phát triển sự nghiệp. Nó cũng là một lĩnh vực cần được quan tâm vì sự phát triển của công nghệ và nhu cầu giao thông của xã hội.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây