Tìm hiểu ngành Cơ kỹ thuật

657

Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Cơ kỹ thuật bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.

ngành cơ kỹ thuật

1. Thông tin chung về ngành Cơ kỹ thuật

Ngành Cơ kỹ thuật (Mechanical Engineering) là một ngành khoa học của kỹ thuật, chuyên về thiết kế, sản xuất và vận hành các thiết bị, hệ thống và máy móc. Ngành học này bao gồm các lĩnh vực như thiết kế cơ khí, công nghệ chế tạo máy, điều khiển và tự động hóa, cơ điện tử và viễn thông, vận hành máy móc, và công nghệ năng lượng mới.

Ngành Cơ kỹ thuật có mã ngành là 7520101.

2. Các trường đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

Các trường tuyển sinh ngành Cơ kỹ thuật cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:

3. Điểm chuẩn ngành Cơ kỹ thuật

Điểm chuẩn ngành Cơ kỹ thuật năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 24.3 – 26.2 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.

4. Các khối xét tuyển ngành Cơ kỹ thuật

Các khối thi có thể sử dụng để xét tuyển ngành Cơ kỹ thuật như sau:

  • Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

5. Chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật

Tham khảo chương trình đào tạo ngành Cơ kỹ thuật của trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN như sau:

Phần Nội dung học phần
I KHỐI KIẾN THỨC CHUNG
1 Triết học Mác – Lênin
2 Kinh tế chính trị Mác – Lênin
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
4 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh
6 Tiếng Anh B1
7 Giáo dục thể chất
8 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
II KHỐI KIẾN THỨC THEO LĨNH VỰC
9 Đại số
10 Giải tích 1
11 Giải tích 2
12 Vật lý đại cương 1
13 Vật lý đại cương 2
14 Giới thiệu về Công nghệ thông tin
15 Nhập môn lập trình
III KHỐI KIẾN THỨC THEO KHỐI NGÀNH
16 Xác suất thống kê ứng dụng
17 Phương pháp tính trong kỹ thuật
IV KHỐI KIẾN THỨC THEO NHÓM NGÀNH
18 Cơ học kỹ thuật 1
19 Cơ học kỹ thuật 2
20 Matlab và ứng dụng
21 Lý thuyết điều khiển tự động
22 Hình họa kỹ thuật và CAD
V KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH
Học phần bắt buộc:
23 Cơ học môi trường liên tục
24 Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu
25 Cơ sở thiết kế máy
26 Phương trình hành vi phân và đạo hàm riêng
27 Kỹ thuật điện và điện tử
28 Cơ học vật rắn biến dạng
29 Cơ học chất lỏng
30 Kỹ thuật mô hình – mô phỏng
31 Phương pháp thực nghiệm trong cơ học
32 Nhiệt động lực học kỹ thuật
33 Lý thuyết cắt gọt kim loại
34 Kỹ thuật hiển thị máy tính
35 Thủy khí động lực ứng dụng
36 Máy CNC và CAD/CAM
37 Kỹ năng khởi nghiệp
Kiến thức bổ trợ:
38 Công nghệ phần mềm
39 Mạng máy tính
40 Tối ưu hóa
41 Chuyên nghiệp trong công nghệ
42 Nguyên lý marketing
43 Khoa học quản lý đại cương
44 Một số vấn đề cơ bản cho kỹ sư toàn cầu
45 Tiếng Anh bổ trợ
Khối kiến thức định hướng chuyên sâu
Định hướng chuyên sâu về Thủy khí công nghiệp và môi trường
Học phần bắt buộc:
46 Động lực học sông và Đồ án
47 Động lực học – môi trường không khí và đồ án
48 Máy – thiết bị thủy khí và đồ án
49 Cơ học chất lỏng thực nghiệm
50 Kỹ thuật đường ống
Học phần tự chọn:
51 Kỹ thuật môi trường
52 Dòng chảy hai pha
53 Dòng chảy trong môi trường rỗng
Học phần thực tập:
54 Thực tập kỹ thuật định hướng Thủy khí công nghiệp và môi trường
Định hướng chuyên sâu về Cơ học kỹ thuật biển
Học phần bắt buộc:
55 Thủy động lực học – môi trường biển
56 Đồ án thủy động lực học – môi trường biển
57 Công trình biển ngoài khơi, độ tin cậy và đồ án
58 Công trình biển ven bờ (đê, cảng, đường ống, bể chứa) và đồ án
59 Thí nghiệm đo đạc môi trường biển
Học phần tự chọn:
60 Thiết kế và thi công công trình biển
61 Cơ sở dữ liệu và GIS
62 Điều khiển kết cấu
63 Cơ học phá hủy
64 Cơ học vật liệu composite
Học phần thực tập:
65 Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ học kỹ thuật biển
Định hướng chuyên sâu về Cơ điện tử
Học phần bắt buộc:
66 Nhập môn cơ điện tử
67 Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử và đồ án
68 Kỹ thuật đo lường, đầu đo và đồ án
69 Điện tử công suất, điều khiển động cơ và đồ án
70 Tự động hóa quá trình sản xuất
Học phần tự chọn:
71 Cơ điện tử thực nghiệm
72 Động cơ và cơ sở truyền động điện
73 Robot
74 Vi điều khiển và các hệ nhúng
75 Lý thuyết mạch
Học phần thực tập:
76 Thực tập kỹ thuật định hướng Cơ điện tử
Định hướng chuyên sâu về Công nghệ vũ trụ
Học phần bắt buộc:
77 Nhập môn công nghệ vũ trụ
78 Kết cấu thiết bị bay và đồ án
79 Cảm biến, điều khiển vệ tinh và đồ án
80 Thiết kế, tích hợp vệ tinh nhỏ và đồ án
81 Nhập môn khí động học thiết bị bay
Học phần tự chọn:
82 Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian
83 Cơ học quỹ đạo bay
84 Truyền thông vệ tinh
85 Vật liệu thiết bị bay
86 Hệ thống đẩy thiết bị bay
Học phần thực tập:
87 Thực tập kỹ thuật định hướng công nghệ vũ trụ
Định hướng chuyên sâu về Vật liệu và kết cấu tiên tiến
Học phần bắt buộc:
88 Cơ học vật liệu Composite
89 Lý thuyết tấm và vỏ
90 Các phương pháp số trong cơ học vật liệu và kết cấu
91 Động lực học trong công trình
92 Lý thuyết dẻo
Học phần tự chọn:
93 Ổn định tĩnh của kết cấu
94 Ổn định động lực học của kết cấu
95 Vật liệu học cơ sở
96 Nhiệt đàn hồi
Học phần thực tập:
97 Thực tập kỹ thuật định hướng Vật liệu và kết cấu tiên tiến
Thực tập tốt nghiệp
98 Thực tập tốt nghiệp
99 Đồ án tốt nghiệp

6. Việc làm ngành Cơ kỹ thuật sau khi ra trường

Cơ hội việc làm ngành Cơ kỹ thuật rất tốt, bởi ngành này có nhu cầu lao động cao và mức lương không hề thấp. Một số cơ hội việc làm chính trong ngành Cơ kỹ thuật bao gồm:

  • Kỹ sư cơ khí: Thiết kế, chế tạo và kiểm tra các sản phẩm cơ khí.
  • Kỹ sư cơ điện tử: Phát triển và bảo trì các hệ thống điện tử.
  • Kỹ sư cơ máy: Thiết kế, chế tạo và bảo trì các máy móc.
  • Kỹ sư cơ động lực: Phát triển và bảo trì các hệ thống động lực.
  • Nhà quản lý dự án cơ kỹ thuật: Quản lý và theo dõi các dự án cơ kỹ thuật.

Cũng cần lưu ý rằng cơ hội việc làm tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kinh nghiệm, trình độ chuyên môn, vị trí địa điểm và thị trường lao động.

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây