Tổng hợp các thông tin quan trọng về ngành Chăn nuôi bao gồm giới thiệu chung, các trường tuyển sinh, các khối thi, chương trình đào tạo ngành Chăn nuôi và cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp.
1. Thông tin chung ngành Chăn nuôi
Ngành Chăn nuôi (Mã ngành: 7620105) là một ngành kinh tế quan trọng, nó bao gồm các hoạt động liên quan đến chăm sóc và canh tác gia súc, trồng trọt thủy sản và các loại động vật khác. Ngành học này cần các kỹ năng như quản lý tài nguyên, kỹ năng chăm sóc động vật và kỹ năng kinh doanh.
Mục tiêu đào tạo:
- Nắm được quy trình sinh học liên quan tới nuôi dưỡng và bảo vệ vật nuôi
- Có đầy đủ các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp từ cơ bản đến chuyên ngành và kiến thức thực tế để áp dụng các công nghệ hiện đại vào trong chăn nuôi nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế.
- Có khả năng tự nghiên cứu, quản lý cơ sở sản xuất và cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
- Có khả năng tự hội nhập và phát triển nghề nghiệp, đáp ứng các yêu cầu chuẩn đầu ra của nhà tuyển dụng trong và ngoài nước.
2. Các trường đào tạo ngành Chăn nuôi
Các trường tuyển sinh ngành Chăn nuôi cập nhật mới nhất năm 2022 như sau:
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam
- Trường Đại học Nông lâm Huế
- Trường Đại học Nông lâm TP HCM
- Trường Đại học Tây Bắc
- Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang
- Trường Đại học An Giang
- Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam Phân hiệu Đồng Nai
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Bạc Liêu
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Trà Vinh
- Trường Đại học Tây Đô
- Trường Đại học Tân Trào
- Trường Đại học Cần Thơ
- Trường Đại học Tiền Giang
- Đại học Thái Nguyên Phân hiệu Lào Cai
- Trường Đại học Tây Nguyên
- Trường Đại học Kiên Giang
- Trường Đại học Công nghệ TP HCM
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ
- Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây
- Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ
- Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc
- Trường Cao đẳng nghề Kiên Giang
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
3. Điểm chuẩn ngành Chăn nuôi
Điểm chuẩn ngành Chăn nuôi năm 2021 của các trường đại học trên dao động trong khoảng 15.0 – 21.0 điểm tùy thuộc vào tổ hợp xét tuyển và phương thức tuyển sinh từng trường.
4. Các khối thi ngành Chăn nuôi
Ngành Chăn nuôi có thể xét tuyển theo các tổ hợp môn sau:
- Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- Tổ hợp xét tuyển B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- Tổ hợp xét tuyển B04: Toán, Sinh học, GDCD
- Tổ hợp xét tuyển C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- Tổ hợp xét tuyển D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- Tổ hợp xét tuyển D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
5. Chương trình đào tạo ngành Chăn nuôi
Tham khảo ngay chương trình đào tạo ngành Chăn nuôi của Trường Đại học Nông lâm Huế chi tiết như sau:
Phần | Nội dung học phần |
I | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
1 | Triết học Mác – Lênin |
2 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 | Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
5 | Chủ nghĩa xã hội khoa học |
6 | Toán thống kê |
7 | Hóa học |
8 | Vật lý |
9 | Tin học |
10 | Sinh học |
11 | Sinh thái và môi trường |
12 | Nhà nước và pháp luật |
13 | Xã hội học đại cương |
14 | Ngoại ngữ không chuyên 1 |
15 | Ngoại ngữ không chuyên 2 |
16 | Ngoại ngữ không chuyên 3 |
II | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
A) | Kiến thức cơ sở ngành |
Học phần bắt buộc: | |
17 | Tổ chức và phôi thai học |
18 | Giải phẫu động vật |
19 | Sinh lý động vật |
20 | Hóa sinh động vật |
21 | Dinh dưỡng động vật |
22 | Vi sinh vật đại cương |
23 | Di truyền động vật |
24 | Công nghệ cao trong nông nghiệp |
Học phần tự chọn: | |
25 | Vi sinh vật trong chăn nuôi |
26 | Công nghệ sinh học ứng dụng trong chăn nuôi – thú y |
27 | An toàn thực phẩm |
28 | Phúc lợi động vật |
29 | Vi sinh vật học thú y |
30 | Miễn dịch học thú y |
31 | Tiếng Anh chuyên ngành chăn nuôi thú y |
B) | Kiến thức ngành |
Học phần bắt buộc: | |
32 | Chọn và nhân giống vật nuôi |
33 | Thức ăn chăn nuôi |
34 | Thú y cơ bản |
35 | Chăn nuôi lợn |
36 | Chăn nuôi trâu bò |
37 | Chăn nuôi gia cầm |
38 | Phương pháp thí nghiệm chăn nuôi – thú y |
39 | Kỹ năng viết tài liệu khoa học |
40 | Sản khoa và thụ tinh nhân tạo |
41 | Bệnh truyền nhiễm thú y |
42 | Chuồng trại và thiết bị trong chăn nuôi |
43 | Luật Chăn nuôi và Luật Thú y |
Học phần tự chọn: | |
44 | Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y |
45 | Quản lý môi trường và chất thải chăn nuôi |
46 | Chăn nuôi dê cừu |
47 | Bệnh dinh dưỡng vật nuôi |
48 | Bệnh truyền lây giữa động vật và người |
49 | Kiểm nghiệm thú sản |
50 | Dịch tễ học thú y |
51 | Quản lý trang trại chăn nuôi |
52 | Quản lý dịch bệnh trang trại chăn nuôi |
53 | Bảo quản nông sản |
54 | Cơ điện nông nghiệp |
55 | Kỹ thuật trồng trọt |
56 | Bệnh thú cưng |
C) | Kiến thức bổ trợ: |
57 | Kỹ năng mềm |
58 | Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo |
59 | Phương pháp tiếp cận khoa học |
60 | Kinh doanh sản phẩm chăn nuôi |
D) | Thực tập nghề nghiệp |
61 | Tiếp cận nghề chăn nuôi |
62 | Thao tác nghề cơ bản trong chăn nuôi thú y |
63 | Thực tế nghề chăn nuôi |
E) | Khóa luận tốt nghiệp |
64 | Khóa luận tốt nghiệp CN |
6. Việc làm ngành Chăn nuôi sau khi ra trường
Cơ hội việc làm trong ngành chăn nuôi tại Việt Nam có thể rất tốt, với nhiều cơ hội mở rộng kinh doanh và tăng trưởng của ngành.
Các lĩnh vực như chăn nuôi gia cầm, chăn nuôi trồng trọt, chăn nuôi tôm hùm và sản xuất thực phẩm chăn nuôi đều cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho những người muốn theo đuổi nghề nghiệp trong ngành.