Các môn thi khối D11 bao gồm: Văn, Vật lí và Tiếng Anh
Các môn thi khối D12 bao gồm: Văn, Hóa học và Tiếng Anh
Các môn thi khối D13 bao gồm: Văn, Sinh học và Tiếng Anh
Các môn thi khối D16 bao gồm: Toán, Địa lí và Tiếng Đức
Các môn thi khối D17 bao gồm: Toán, Địa lí và Tiếng Nga
Các môn thi khối D18 bao gồm: Toán, Địa lí và Tiếng Nhật
Các môn thi khối D19 bao gồm: Toán, Địa lí và Tiếng Pháp
Các môn thi khối D20 bao gồm: Toán, Địa lí và Tiếng Trung
1. Các trường khối D11, D12, D13, D16, D17, D18, D19, D20
a) Các trường khối D11
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
- Trường Đại học Hùng Vương
- Trường Đại học Đại Nam
- Trường Đại học Quảng Nam
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP Hồ Chí Minh
b) Các trường khối D12
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Quảng Nam
- Trường Đại ọc Quy Nhơn
- Trường Đại học Quang Trung
- Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
c) Các trường khối D13
- Trường Đại học Y tế Công cộng
- Trường Đại học Công nghệ Đông Á
- Trường Đại học Quang Trung
- Trường Đại học Vinh
- Trường Đại học Kinh tế – Công nghiệp Long An
- Trường Đại học Đồng Tháp
d) Các trường khối D16, D17, D18, D19, D20
Các khối D16, D17, D18, D19, D20 không có trường xét tuyển trong năm 2022.
2. Các ngành khối D12, D13
Để biết chi tiết trường nào tuyển sinh những ngành khối D12, D13 nào vui lòng xem chi tiết trong thông tin tuyển sinh từng trường phía trên.
Danh sách toàn bộ các ngành khối D12, D13 năm 2023 chi tiết như sau:
Các ngành khối D11 |
Quản trị kinh doanh |
Quan hệ quốc tế | |
Quản lý nhà nước | |
Ngôn ngữ Anh | |
Ngôn ngữ Nga | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | |
Sư phạm Tiếng Anh | |
Các ngành khối D12 | Hóa học |
Ngôn ngữ Anh | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Các ngành khối D13 | Công nghệ sinh học |
Công nghệ thực phẩm | |
Điều dưỡng | |
Ngôn ngữ Anh | |
Quản trị kinh doanh | |
Sư phạm tiếng Anh | |
Y tế Công cộng |