Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên đơn vị: Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: International School of Thai Nguyen University (IS-TNU)
- Mã trường: DTQ
- Loại trường: Công lập
- Các hệ đào tạo: Đại học
- Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
- Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
- Địa chỉ: Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên
- Điện thoại: 0208 354 9188
- Email: kqt@istn.edu.vn
- Website: https://is.tnu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/Khoaquoctedhtn
B. Thông tin tuyển sinh
I. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 60 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 80 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | B00, D01, D08, D10 | 40 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển năm 2022 của Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên bao gồm:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2022
2. Chính sách ưu tiên
Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí
Dự kiến:
- 1.400.000 đồng/tháng tương đương 14 triệu/năm (10 tháng học)
- Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN | |||
Hàn Quốc học | 16.5 | 16.5 | |
Quản lý thể dục thể thao | 15 | ||
Trung Quốc học | 16.5 | ||
Vật lý học | 15 | 15 | |
Lịch sử | 15 | 15 | 15 |
Văn học | 15 | 15 | 15 |
Báo chí | 15 | 15 | 16 |
Thông tin – thư viện | 15 | 15 | 15 |
Khoa học quản lý | 15 | 15 | 15 |
Toán tin | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Du lịch | 15 | 15 | 15 |
Hóa dược | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO | |||
Quản trị khách sạn và resort (CLC) | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Dịch vụ pháp luật (CLC) | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) | 18.5 | 20 | 19 |