Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên (IS-TNU)

1766

Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.

A. Thông tin chung

  • Tên đơn vị: Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: International School of Thai Nguyen University (IS-TNU)
  • Mã trường: DTQ
  • Loại trường: Công lập
  • Các hệ đào tạo: Đại học
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Lĩnh vực đào tạo: Đa ngành
  • Địa chỉ: Phường Tân Thịnh,  TP. Thái Nguyên
  • Điện thoại: 0208 354 9188
  • Email: kqt@istn.edu.vn
  • Website: https://is.tnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/Khoaquoctedhtn

B. Thông tin tuyển sinh

I. Các ngành tuyển sinh

Tên ngành/ Chuyên ngành Mã XT Khối thi Chỉ tiêu
Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 60
Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 80
Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 120
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 B00, D01, D08, D10 40

II. Thông tin đăng ký xét tuyển

1. Phương thức xét tuyển

Các phương thức xét tuyển năm 2022 của Khoa Quốc tế – ĐH Thái Nguyên bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN năm 2022

2. Chính sách ưu tiên

Đối tượng tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí

Dự kiến:

  • 1.400.000 đồng/tháng tương đương 14 triệu/năm (10 tháng học)
  • Học phí tăng theo lộ trình của Đại học Thái Nguyên

C. Điểm trúng tuyển hàng năm

Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:

Ngành/Nhóm ngành Điểm chuẩn
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Hàn Quốc học 16.5 16.5
Quản lý thể dục thể thao 15
Trung Quốc học 16.5
Vật lý học 15 15
Lịch sử 15 15 15
Văn học 15 15 15
Báo chí 15 15 16
Thông tin – thư viện 15 15 15
Khoa học quản lý 15 15 15
Toán tin 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 15 15
Công tác xã hội 15 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 15 15
Du lịch 15 15 15
Hóa dược 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 15 15 15
Luật 15 15 15
2. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
Quản trị khách sạn và resort (CLC) 16.5 16.5 16.5
Dịch vụ pháp luật (CLC) 16.5 16.5 16.5
Kỹ thuật xét nghiệm y sinh (CLC) 18.5 20 19

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây