Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Tòa Án, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2023 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Tòa Án
- Tên tiếng Anh: Vietnam Court Academy (ACA)
- Mã trường: HTA
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Tòa Án Nhân dân tối cao
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Luật
- Địa chỉ: Đường 282 Kim Sơn, Gia Lâm, Hà Nội
- Điện thoại: 02432 693 684
- Email: phongdaotaovakhaothi.hvta@gmail.com
- Website: http://hocvientoaan.edu.vn/
- Fanpage:
B. Thông tin tuyển sinh năm 2023
I. Thông tin sơ tuyển
a) Điều kiện xét tuyển
Về độ tuổi: Thí sinh không quá 25 tuổi (tính đến ngày ký thông báo sơ tuyển của Học viện)
Về tiêu chuẩn chính trị và phẩm chất đạo đức: Có phẩm chất đạo đức tốt, có lịch sử chính trị rõ ràng, tuyệt đối trung thành và chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước. Có cha, mẹ, anh, chị, em ruột hoặc vợ/chồng chưa từng vi phạm pháp luật hình sự đến mức bị kết án (trừ các vi phạm pháp luật hình sự trong lĩnh vực giao thông).
Về tiêu chuẩn sức khỏe: Có đủ sức khỏe để học tập, công tác và phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Chiều cao, cân nặng: Nam cao 1m60 trở lên, cân nặng từ 48kg trở lên; nữ cao 1m55 trở lên, cân nặng từ 45kg trở lên.
- Không bị dị hình, dị dạng, khuyết tật, không nói ngọng, nói lắp, không mắc bệnh kinh niên, mãn tính.
Về nguyện vọng đăng ký xét tuyển: Học viện chỉ xét tuyển thí sinh có đăng ký nguyện vọng 1 hoặc/và nguyện vọng 2.
b) Thủ tục sơ tuyển
*Hồ sơ đăng ký sơ tuyển:
- Đơn đăng ký sơ tuyển vào Học viện Tòa án
- Lý lịch tự khai có xác nhận của UBND phường, xã, thị trấn nơi có hộ khẩu thường trú, được khai trong năm 2023.
- Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế quận/huyện trở lên cấp trong năm 2023
- 04 ảnh chân dung cỡ 4×6
Lưu ý: Thí sinh nhận các Mẫu hồ sơ sơ tuyển tại Tòa án nhân dân cấp huyện nơi thí sinh có đăng ký thường trú hoặc đăng tải từ trang thông tin điện tử của Học viện Tòa án.
*Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ sơ tuyển:
Thí sinh nộp hồ sơ sơ tuyển tại 1 trong 2 địa điểm sau:
(1) Tòa án nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (gọi tắt là Tòa án nhân dân cấp huyện) nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú (thời gian nộp hồ sơ từ ngày 31/03 – 21/4/2023)
(2) Học viện Tòa án (thời gian nộp hồ sơ từ ngày 24/04/2023 – hết ngày 11/05/2023)
Lưu ý:
- Thí sinh tham gia sơ tuyển tại 1 trong 2 đạ điểm nộp hồ sơ
- Ngoài việc nộp hồ sơ sơ tuyển, thí sinh phải nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Học viện Tòa án theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.
*Thời gian, địa điểm sơ tuyển:
Thời gian và địa điểm sơ tuyển thực hiện theo Giấy hẹn sơ tuyển.
Khi thí sinh đến sơ tuyển cần xuất trình chứng minh nhân dân hoặc CCCD và Hộ khẩu thường trú hoặc giấy tờ tươg đương.
*Lệ phí sơ tuyển:
50.000 đồng/thí sinh
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Chỉ tiêu | Khối thi |
Luật học | 7380101 | 360 | A00, A01, C00, D01 |
III. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh qua sơ tuyển và tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức xét tuyển
Học viện Tòa án tuyển sinh năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Tòa Án, sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
b) Xét học bạ THPT
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Có tổng điểm TBC 3 năm (lớp 10, 11, 12) của 3 môn thuộc 1 trong các khối A00, A01, C00, D01 ≥ 22 điểm;
- Có điểm tổng kết chung của năm học lớp 11 và lớp 12 ≥ 8.0 điểm và xếp loại hạnh kiểm các năm lớp 10, 11 và 12 đạt hạnh kiểm tốt.
C. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Tòa Án
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn | ||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 22.1 | 23.2 | 24.3 |
Thí sinh nam phía Bắc | A01 | 24.05 | 23.9 | 22.25 |
Thí sinh nam phía Bắc | C00 | 26.25 | 26.5 | 27.75 |
Thí sinh nam phía Bắc | D01 | 21.7 | 24 | 23.85 |
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 24.15 | 24.45 | 24.95 |
Thí sinh nữ phía Bắc | A01 | 23.7 | 23.5 | 22.8 |
Thí sinh nữ phía Bắc | C00 | 27.25 | 28.25 | 29 |
Thí sinh nữ phía Bắc | D01 | 23.8 | 26.2 | 25.05 |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 22.05 | 24.25 | 23.35 |
Thí sinh nam phía Nam | A01 | 21.4 | 23.55 | 22.95 |
Thí sinh nam phía Nam | C00 | 24.5 | 26.5 | 26.5 |
Thí sinh nam phía Nam | D01 | 21.1 | 23.15 | 22.1 |
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 24 | 24.25 | 24.6 |
Thí sinh nữ phía Nam | A01 | 22.95 | 25.2 | 23.8 |
Thí sinh nữ phía Nam | C00 | 25.5 | 27.25 | 28 |
Thí sinh nữ phía Nam | D01 | 23.5 | 25.7 | 23.4 |