Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của Học viện Ngoại giao, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường.
A. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Ngoại Giao
- Tên tiếng Anh: Diplomatic Academy of Vietnam (DAV)
- Mã trường: HQT
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Ngoại giao
- Các hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Truyền thông
- Địa chỉ: 69 Phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3834 4540
- Email: tuyensinhhvng@dav.edu.vn
- Website: https://dav.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hocvienngoaigiao/
B. Thông tin tuyển sinh năm 2022
I. Các ngành tuyển sinh
Học viện Ngoại giao tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành như sau:
Tên ngành/Chuyên ngành | Mã XT | Khối thi | Chỉ tiêu |
Quan hệ quốc tế | 7310206 | A01, C00, D01, D03, D04, D07 | 500 |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, D07 | 250 |
Truyền thông quốc tế | 7320107 | A01, C00, D01, D03, D04, D07 | 500 |
Luật quốc tế | 7380108 | A01, C00, D01, D03, D07 | 200 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D07 | 200 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 200 |
Luật thương mại quốc tế | A01, C00, D01, D03, D07 | 100 | |
Châu Á – Thái Bình Dương học | 250 | ||
– Chuyên ngành Hoa Kỳ học | A01, C00, D01, D07 | ||
– Chuyên ngành Trung Quốc học | A01, C00, D01, D04, D07 | ||
– Chuyên ngành Nhật Bản học | A01, C00, D01, D06, D07 | ||
– Chuyên ngành Hàn Quốc học | A01, C00, D01, D07 |
II. Thông tin đăng ký xét tuyển
1. Phương thức xét tuyển
Học viện Ngoại giao tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (3%)
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT (52%)
- Phương thức 3: Xét học bạ THPT (15%) với học sinh trường chuyên, học sinh đạt giải HSG theo quy định
- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (25%)
- Phương thức 5: Xét học bạ THPT kết hợp phỏng vấn với đối tượng theo quy định (5%)
C. Học phí
Học phí dự kiến năm 2021 của Học viện Ngoại giao như sau:
- Chương trình tiêu chuẩn: 1.900.000đ/tháng
- Chương trình chất lượng cao ngành Ngôn ngữ Anh: 4.150.000đ/tháng
- Chương trình chất lượng cao các ngành còn lại: 3.950.000đ/tháng
D. Điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Ngoại Giao
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
||
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Trung Quốc học | A01, D01, D07 | 28.25 | ||
D04 | 27.25 | |||
C00 | 29.25 | |||
Nhật Bản học | A01, D01, D06, D06 | 27 | ||
C00 | 28 | |||
Hoa Kỳ học | A01, D01, D07 | 26.55 | ||
C00 | 27.55 | |||
Hàn Quốc học | A01, D01, D07 | 28 | ||
C00 | 29 | |||
Luật thương mại quốc tế | A01, D01 | 26.75 | ||
D03, D04 | 25.75 | |||
D06, D07 | 26.75 | |||
C00 | 27.75 | |||
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 27.0 | 26.6 | |
D03, D04 | 25.6 | |||
D06, D07 | 26.6 | |||
Truyền thông quốc tế | A01, D01 | 27 | 27.9 | 27.35 |
D03, D04 | 26 | 26.35 | ||
D06, D07 | 27.35 | |||
C00 | 28.35 | |||
Quan hệ quốc tế | A01, D01 | 26.6 | 27.6 | 26.85 |
D03, D04 | 25.6 | 25.85 | ||
D06, D07 | 26.85 | |||
C00 | 27.85 | |||
Luật quốc tế | 26 | 27.3 | 26.5 | |
C00 | 27.5 | |||
Kinh tế quốc tế | 26.7 | 27.4 | 26.15 | |
Ngôn ngữ Anh | 34.75 | 36.9 | 35.07 |