Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất, thông tin các ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển, phương thức xét tuyển và thời gian xét tuyển năm 2021 của Học viện Khoa học quân sự.
I. Thông tin chung
- Tên gọi: Học viện Khoa học Quân sự
- Tên tiếng Anh: Military Science Academ (MSA)
- Mã trường: NQH
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Quốc phòng
- Các hệ đào tạo: Sau đại học – Đại học
- Lĩnh vực đào tạo: Quân sự
- Địa chỉ: Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
- Điện thoại:
- Email:
- Website: http://hvkhqs.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/hvkhqs.edu.vn/
II. Thông tin tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
|
|
|
|
|
2. Phương thức xét tuyển
http://hvkhqs.edu.vn/vi/tin-chi-tiet-chi-tieu-tuyen-sinh-vao-hoc-vien-khoa-hoc-quan-su-nam-2020-622d7526.aspx
III. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự
Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Trinh sát kỹ thuật (phía Bắc) | 23.85 | 21.25 | 26.25 |
Trinh sát kỹ thuật (phía Nam) | 17.65 | 20.25 | 24.6 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nam) | 17.54 | 23.98 | 25.19 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ) | 25.65 | 27.09 | 27.9 |
Ngôn ngữ Anh (thí sinh nữ xét HSG) | 24.33 | ||
Ngôn ngữ Nga (thí sinh nam) | 20.23 | 18.64 | 24.76 |
Ngôn ngữ Nga (thí sinh nữ) | 25.71 | 25.78 | 27.61 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nam) | 20.73 | 21.78 | 24.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (thí sinh nữ) | 25.55 | 25.91 | 28.1 |
Quan hệ quốc tế (thí sinh nam) | 22.65 | 23.54 | 24.74 |
Quan hệ quốc tế (thí sinh nữ) | 26.14 | 24.61 | 28 |