Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Tài Chính theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn Học viện Tài Chính năm 2022
Điểm chuẩn chính thức của Học viện Tài Chính xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|||
Xét kết hợp | Xét HSG | ĐGNL | Thi THPT | |
Hệ thống thông tin quản lý | 25.9 | 27.9 | 20.2 | 25.9 |
Kế toán | 26.2 | 28.2 | 20.2 | 26.2 |
Tài chính – Ngân hàng 1 | 25.8 | 28.7 | 20.2 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng 2 | 25.8 | 28.2 | 20.2 | 25.8 |
Tài chính – Ngân hàng 3 | 25.45 | 27.2 | 20.2 | 25.45 |
Quản trị kinh doanh | 26.15 | 26.3 | 20.25 | 26.15 |
Kinh tế | 25.75 | 26.6 | 20.25 | 25.75 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 34.32 | 27.3 | 20.6 | 34.32 |
Chương trình chất lượng cao, tiếng Anh hệ số 2 |
||||
Kiểm toán (CLC) | 33.85 | 27.2 | 20.2 | 33.85 |
Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 32.95 | 27 | 20.6 | 32.95 |
Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 33.33 | 29 | 20.45 | 33.33 |
Phân tích tài chính (CLC) | 33.63 | 29.2 | 20.5 | 33.63 |
Hải quan & Logistics (CLC) | 34.28 | 26 | 20.2 | 34.28 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Ngôn ngữ Anh | 27 | 29.82 | 32.7 | 35.77 |
Kinh tế | 20.55 | 21.65 | 24.7 | 26.35 |
Quản trị kinh doanh | 21.3 | 25.55 | 25.5 | 26.7 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 21.45 | 25 | 26.1 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 20.2 | 22 | 25 | 26.45 |
Kế toán | 21.25 | 23.3 | 26.2 | 26.55 |
Kế toán (D01) | 21.55 | 23 | 26.2 | 26.95 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.75 | 21.25 | 24,85 | 26.1 |
Tài chính – Ngân hàng (Hải quan và Logistics) | / | / | 31.17 | 36.22 |
Tài chính – Ngân hàng (Phân tích tài chính) | / | / | 31.8 | 35.63 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) | / | / | 30.17 | 35.7 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | / | / | 30.57 | 35.13 |
Kế toán (Kiểm toán) | / | / | 31 | 35.73 |