Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

1270

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Báo chí và Tuyên truyền theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

1. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

a. Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 527, 527M 9 9.28
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao) 528, 528M 8.9 8.68
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 529, 529M 8.93 8.76
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 530, 530M 8.5 8.26
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 531, 531M 8.41 7.46
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 532, 532M 8.6 8.96
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 533, 533M 8.41 7.52
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 535, 535M 8.66 7.56
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 536, 536M 8.38 8.42
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 537, 537M 8.7 8.86
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 538, 538M 8.75 8.38
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 602, 602M 9.05 8.42
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 603, 603M 8.93 9
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 604, 604M 9.1 8.72
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 605, 605M 9.32 8.98
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 606, 606M 8.8 8.76
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 607, 607M 9.18 8.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) 608, 608M 9.15 8.54
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) 609, 609M 8.94 8.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 610, 610M 9.33 9.08
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 611, 611M 9.3 9.22
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao) 614, 614M 9.26 8.32
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 615, 615M 9.5 9.2
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao) 616, 616M 9.36 8.38
Ngôn ngữ Anh 7220201, 7220201M 9.19 9.14
Triết học 7229001, 9229001M 8.5 8.4
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008, 7229008M 8.44 7.9
Lịch sử 7229010, 7229010M 9.1 8.7
Kinh tế chính trị 7310102, 7310102M 8.94 8.44
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202, 7310202M 8.5 8.92
Xã hội học 7310301, 7310301M 8.8 8.4
Truyền thông đa phương tiện 7320104, 7320104M 9.45 9.08
Truyền thông đại chúng 7320105, 7320105M 9.34 9.08
Truyền thông quốc tế 7320107, 7320107M 9.36 8.5
Quảng cáo 7320110, 7320110M 9.45 8.7
Quản lý công 7340403, 7340403M 8.6 8.04
Công tác xã hội 7760101, 7760101M 8.65 8.3
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 801, 801M 8.08 7.66
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 802, 802M 9 9.2

b. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
SAT IELTS hoặc tương đương Tiêu chí phụ (TBC 5 HK bậc THPT)
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 527, 527M 1200 6.5 8.26
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao) 528, 528M 1200 6.5 7.66
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 529, 529M 1200 6.5 7.74
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 530, 530M 1200 6.5 8.8
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 531, 531M 1200 6.5 7.5
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 532, 532M 1200 6.5 8.56
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 533, 533M 1200 6.5 8.6
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 535, 535M 1200 6.5 8.56
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 536, 536M 1200 6.5 8.18
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 537, 537M 1200 6.5 8.38
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 538, 538M 1200 6.5 8.14
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 602, 602M 1200 7 8.14
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 603, 603M 1200 7 8.34
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 604, 604M 1200 7 8.72
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 605, 605M 1270 7 9.18
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 606, 606M 1200 6.5 8.52
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 607, 607M 1220 7 8.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) 608, 608M 1200 7 9.28
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) 609, 609M 1200 7 8.8
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 610, 610M 1200 7 9.02
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 611, 611M 1210 7.5 8.54
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao) 614, 614M 1200 7 9
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 615, 615M 1320 7.5 9
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao) 616, 616M 1270 7.5 9.02
Ngôn ngữ Anh 7220201, 7220201M 1200 7 8.08
Triết học 7229001, 9229001M 1200 6.5 8.32
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008, 7229008M 1200 6.5 8.58
Lịch sử 7229010, 7229010M 1200 6.5 7.76
Kinh tế chính trị 7310102, 7310102M 1200 6.5 8.16
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202, 7310202M 1200 6.5 8.02
Xã hội học 7310301, 7310301M 1200 6.5 8.82
Truyền thông đa phương tiện 7320104, 7320104M 1360 7.5 9
Truyền thông đại chúng 7320105, 7320105M 1460 7.5 8.9
Truyền thông quốc tế 7320107, 7320107M 1200 7.5 9.04
Quảng cáo 7320110, 7320110M 1200 7 8.7
Quản lý công 7340403, 7340403M 1200 6.5 8.74
Công tác xã hội 7760101, 7760101M 1200 6.5 8.4
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 801, 801M 1200 6.5 7.8
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 802, 802M 1200 6.5 7.58

c. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT THXT Điểm chuẩn Thang điểm
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) 527, 527M D01, R22 25.80 30
A16 24.55
C15 26.30
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý chất lượng cao) 528, 528M D01, R22 25.30 30
A16 24.05
C15 25.55
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) 529, 529M D01, R22 25.73 30
A16 24.48
C15 26.23
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 530, 530M D01, R22 24.48 30
A16 24.48
C15 24.48
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) 531, 531M D01, R22 24.45 30
A16 24.45
C15 24.45
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) 532, 532M D01, R22 24.92 30
A16 24.92
C15 24.92
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) 533, 533M D01, R22 24.17 30
A16 24.17
C15 24.17
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) 535, 535M D01, R22 24.5 30
A16 24.5
C15 24.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) 536, 536M D01, R22 23.72 30
A16 23.72
C15 23.72
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) 537, 537M D01, R22 24.7 30
A16 24.7
C15 24.7
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) 538, 538M D01, R22 25.07 30
A16 25.07
C15 25.32
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) 602, 602M D01, R22 34.97 30
D72, R25 34.47
D78, R26 35.97
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) 603, 603M D01, R22 35 40
D72, R25 34.5
D78, R26 35.5
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) 604, 604M D01, R22 35.22 40
D72, R25 34.72
D78, R26 36.22
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) 605, 605M D01, R22 35.73 40
D72, R25 35.23
D78, R26 37.23
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) 606, 606M D01, R22 34.49 40
D72, R25 34.49
D78, R26 34.49
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) 607, 607M D01, R22 35.48 40
D72, R25 34.98
D78, R26 36.98
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) 608, 608M D01, R22 34.8 40
D72, R25 34.3
D78, R26 35.8
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) 609, 609M D01, R22 34.42 40
D72, R25 33.92
D78, R26 35.42
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) 610, 610M D01, R22 35.6 40
D72, R25 35.1
D78, R26 36.6
A01, R27 35.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) 611, 611M D01, R22 35.52 40
D72, R25 35.02
D78, R26 36.52
A01, R27 35.52
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao) 614, 614M D01, R22 35.17 40
D72, R25 34.67
D78, R26 36.17
A01, R27 35.17
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) 615, 615M D01, R22 36.52 40
D72, R25 36.02
D78, R26 38.02
A01, R27 36.52
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao) 616, 616M D01, R22 35.47 40
D72, R25 34.97
D78, R26 36.97
A01, R27 35.47
Ngôn ngữ Anh 7220201, 7220201M D01, R22 35 40
D72, R25 34.5
D78, R26 35.75
A01, R27 35
Triết học 7229001, 9229001M D01, R22 24.22 30
A16 24.22
C15 24.22
Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008, 7229008M D01, R22 23.94 30
A16 23.94
C15 23.94
Lịch sử 7229010, 7229010M C00 28.56 Quy về thang điểm 30 theo công thức trên
C03 26.56
C19 28.56
D14, R23 26.56
Kinh tế chính trị 7310102, 7310102M D01, R22 25.1 30
A16 24.6
C15 25.6
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202, 7310202M D01, R22 23.81 30
A16 23.31
C15 24.31
Xã hội học 7310301, 7310301M D01, R22 25.35 30
A16 24.85
C15 25.85
Truyền thông đa phương tiện 7320104, 7320104M D01, R22 27.18 30
A16 26.68
C15 28.68
Truyền thông đại chúng 7320105, 7320105M D01, R22 26.65 30
A16 26.15
C15 27.9
Truyền thông quốc tế 7320107, 7320107M D01, R22 36.06 40
D72, R25 35.56
D78, R26 37.31
A01, R27 36.06
Quảng cáo 7320110, 7320110M D01, R22 36.02 40
D72, R25 35.52
D78, R26 36.52
A01, R27 36.02
Quản lý công 7340403, 7340403M D01, R22 24.25 30
A16 24.25
C15 24.25
Công tác xã hội 7760101, 7760101M D01, R22 25 30
A16 24.5
C15 25.5
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) 801, 801M D01, R22 25.53 30
A16 25.03
C15 26.03
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) 802, 802M D01, R22 25.5 30
A16 25
C15 26

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Khối thi Điểm chuẩn 2022
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao) D01 33.88
D72 33.38
D78 34.88
R22 33.88
R25 33.38
R26 34.88
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao) D01 34.44
D72 33.94
D78 35.44
R22 34.44
R25 33.94
R26 35.44
Báo chí (Chuyên ngành Báo mạng điện tử) D01 35
D72 34.5
D78 36.5
R22 35
R25 34.5
R26 36.5
Báo chí (Chuyên ngành Quay phim truyền hình) D01 33.33
D72 33.33
D78 33.33
R22 33.33
R25 33.33
R26 33.33
Báo chí (Chuyên ngành Báo truyền hình) D01 35.44
D72 34.94
D78 37.19
R22 35.44
R25 34.94
R26 37.19
Báo chí (Chuyên ngành Báo phát thanh) D01 34.7
D72 34.2
D78 35.7
R22 34.7
R25 34.2
R26 35.7
Báo chí (Chuyên ngành Ảnh báo chí) D01 34.23
D72 33.73
D78 34.73
R22 34.23
R25 33.73
R26 34.73
Báo chí (Chuyên ngành Báo in) D01 34.35
D72 33.85
D78 35.35
R22 34.35
R25 33.85
R26 35.35
Quảng cáo D01 35.45
D72 34.95
D78 35.95
R24 35.45
R25 34.95
R26 35.95
Ngôn ngữ Anh D01 35.04
D72 34.54
D78 35.79
R24 35.04
R25 34.54
R26 35.79
Truyền thông quốc tế D01 35.99
D72 35.49
D78 36.99
R24 35.99
R25 35.49
R26 36.99
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Truyền thông marketing chất lượng cao) D01 35.34
D72 34.84
D78 36.59
R24 35.34
R25 34.84
R26 36.59
Quan hệ công chúng (Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 36.35
D72 35.85
D78 37.6
R24 36.35
R25 35.85
R26 37.6
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu chất lượng cao) D01 34.76
D72 34.26
D78 35.76
R24 34.76
R25 34.26
R26 35.76
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế) D01 34.67
D72 34.17
D78 35.67
R24 34.67
R25 34.17
R26 35.67
Quan hệ quốc tế (Chuyên ngành Thông tin đối ngoại) D01 34.77
D72 34.27
D78 35.77
R24 34.77
R25 34.27
R26 35.77
Xuất bản (Chuyên ngành Xuất bản điện tử) A16 25.03
C15 26.03
D01 25.53
R22 25.53
Xuất bản (Chuyên ngành Biên tập xuất bản) A16 25.25
C15 26.25
D01 25.75
R22 25.75
Công tác xã hội A16 24.04
C15 25.07
D01 24.57
R22 24.57
Xã hội học A16 24.46
C15 25.46
D01 24.96
R22 24.96
Quản lý công A16 24.68
C15 24.68
D01 24.68
R22 24.68
Truyền thông đại chúng A16 26.05
C15 27.08
D01 26.55
R22 26.55
Truyền thông đa phương tiện A16 26.75
C15 29.25
D01 27.25
R22 27.25
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước) A16 24.7
C15 24.7
D01 24.7
R22 24.7
Quản lý nhà nước (Chuyên ngành Quản lý xã hội) A16 24.5
C15 24.5
D01 24.5
R22 24.5
Chính trị học (Chuyên ngành Chính sách công) A16 24.08
C15 24.08
D01 24.08
R22 24.08
Chính trị học (Chuyên ngành Văn hóa phát triển) A16 24.3
C15 24.3
D01 24.3
R22 24.3
Chính trị học (Chuyên ngành Chính trị phát triển) A16 23.9
C15 23.9
D01 23.9
R22 23.9
Chính trị học (Chuyên ngành Truyền thông chính sách) A16 25.15
C15 25.15
D01 25.15
R22 25.15
Chính trị học (Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) A16 24.15
C15 24.15
D01 24.15
R22 24.15
Chính trị học (Chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh) A16 23.83
C15 23.83
D01 23.83
R22 23.83
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) A16 24.35
C15 26.1
D01 25.6
R22 25.6
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý) – CLC A16 23.89
C15 25.39
D01 25.14
R22 25.14
Kinh tế (Chuyên ngành Quản lý kinh tế) A16 23.89
C15 25.39
D01 25.14
R22 25.14
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A16 22.88
C15 23.88
D01 23.38
R22 23.38
Kinh tế chính trị A16 24.72
C15 25.72
D01 25.22
R22 25.22
Lịch sử (Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 37.5
C03 35.5
C19 37.5
D14 35.5
R23 35.5
Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 24
C15 24
D01 24
R22 24
Triết học A16 24.15
C15 24.15
D01 24.15
R22 24.15

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành THXT Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Báo chí (Báo in) R05 21.4 20.4 30 25.4
R06 20.6 19.15 29 24.4
R15 20.6 19.65 29.5 24.9
R16 23.35 22.15 31 26.4
R19 21.4 20.4 30 24.9
Báo chí (Báo phát thanh) R05 21.35 20.75 30.8 25.65
R06 20.75 19.5 29.8 24.65
R15 20.75 20 30.3 25.15
R16 23.33 22.5 31.8 26.65
R19 21.35 20.75 30.8 25.15
Báo chí (Báo truyền hình) R05 21.35 20.75 33 26.75
R06 20.75 19.5 31.75  25.5
R15 20.75 20 32.25  26
R16 23.33 22.5 34.25  28
R19 21.35 20.75 33  26
Báo chí (Báo mạng điện tử) R05 22 21 31.6 25.9
R06 17.88 20 30.6 25.15
R15 21.75 20.5 31.1 25.65
R16 24.35 23 32.6 27.15
R19 22 21 31.6 25.65
Báo chí (Báo truyền hình CLC) R05 20.5 20.5 28.9 25.7
R06 18 18.5 27.9 24.7
R15 18.75 19.25 28.4 25.2
R16 22.2 21.75 29.4 26.2
R19 20.5 20.5 28.9 25.2
Báo chí (Báo mạng điện tử CLC) R05 19.7 20.1 28 25
R06 17 18.85 27 24
R15 17 18.85 27.5 24.5
R16 20.53 21.35 28.5 25.5
R19 19.7 20.1 28 24.5
Báo chí (Quay phim truyền hình) R11 17 16 22 19
R12 17.65 16.5 22.25 19
R13 17 16 22 19
R18 17.25 16.25 22.25 19.75
R21 17.65 16.5 22.25 19
Báo chí (Ảnh báo chí) R07 19.35 19.2 26 24.1
R08 21.75 21.2 26.5 24.6
R09 19.35 18.7 25.5 23.6
R17 22.45 21.7 27.25 25.35
R20 21.75 21.2 26.5 24.1
Truyền thông đại chúng A16 20.25 21.85 25.03 26.27
C15 22 23.35 26.53 27.77
D01 20.75 22.35 25.53 26.77
R22 20.75 22.35 25.53 26.77
Truyền thông đa phương tiện A16 21.25 23.25 26.07 27.1
C15 23 24.75 27.57 28.6
D01 21.75 23.75 26.57 27.6
R22 21.75 23.75 26.57 27.6
Triết học / 16 18 19.65 23
Chủ nghĩa xã hội khoa học / 16 16 19.25 22.5
Kinh tế chính trị A16 18.5 19.7 22.7 24.5
C15 19.5 20.7 23.95 25.5
D01 18.75 19.95 23.2 25
R22 18.75 19.95 23.2 25
Kinh tế (Quản lý kinh tế) A16 19.25 19.25 22.8 24.98
C15 20.5 21.25 24.3 25.98
D01 19.75 20.5 24.05 25.48
R22 19.75 20.5 24.05 25.48
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý CLC) A16 17.75 19 21.7 24.3
C15 18.75 21 23.2 25.3
D01 18.25 20.25 22.95 24.8
R22 18.25 20.25 22.95 24.8
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý) A16 19.35 19.9 22.65 24.95
C15 20.6 21.4 24.65 25.95
D01 19.85 20.65 23.9 25.45
R22 19.85 20.65 23.9 25.45
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (Công tác dân vận) A16 17 17.25 21.05 17.25
C15 18 18 22.05 17.25
D01 17.25 17.25 21.3 17.25
R22 17.25 17.25 21.3 17.25
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (Công tác tổ chức) A16 17 17.25 21.05 22.75
C15 18 18 22.05 23.5
D01 17.25 17.25 21.3 23
R22 17.25 17.25 21.3 23
Chính trị học (Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa) 17 17 18.7 23.05
Chính trị học (Chính trị phát triển) 17 16 16.5 22.25
Chính trị học (Tư tưởng Hồ Chí Minh) 16 16 16 22
Chính trị học (Văn hóa phát triển) 16.5 17.75 19.35 23.75
Chính trị học (Chính sách công) 18.5 16 18.15 23
Chính trị học (Truyền thông chính sách) 16 18.75 22.15 24.75
Quản lý nhà nước (Quản lý xã hội) D01, R22 19 17.75 21.9 24
A16 18.75 21.9 24
C15 19 21.9 24
Quản lý nhà nước (Quản lý hành chính nhà nước) D01, R22 17.25 17.5 21.72 24
Xuất bản (Biên tập xuất bản) A16 18.85 20.25 24 25.25
C15 19.85 21.25 25 26.25
D01 19.35 20.75 24.5 25.75
R22 19.35 20.75 24.5 25.75
Xuất bản (Xuất bản điện tử) A16  / 19.35 23.7 24.9
C15  / 20.35 24.7 25.9
D01  / 19.85 24.2 25.4
R22 / 19.85 24.2 25.4
Xã hội học A16 18.25 19.15 22.85 24.4
C15 19.25 20.15 23.85 25.4
D01 18.75 19.65 23.35 24.9
R22 18.75 19.65 23.35 24.9
Công tác xã hội A16 18.75 19.35 22.56 24
C15 19.75 20.35 23.56 25
D01 19.25 19.85 23.06 24.5
R22 19.25 19.85 23.06 24.5
Quản lý công A16 16 19.75 22.77 24.65
C15 16.25 19.75 22.77 24.65
D01 16 19.75 22.77 24.65
R22 16 19.75 22.77 24.65
Lịch sử (Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam) C00 30.25 25.75 31.5 35.4
C03 28.25 23.75 29.5 33.4
C19 30.25 25.75 31 34.9
D14 29.25 25.75 29.5 33.4
R23 29.25 25.75 29.5 /
Truyền thông quốc tế D01 27.75 31 34.25 36.51
D72 27.25 30.5 33.75 36.01
D78 28.75 32 35.25 37.51
R24 27.75 31.5 35.25 36.51
R25 28 31.75 34.75 36.01
R26 28.25 32 36.25 37.51
Quan hệ quốc tế (Thông tin đối ngoại) D01 25.5 29.75 32.7 35.95
D72 25 29.25 32.2 35.45
D78 26.5 30.75 33.7 36.95
R24 25.5 30.25 32.7 35.95
R25 / / 32.2 35.45
R26 26 30.75 33.7 36.95
Quan hệ quốc tế (Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế) D01 25.25 29.7 32.55 35.85
D72 24.75 29.2 32.05 35.35
D78 26.25 .0.7 33.55 36.85
R24 25.25 30.2 32.55 35.85
R25 25.75 30.7 32.05 35.35
R26 25.75 30.7 33.55 36.85
Quan hệ quốc tế (Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu CLC) D01 28.75 30.65 32.9 35.92
D72 28.25 30.15 32.4 35.42
D78 29.75 31.65 33.9 36.92
R24 28.75 31.15 34 35.92
R25 29.25 31.65 33.5 35.42
R26 29.25 31.65 35 36.92
Quan hệ công chúng (Quan hệ công chúng chuyên nghiệp) D01 29 32.75 34.95 36.82
D72 28.5 32.25 34.45 36.32
D78 30.5 34 36.2 38.07
R24 29 33.25 34.95 36.82
R25 29.5 33.75 34.45 36.32
R26 29.5 33.75 36.2 38.07
Quan hệ công chúng (Truyền thông marketing CLC) D01 29.5 31 33.2 36.32
D72 29 30.5 32.7 35.82
D78 30.75 32.25 34.45 37.57
R24 29.5 32.5 35.5 36.32
R25 30 33 35 35.82
R26 30 33 36.75 37.57
Quảng cáo D01 28 30.5 32.8 36.15
D72 27.75 30.25 32.3 25.65
D78 28.25 30.75 33.55 26.65
R24 28 30.5 32.8 36.15
R25 28 30.5 32.3 25.65
R26 28.25 30.75 33.55 26.65
Ngôn ngữ Anh D01 28 31 32.7 36.15
D72 27.75 30.5 33.7 25.65
D78 28.5 31.5 33.7 26.65
R24 28 31.5 33.2 36.15
R25 28 31.5 33.7 25.65
R26 28 31.5 33.7 26.65

Điểm chuẩn chính thức của Học viện Báo chí và Tuyên truyền xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Công tác dân vận (Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước) 7.0
Công tác tổ chức (Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước) 7.7
Quản lý công 8.5
Quảng cáo 9.27
Xuất bản điện tử 8.8
Biên tập xuất bản 8.9
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 8.7
Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.9
Triết học 7.8
Kinh tế và Quản lý 8.75
Kinh tế và Quản lý (CLC) 8.8
Quản lý kinh tế 8.9
Truyền thông chính sách 8.25
Quản lý hành chính nhà nước 8.5
Chính sách công 7.5
Văn hóa phát triển 7.9
Tư tưởng Hồ Chí Minh 6.9
Quản lý xã hội 8.35
Chính trị phát triển 6.9
Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 7.5
Công tác xã hội 8.6
Ngôn ngữ Anh 9.45
Truyền thông quốc tế 9.6
Truyền thông đại chúng 9.5
Truyền thông đa phương tiện 9.63
Xã hội học 8.7
Kinh tế chính trị 8.5
Truyền thông marketing (CLC) 9.6
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 9.57
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (CLC) 9.5
Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 9.42
Thông tin đối ngoại 9.42
Báo mạng điện tử (CLC) 8.43
Báo truyền hình (CLC) 8.69
Báo mạng điện tử 8.72
Quay phim truyền hình 7.0
Báo truyền hình 9.0
Báo phát thanh 8.75
Ảnh báo chí 8.0
Báo in 8.45

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây