Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022

1041

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Văn hóa TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 15
Thông tin – Thư viện 15 15
Bảo tàng học 15 15
Kinh doanh xuất bản phẩm 18.5 15
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) 20 21.5
Văn hóa học (Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa) 24.5 22.5
Văn hóa học (Chuyên ngành Truyền thông văn hóa) 25.5 25.5
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) 19.5 19.5
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 21 21.25
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) 17 17
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) 25 25
Du lịch 25.5 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành) 26 26.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 25.5 26

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 15 15
Thông tin – Thư viện 15 15 15
Bảo tàng học 15 15 15
Kinh doanh xuất bản phẩm 15 15 15
Văn hóa học (Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) 17 16.5 16
Văn hóa học (Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa) 17 15 16
Văn hóa học (Chuyên ngành Truyền thông văn hóa) 19.5 20 23
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) 18.5 15 21
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 15 15 16
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) 15 15 18
Quản lý văn hóa (Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) / 15 22.5
Du lịch 20 24 24.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Quản trị lữ hành) 22 25 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 21.25 24 24

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây