(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Thủy lợi theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 18 (ngành Kỹ thuật tài nguyên nước) – 25.89 điểm (ngành Công nghệ thông tin).
1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi năm 2023
a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã XT |
Điểm chuẩn |
Công nghệ thông tin | TLA106 | 29.50 |
Hệ thống thông tin | TLA116 | 28.51 |
Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | 28.50 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLA126 | 28.50 |
An ninh mạng | TLA127 | 28.50 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí | TLA105 | 24.75 |
Kỹ thuật Ô tô | TLA123 | 27.67 |
Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | 27.23 |
Kỹ thuật điện | TLA112 | 26.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TLA121 | 28.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | TLA124 | 27.50 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh | TLA128 | 27.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | 21.0 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | TLA104 | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | 24.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | 21.0 |
Quản lý xây dựng | TLA114 | 25.50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) | TLA102 | 21.03 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | 21.02 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | TLA110 | 22.0 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | TLA103 | 21.01 |
Công nghệ sinh học | TLA119 | 25.0 |
Kỹ thuật môi trường | TLA109 | 22.0 |
Kỹ thuật hóa học | TLA118 | 23.0 |
Kinh tế | TLA401 | 28.75 |
Quản trị kinh doanh | TLA402 | 28.75 |
Kế toán | TLA403 | 28.75 |
Kinh tế xây dựng | TLA404 | 26.50 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | 29.50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | 28.0 |
Thương mại điện tử | TLA405 | 29.25 |
Ngôn ngữ Anh | TLA203 | 28.51 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | TLA204 | 28.51 |
Tài chính – Ngân hàng | TLA408 | 28.75 |
Kiểm toán | TLA409 | 28.76 |
Kinh tế số | TLA410 | 28.0 |
Luật | TLA301 | 29.03 |
Luật kinh tế | TLA302 | 29.50 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | TLA201 | 22.0 |
b. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã XT |
Điểm chuẩn |
Tiêu chí phụ | |
1 | 2 | |||
Công nghệ thông tin | TLA106 | 25.89 | Toán ≥ 8.6 | TTNV ≤ 7 |
Hệ thống thông tin | TLA116 | 24.31 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 6 |
Kỹ thuật phần mềm | TLA117 | 24.68 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 5 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | TLA126 | 23.90 | Toán ≥ 7.8 | TTNV = 1 |
An ninh mạng | TLA127 | 24.21 | Toán ≥ 8.0 | TTNV = 1 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 ngành Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) | TLA105 | 23.04 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 6 |
Kỹ thuật Ô tô | TLA123 | 24.30 | Toán ≥ 8.8 | TTNV ≤ 14 |
Kỹ thuật cơ điện tử | TLA120 | 24.31 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 2 |
Kỹ thuật điện | TLA112 | 23.35 | Toán ≥ 7.6 | TTNV ≤ 2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | TLA121 | 25.41 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 4 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | TLA124 | 24.39 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 9 |
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh | TLA128 | 23.72 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | TLA101 | 18.15 | Toán ≥ 6.4 | TTNV = 1 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) | TLA104 | 21.0 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | TLA111 | 22.45 | Toán ≥ 7.2 | TTNV ≤ 2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | TLA113 | 19.20 | Toán ≥ 6.4 | TTNV ≤ 2 |
Quản lý xây dựng | TLA114 | 22.10 | Toán ≥ 6.6 | TTNV ≤ 4 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | TLA102 | 18.0 | Toán ≥ 4.6 | TTNV = 1 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | TLA107 | 18.15 | Toán ≥ 5.6 | TTNV = 1 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | TLA110 | 20.85 | Toán ≥ 7.2 | TTNV ≤ 6 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | TLA103 | 19.15 | Toán ≥ 5.4 | TTNV ≤ 8 |
Công nghệ sinh học | TLA119 | 20.95 | Toán ≥ 7.2 | TTNV ≤ 2 |
Kỹ thuật môi trường | TLA109 | 20.05 | Toán ≥ 7.6 | TTNV ≤ 10 |
Kỹ thuật hóa học | TLA118 | 20.15 | Toán ≥ 7.4 | TTNV ≤ 8 |
Kinh tế | TLA401 | 24.20 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 11 |
Quản trị kinh doanh | TLA402 | 24.55 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 3 |
Kế toán | TLA403 | 24.91 | Toán ≥ 8.8 | TTNV ≤ 2 |
Kinh tế xây dựng | TLA404 | 23.25 | Toán ≥ 7.6 | TTNV ≤ 5 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | TLA407 | 25.01 | Toán ≥ 8.0 | TTNV ≤ 4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | TLA406 | 22.75 | Toán ≥ 8.0 | TTNV = 1 |
Thương mại điện tử | TLA405 | 25.12 | Toán ≥ 7.6 | TTNV ≤ 3 |
Ngôn ngữ Anh | TLA203 | 23.24 | Anh ≥ 7.6 | TTNV ≤ 2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | TLA204 | 24.45 | ||
Tài chính – Ngân hàng | TLA408 | 24.73 | Toán ≥ 7.8 | TTNV ≤ 3 |
Kiểm toán | TLA409 | 23.91 | Toán ≥ 8.4 | TTNV ≤ 3 |
Kinh tế số | TLA410 | 24.49 | Toán ≥ 8.2 | TTNV ≤ 6 |
Luật | TLA301 | 23.72 | Toán ≥ 8.2 | TTNV ≤ 7 |
Luật kinh tế | TLA302 | 23.47 | Toán ≥ 4.4 | TTNV ≤ 3 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) | TLA201 | 21.0 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
||
XTT | Học bạ THPT | Thi THPT | |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) | 25.55 | 19.03 | 20.85 |
Ngôn ngữ Anh | 30.1 | 24.23 | 25.7 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 31 | 26.5 | 25.6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 29.55 | 25 | 25.15 |
Thương mại điện tử | 31.15 | 26.5 | 25.4 |
Kinh tế xây dựng | 24.9 | 23 | 23.05 |
Kế toán | 30.6 | 26.5 | 24.95 |
Quản trị kinh doanh | 30.7 | 26.5 | 25 |
Kinh tế | 30.2 | 26 | 25.7 |
Kinh tế số | 24.25 | 24.04 | 25.15 |
Tài chính – Ngân hàng | 30.75 | 26 | 24.8 |
Kiểm toán | 31.15 | 25.02 | 24.9 |
Quản lý xây dựng | 25.8 | 22 | 22.05 |
Công nghệ sinh học | 28.9 | 19.18 | 18.2 |
Kỹ thuật hóa học | 29.45 | 19.2 | 17.65 |
Kỹ thuật môi trường | 27.8 | 19.32 | 18.4 |
Thủy văn học | 27.2 | 19.09 | 17.4 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 26.6 | 19.15 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 28.35 | 19.06 | 17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 27.2 | 19.17 | 17.35 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.6 | 23.5 | 24.85 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 26.9 | 25.5 | 25 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 28.3 | 22.39 | 22.65 |
Kỹ thuật điện | 27.65 | 22.02 | 24.4 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 26.4 | 23.5 | 24.6 |
Kỹ thuật ô tô | 25.75 | 25.5 | 24.55 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 27.45 | 22.01 | 24 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 29.9 | 19.1 | 17.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 27 | 19.1 | 21.75 |
Kỹ thuật xây dựng | 25.9 | 19.61 | 20.75 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 26.05 | 19.06 | 17.05 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 26.75 | 24.01 | 25.2 |
Kỹ thuật phần mềm | 26.5 | 24.53 | 25.8 |
Hệ thống thông tin | 25.4 | 24.5 | 25.55 |
Công nghệ thông tin | 30.75 | 27 | 26.6 |
An ninh mạng | 25.9 | 25 | 25.25 |
Luật | 31.45 | 25 | 26.25 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
CƠ SỞ HÀ NỘI | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 14 | 15 | 16.05 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 | 15.45 | 16.25 |
Thủy văn học | 14 | 14 | 16.1 | 16.85 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 15 | 15 | 19 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí | 15.3 | 14.95 | 16.25 | 22.05 |
Công nghệ thông tin | 17.95 | 19.5 | 22.75 | 25.25 |
Công nghệ chế tạo máy | 14 | 14 | 16.25 | 22.05 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 15.1 | 16 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15.1 | 16.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14 | 14 | 15.1 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 15.15 | 16.15 |
Kỹ thuật điện | 14 | 15 | 16 | 22.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 14 | 15.25 | 16 |
Quản lý xây dựng | 14 | 15 | 16.05 | 21.7 |
Kỹ thuật hóa học | 14 | 15 | 16 | 16.15 |
Công nghệ sinh học | 14 | 15 | 18.5 | 16.05 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 15.15 | 15.7 | 18.5 | 23.45 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15.6 | 16.7 | 20.1 | 24.1 |
Kỹ thuật ô tô | / | 16.4 | 21.15 | 24.25 |
Kinh tế | 16.95 | 18.35 | 21.05 | 24.6 |
Quản trị kinh doanh | 17.4 | 19.05 | 22.05 | 24.9 |
Kế toán | 17.5 | 19.05 | 21.7 | 24.65 |
Ngôn ngữ Anh | 23.55 | |||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.7 | |||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.8 | |||
Thương mại điện tử | 24.65 | |||
Kinh tế xây dựng | 19.7 | |||
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.9 | |||
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 23.8 | |||
Kỹ thuật phần mềm | 24.6 | |||
Hệ thống thông tin | 24.45 | |||
Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 14 | 14 | 15.15 | 16 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (CLC) | 14 | 14 | 18.5 | / |
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH | ||||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 15 | |||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 15 | |||
Kỹ thuật xây dựng | 15 | |||
Công nghệ thông tin | 15 | |||
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15 | |||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 15 | |||
Quản trị kinh doanh | 15 | |||
Kế toán | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) | 18.53 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 18.07 |
Kỹ thuật xây dựng | 18.03 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.13 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 18.01 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 18.03 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 18.04 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.3 |
Thủy văn học | 18.1 |
Kỹ thuật môi trường | 18.4 |
Kỹ thuật hóa học | 19.06 |
Công nghệ sinh học | 18.07 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 24 |
Hệ thống thông tin | 24 |
Kỹ thuật phần mềm | 24 |
Công nghệ thông tin | 25.5 |
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) | 22.5 |
Kỹ thuật ô tô | 24.5 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 23.5 |
Kỹ thuật điện | 22.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.51 |
Quản lý xây dựng | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 24.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.5 |
Thương mại điện tử | 25.0 |
Kinh tế xây dựng | 22.76 |
Kinh tế | 25.0 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Kế toán | 25.5 |