Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủy lợi năm 2023

1492

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Thủy lợi theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 18 (ngành Kỹ thuật tài nguyên nước) – 25.89 điểm (ngành Công nghệ thông tin).

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi năm 2023

a. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Mã XT
Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin TLA106 29.50
Hệ thống thông tin TLA116 28.51
Kỹ thuật phần mềm TLA117 28.50
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu TLA126 28.50
An ninh mạng TLA127 28.50
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí TLA105 24.75
Kỹ thuật Ô tô TLA123 27.67
Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 27.23
Kỹ thuật điện TLA112 26.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLA121 28.0
Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 27.50
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh TLA128 27.0
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy TLA101 21.0
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) TLA104 22.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 24.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLA113 21.0
Quản lý xây dựng TLA114 25.50
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) TLA102 21.03
Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 21.02
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) TLA110 22.0
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) TLA103 21.01
Công nghệ sinh học TLA119 25.0
Kỹ thuật môi trường TLA109 22.0
Kỹ thuật hóa học TLA118 23.0
Kinh tế TLA401 28.75
Quản trị kinh doanh TLA402 28.75
Kế toán TLA403 28.75
Kinh tế xây dựng TLA404 26.50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng TLA407 29.50
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 28.0
Thương mại điện tử TLA405 29.25
Ngôn ngữ Anh TLA203 28.51
Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 28.51
Tài chính – Ngân hàng TLA408 28.75
Kiểm toán TLA409 28.76
Kinh tế số TLA410 28.0
Luật TLA301 29.03
Luật kinh tế TLA302 29.50
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) TLA201 22.0

b. Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Mã XT
Điểm chuẩn
Tiêu chí phụ
1 2
Công nghệ thông tin TLA106 25.89 Toán ≥ 8.6 TTNV ≤ 7
Hệ thống thông tin TLA116 24.31 Toán ≥ 8.4 TTNV ≤ 6
Kỹ thuật phần mềm TLA117 24.68 Toán ≥ 8.0 TTNV ≤ 5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu TLA126 23.90 Toán ≥ 7.8 TTNV = 1
An ninh mạng TLA127 24.21 Toán ≥ 8.0 TTNV = 1
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 ngành Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ chế tạo máy) TLA105 23.04 Toán ≥ 7.8 TTNV ≤ 6
Kỹ thuật Ô tô TLA123 24.30 Toán ≥ 8.8 TTNV ≤ 14
Kỹ thuật cơ điện tử TLA120 24.31 Toán ≥ 8.4 TTNV ≤ 2
Kỹ thuật điện TLA112 23.35 Toán ≥ 7.6 TTNV ≤ 2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa TLA121 25.41 Toán ≥ 8.0 TTNV ≤ 4
Kỹ thuật điện tử – viễn thông TLA124 24.39 Toán ≥ 8.0 TTNV ≤ 9
Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh TLA128 23.72 Toán ≥ 8.0 TTNV ≤ 2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy TLA101 18.15 Toán ≥ 6.4 TTNV = 1
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (ngành Kỹ thuật xây dựng) TLA104 21.0
Công nghệ kỹ thuật xây dựng TLA111 22.45 Toán ≥ 7.2 TTNV ≤ 2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông TLA113 19.20 Toán ≥ 6.4 TTNV ≤ 2
Quản lý xây dựng TLA114 22.10 Toán ≥ 6.6 TTNV ≤ 4
Kỹ thuật tài nguyên nước TLA102 18.0 Toán ≥ 4.6 TTNV = 1
Kỹ thuật cấp thoát nước TLA107 18.15 Toán ≥ 5.6 TTNV = 1
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) TLA110 20.85 Toán ≥ 7.2 TTNV ≤ 6
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) TLA103 19.15 Toán ≥ 5.4 TTNV ≤ 8
Công nghệ sinh học TLA119 20.95 Toán ≥ 7.2 TTNV ≤ 2
Kỹ thuật môi trường TLA109 20.05 Toán ≥ 7.6 TTNV ≤ 10
Kỹ thuật hóa học TLA118 20.15 Toán ≥ 7.4 TTNV ≤ 8
Kinh tế TLA401 24.20 Toán ≥ 7.8 TTNV ≤ 11
Quản trị kinh doanh TLA402 24.55 Toán ≥ 7.8 TTNV ≤ 3
Kế toán TLA403 24.91 Toán ≥ 8.8 TTNV ≤ 2
Kinh tế xây dựng TLA404 23.25 Toán ≥ 7.6 TTNV ≤ 5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng TLA407 25.01 Toán ≥ 8.0 TTNV ≤ 4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TLA406 22.75 Toán ≥ 8.0 TTNV = 1
Thương mại điện tử TLA405 25.12 Toán ≥ 7.6 TTNV ≤ 3
Ngôn ngữ Anh TLA203 23.24 Anh ≥ 7.6 TTNV ≤ 2
Ngôn ngữ Trung Quốc TLA204 24.45
Tài chính – Ngân hàng TLA408 24.73 Toán ≥ 7.8 TTNV ≤ 3
Kiểm toán TLA409 23.91 Toán ≥ 8.4 TTNV ≤ 3
Kinh tế số TLA410 24.49 Toán ≥ 8.2 TTNV ≤ 6
Luật TLA301 23.72 Toán ≥ 8.2 TTNV ≤ 7
Luật kinh tế TLA302 23.47 Toán ≥ 4.4 TTNV ≤ 3
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) TLA201 21.0

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
XTT Học bạ THPT Thi THPT
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 25.55 19.03 20.85
Ngôn ngữ Anh 30.1 24.23 25.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 31 26.5 25.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 29.55 25 25.15
Thương mại điện tử 31.15 26.5 25.4
Kinh tế xây dựng 24.9 23 23.05
Kế toán 30.6 26.5 24.95
Quản trị kinh doanh 30.7 26.5 25
Kinh tế 30.2 26 25.7
Kinh tế số 24.25 24.04 25.15
Tài chính – Ngân hàng 30.75 26 24.8
Kiểm toán 31.15 25.02 24.9
Quản lý xây dựng 25.8 22 22.05
Công nghệ sinh học 28.9 19.18 18.2
Kỹ thuật hóa học 29.45 19.2 17.65
Kỹ thuật môi trường 27.8 19.32 18.4
Thủy văn học 27.2 19.09 17.4
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 26.6 19.15
Kỹ thuật cấp thoát nước 28.35 19.06 17
Kỹ thuật tài nguyên nước 27.2 19.17 17.35
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.6 23.5 24.85
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 26.9 25.5 25
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh 28.3 22.39 22.65
Kỹ thuật điện 27.65 22.02 24.4
Kỹ thuật cơ điện tử 26.4 23.5 24.6
Kỹ thuật ô tô 25.75 25.5 24.55
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) 27.45 22.01 24
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 29.9 19.1 17.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 27 19.1 21.75
Kỹ thuật xây dựng 25.9 19.61 20.75
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 26.05 19.06 17.05
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 26.75 24.01 25.2
Kỹ thuật phần mềm 26.5 24.53 25.8
Hệ thống thông tin 25.4 24.5 25.55
Công nghệ thông tin 30.75 27 26.6
An ninh mạng 25.9 25 25.25
Luật 31.45 25 26.25

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
CƠ SỞ HÀ NỘI
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 14 15 16.05
Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14 15.45 16.25
Thủy văn học 14 14 16.1 16.85
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 19
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí 15.3 14.95 16.25 22.05
Công nghệ thông tin 17.95 19.5 22.75 25.25
Công nghệ chế tạo máy 14 14 16.25 22.05
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 15.1 16
Kỹ thuật môi trường 14 14 15.1 16.05
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 14 15.1 16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 14 14 15.15 16.15
Kỹ thuật điện 14 15 16 22.2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 15.25 16
Quản lý xây dựng 14 15 16.05 21.7
Kỹ thuật hóa học 14 15 16 16.15
Công nghệ sinh học 14 15 18.5 16.05
Kỹ thuật cơ điện tử 15.15 15.7 18.5 23.45
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6 16.7 20.1 24.1
Kỹ thuật ô tô / 16.4 21.15 24.25
Kinh tế 16.95 18.35 21.05 24.6
Quản trị kinh doanh 17.4 19.05 22.05 24.9
Kế toán 17.5 19.05 21.7 24.65
Ngôn ngữ Anh 23.55
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.8
Thương mại điện tử 24.65
Kinh tế xây dựng 19.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.9
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 23.8
Kỹ thuật phần mềm 24.6
Hệ thống thông tin 24.45
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 14 14 15.15 16
Kỹ thuật tài nguyên nước (CLC) 14 14 18.5 /
PHÂN HIỆU TP HỒ CHÍ MINH
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 15
Kỹ thuật tài nguyên nước 15
Kỹ thuật xây dựng 15
Công nghệ thông tin 15
Kỹ thuật cấp thoát nước 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Quản trị kinh doanh 15
Kế toán 15

Điểm chuẩn trường Đại học Thủy lợi xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Kỹ thuật xây dựng (CTTT) 18.53
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 18.07
Kỹ thuật xây dựng 18.03
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18.13
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18.01
Kỹ thuật tài nguyên nước 18.03
Kỹ thuật cấp thoát nước 18.04
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 18.3
Thủy văn học 18.1
Kỹ thuật môi trường 18.4
Kỹ thuật hóa học 19.06
Công nghệ sinh học 18.07
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 24
Hệ thống thông tin 24
Kỹ thuật phần mềm 24
Công nghệ thông tin 25.5
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, CN chế tạo máy) 22.5
Kỹ thuật ô tô 24.5
Kỹ thuật cơ điện tử 23.5
Kỹ thuật điện 22.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24.51
Quản lý xây dựng 22.5
Ngôn ngữ Anh 24.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.5
Thương mại điện tử 25.0
Kinh tế xây dựng 22.76
Kinh tế 25.0
Quản trị kinh doanh 25.5
Kế toán 25.5

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây