Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

2094

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15 – 24.75 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
Đào tạo tại trụ sở chính – Hà Nội
Kế toán 7340301 24.50 22.15 75
Quản trị kinh doanh 7340101 26.0 23.75 77
Bất động sản 7340116 23.0 21.0 75
Marketing 7340115 27.50 24.75 84
Luật 7380101 25.0 22.75 75
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 18 15
Khí tượng và khí hậu học 7440222 18 15
Thủy văn học 7440224 18 15
Sinh học ứng dụng 7420203 18 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18 15 75
Công nghệ thông tin 7480201 24.25 22.75 75
Kỹ thuật địa chất 7520501 18 15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503 18 15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 18 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 26.75 24.75 82
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 23 22 75
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 23.75 22 75
Quản lý biển 7850199 18 15
Quản lý đất đai 7850103 23 21.25 75
Quản lý tài nguyên nước 7850198 18 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 23 21 75
Quản trị khách sạn 7810201 24.75 22.75 75
Ngôn ngữ Anh 7220201 25 22.75
Đào tạo tại Phân hiệu – Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 18 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH 18 15
Công nghệ thông tin 7480201PH 18 15
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 7520503PH 18 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103PH 18 15
Quản lý đất đai 7850103PH 18 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101PH 18 15

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo  Điểm chuẩn 2022
HB ĐGNL Thi THPT
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Quản lý tài nguyên và môi trường 20 65 19.5
Quản lý tài nguyên nước 18 65 15
Quản lý đất đai 24.75 65 23.5
Quản lý biển 18 65 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22 65 20.5
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 18 65 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 65 15
Kỹ thuật địa chất 18 65 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 65 17.5
Sinh học ứng dụng 18 65 15
Thủy văn học 18 65 15
Khí tượng và khí hậu học 18 65 15
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững 18 65 15
Ngôn ngữ Anh 26 65 24.25
Bất động sản 26.25 65 25.5
Luật 26.25 65 26
Quản trị khách sạn 26 65 25.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.25 65 26.25
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27 65 26.75
Công nghệ thông tin 26.25 65 24.25
Kế toán 24 65 25.25
Marketing 27.5 65 27.5
Quản trị kinh doanh 27 65 27
b. Phân hiệu Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên và môi trường 18 65 15
Quản lý đất đai 18 65 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 65 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 18 65 15
Công nghệ thông tin 18 65 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18 65 15
Kế toán 18 65 15

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Trụ sở chính tại Hà Nội
Quản lý tài nguyên nước 13 14.5 15 15
Công nghệ thông tin 14 14 17 15
Kỹ thuật địa chất 13 14 15 15
Thủy văn học 13 14 15 15
Khí tượng khí hậu học 15 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 13 15.5 15 15
Luật 13 14 15 24
Quản lý đất đai 13.5 14 15 19.5
Bất động sản 15 23
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 25
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 14 15 24
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ 13 14 15 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 13.5 14 15 15
Quản lý biển 13 14 15 15
Kế toán 15 14 19 24.25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 13 15 15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16 15
Marketing 21 26
Quản trị kinh doanh 13 14.5 21 25.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15 14 19.5 24.25
Quản trị khách sạn 20 24.5
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh >= 5.0) 15 24
Sinh học ứng dụng 15 15
PHÂN HIỆU THANH HÓA        
Công nghệ thông tin 14 15
Quản lý đất đai 13 14 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 14 15
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 13 14 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15
Kế toán 13 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây