Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng xét theo tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
a) Điểm chuẩn xét theo các phương thức ngoài điểm thi THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | ||||
Học bạ THPT | Điểm thi ĐGNL | Điểm SAT | |||
Điểm 5 HK | Điểm 3 năm | Điểm tổ hợp | |||
a. Chương trình chuẩn | |||||
Y khoa | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Răng Hàm Mặt | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Y học cổ truyền | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Dược học | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Điều dưỡng | 32.5 | 19.5 | 19.5 | 650 | 850 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 32.5 | 19.5 | 19.5 | 650 | 850 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 32.5 | 19.5 | 19.5 | 650 | 850 |
Hộ sinh | 32.5 | 19.5 | 19.5 | 650 | 850 |
Giáo dục mầm non | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Giáo dục tiểu học | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Giáo dục thể chất | 32.5 | 19.5 | 19.5 | 650 | 850 |
Quản lý giáo dục | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Quản trị kinh doanh | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Digital Marketing | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Tài chính – Ngân hàng | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Kế toán | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Quản trị khách sạn | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Luật | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Luật kinh tế | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Thương mại điện tử | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Ngôn ngữ Anh | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Ngôn ngữ Nhật | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Việt Nam học | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Truyền thông đa phương tiện | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Quản trị sự kiện | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Quan hệ công chúng | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Tâm lý học | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Quan hệ quốc tế | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Thiết kế đồ họa | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Kiến trúc | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
Công nghệ thông tin | 30 | 18 | 18 | 600 | 800 |
b. Chương trình tiếng Anh | |||||
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 40 | 24 | 24 | 750 | 1000 |
b) Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Chương trình chuẩn | |
Y khoa | 22 |
Răng Hàm Mặt | 22 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 21 |
Điều dưỡng | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19 |
Hộ sinh | 19 |
Giáo dục mầm non | 19 |
Giáo dục tiểu học | 19 |
Giáo dục thể chất | 18 |
Quản lý giáo dục | 15 |
Quản trị kinh doanh | 15 |
Digital Marketing | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 |
Kế toán | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
Quản trị khách sạn | 15 |
Luật | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Thương mại điện tử | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 |
Ngôn ngữ Nhật | 15 |
Việt Nam học | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 |
Quản trị sự kiện | 15 |
Quan hệ công chúng | 15 |
Tâm lý học | 15 |
Quan hệ quốc tế | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 |
Kiến trúc | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 |
b. Chương trình tiếng Anh | |
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | 22 |
Dược học (Chương trình tiếng Anh) | 21 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Buôn Ma Thuột xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn | |||
Y khoa | / | 22 | 22 |
Răng Hàm Mặt | 21 | 22 | 22 |
Y học cổ truyền | |||
Dược học | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 18 | 19 | 19 |
Hộ sinh | |||
Giáo dục mầm non | 18 | 18.5 | 19 |
Giáo dục tiểu học | |||
Giáo dục thể chất | 18 | 17.5 | 18 |
Quản lý giáo dục | 15 | ||
Quản trị kinh doanh | 16 | 15 | 15 |
Digital Marketing | / | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 15 | 15 |
Kế toán | 15 | 15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 15 | 15 |
Luật | 15 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 15 | 15 |
Trung Quốc học | 15 | 15 | 15 |
Nhật Bản học | 15 | 15 | 15 |
Hàn Quốc học | 15 | 15 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 15 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | 15 | 15 | 15 |
Quản trị sự kiện | 15 | ||
Quan hệ công chúng | 15 | ||
Tâm lý học | 15 | ||
Quan hệ quốc tế | 15 | 15 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 15 | 15 |
Thiết kế thời trang | 15 | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 15 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 16 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | / | 15 | 15 |
Quản lý công nghiệp | / | 15 | 15 |
Kinh tế | 15 | ||
Kỹ thuật Cơ điện tử | / | 15 | / |
b. Chương trình tiếng Anh | |||
Y khoa (Chương trình tiếng Anh) | |||
Răng Hàm Mặt (Chương trình tiếng Anh) | |||
Dược học (Chương trình tiếng Anh) |