(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phenikaa theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17 – 23 điểm.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ THPT | Xét điểm thi TN THPT | ||
Công nghệ sinh học | BI01 | 22.0 | 18.0 |
Kỹ thuật hóa học | CHE1 | 22.0 | 17.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | EEE1 | 25.0 | 22.0 |
Kỹ thuật y sinh (Chuyên ngành Điện tử y sinh) | EEE2 | 22.50 | 20.0 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (Chuyên ngành Hệ thống nhúng thông minh và IoT) | EEE3 | 23.50 | 21.0 |
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo (Chương trình Đào tạo song ngữ Việt – Anh) | EEE-AI | 25.0 | 22.0 |
Công nghệ thông tin | ICT1 | 26.0 | 21.0 |
Kỹ thuật phần mềm (Một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | ICT2 | 24.0 | 21.0 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật | ICT-VJ | 25.0 | 21.0 |
Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu | ICT-AI | 26.0 | 21.0 |
Tài năng Khoa học máy tính | ICT-TN | 27.0 | 23.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | MEM1 | 23.0 | 20.0 |
Kỹ thuật cơ khí | MEM2 | 22.0 | 19.0 |
Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano | MSE1 | 22.50 | 20.0 |
Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | MSE-AI | 24.0 | 20.0 |
Kỹ thuật ô tô | VEE1 | 23.0 | 20.50 |
Cơ điện tử ô tô | VEE2 | 23.0 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | FBE1 | 25.0 | 21.0 |
Kế toán | FBE2 | 25.0 | 21.0 |
Tài chính – Ngân hàng | FBE3 | 25.0 | 23.0 |
Quản trị nhân lực | FBE4 | 26.0 | 21.0 |
Luật kinh tế | FBE5 | 26.0 | 21.0 |
Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | FBE6 | 25.0 | 21.0 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng (một số môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | FBE7 | 25.0 | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | FLE1 | 24.0 | 21.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | FLC1 | 25.0 | 23.0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | FLK1 | 24.0 | 23.0 |
Ngôn ngữ Nhật | FLJ1 | 22.50 | 17.50 |
Ngôn ngữ Pháp | FLF1 | 21.0 | 17.0 |
Đông Phương học | FOS1 | 20.0 | 17.0 |
Du lịch (Chuyên ngành Định hướng Quản trị du lịch) | FTS1 | 24.0 | 21.0 |
Kinh doanh Du lịch số | FTS3 | 24.0 | 21.0 |
Hướng dẫn Du lịch quốc tế | FTS4 | 24.0 | 21.0 |
Quản trị khách sạn | FTS2 | 24.0 | 21.0 |
Điều dưỡng | NUR1 | 21.0 | 19.0 |
Dược học | PHA1 | 24.0 | 21.0 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | RET1 | 21.0 | 19.0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | MTT1 | 22.0 | 19.0 |
Y khoa | MED1 | 26.0 | 22.50 |
Răng – Hàm – Mặt | DEN1 | 25.0 | 22.50 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
|||
Học bạ | ĐGNL | ĐGTD | Thi THPT | |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 22 | 95 | 17 | 21 |
Kỹ thuật ô tô | 23 | 95 | 17 | 22 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22 | 95 | 17 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 22 | 95 | 17 | 19 |
Điều dưỡng | 22 | 95 | 17 | 19 |
Dược học | 24 | 95 | 17 | 23 |
Y khoa | 27 | 105 | 20 | 23 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 24 | 95 | 17 | 22 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 22.5 | 95 | 17 | 21 |
Kỹ thuật cơ khí | 22 | 95 | 17 | 19 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 | 95 | 17 | 19 |
Khoa học máy tính | 27 | 95 | 17 | 24 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu) | 26 | 95 | 17 | 23 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 25 | 95 | 17 | 23 |
Công nghệ thông tin | 26 | 95 | 17 | 23.5 |
Quản trị khách sạn | 22 | 95 | 17 | 22 |
Hướng dẫn du lịch quốc tế | 22 | 95 | 17 | 22 |
Kinh doanh du lịch số | 22 | 95 | 17 | 22 |
Du lịch (Quản trị du lịch) | 22 | 95 | 17 | 22 |
Vật lý (Vật lý tài năng) | 95 | 17 | 24 | |
Ngôn ngữ Nhật | 22.5 | 95 | 17 | 22 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24 | 95 | 17 | 23.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24 | 95 | 17 | 23.75 |
Ngôn ngữ Anh | 24 | 95 | 17 | 23 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 95 | 17 | 23.5 |
Luật kinh tế | 24 | 95 | 17 | 25 |
Quản trị nhân lực | 24 | 95 | 17 | 24.5 |
Tài chính Ngân hàng | 24 | 95 | 17 | 23.75 |
Kế toán | 23 | 95 | 17 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh | 24 | 95 | 17 | 23.5 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 25 | 95 | 17 | 23 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | 95 | 17 | 21 |
Kỹ thuật y sinh (Thiết bị điện tử y sinh) | 22.5 | 95 | 17 | 21 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | 95 | 17 | 22 |
Kỹ thuật hóa học | 22 | 95 | 17 | 19 |
Công nghệ sinh học | 22 | 95 | 17 | 19 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Dược học | 14 | 20 | 21 | 21 |
Điều dưỡng | 13 | 18 | 19 | 19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | / | / | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | / | 19 | 19 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 18.05 | 19 |
Kế toán | 13 | 18 | 18.05 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 | 18 | 18.05 | 18 |
Công nghệ sinh học | 13 | 18 | 17 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 13 | 17 | 18.25 | 18 |
Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo) | 13 | 16.5 | 18 | 27 |
Công nghệ vật liệu (Chuyên ngành Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 13 | 16.5 | 18 | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 13 | 18 | 19.05 | 21.5 |
Công nghệ thông tin Việt – Nhật | 13 | 18 | 19.05 | 21 |
Kỹ thuật ô tô | 13 | 16.5 | 18 | 18 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 18 | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 17 | 21.3 | 21 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 16.5 | 17 | 17 |
Kỹ thuật Y sinh (Thiết bị điện tử Y sinh) | 13 | 17 | 20.4 | 20 |
Kỹ thuật hóa học | / | / | 17 | 17 |
Trí tuệ nhân tạo và Robot | / | / | 22 | |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | / | / | 20 | 20 |
Khoa học môi trường | 13 | 16 | 27 | |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | 22 | |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 18 | ||
Luật kinh tế | 13 | 18 | 18 | |
Kỹ thuật cơ khí | / | / | / | 17 |
Quản trị khách sạn | / | / | / | 17 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản trị du lịch) | / | / | / | 17 |
Vật lý (Chương trình đào tạo Vật lý tài năng) | / | / | / | 24 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | / | / | / | 22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | / | / | / | 22 |
Quản trị nhân lực | / | / | / | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | / | / | / | 22 |
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021 |
Quản trị khách sạn | 21 |
Du lịch | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 22.5 |
Ngôn ngữ Anh | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.5 |
Luật kinh tế | 21 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 20 |
Dược học | 24 |
Điều dưỡng | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 20 |
Quản trị nhân lực | 21 |
Quản trị kinh doanh | 21.5 |
Kế toán | 21 |
Tài chính Ngân hàng | 21 |
Công nghệ sinh học | 20 |
Kỹ thuật hóa học | 20 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo) | 23 |
Công nghệ vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano) | 21 |
Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu) | 24 |
Công nghệ thông tin | 23 |
Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | 23 |
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô) | 20.5 |
Kỹ thuật ô tô | 21 |
Kỹ thuật cơ khí | 20 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 |
Khoa học môi trường | 20 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Trí tuệ nhân tạo và Robot – Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh) | 24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.5 |
Kỹ thuật y sinh | 21 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông | 21 |