Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022

517

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Nha Trang theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Nha Trang năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
ĐGNL Điểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn
Khai thác thủy sản 600 15.5
Quản lý thủy sản 650 16
Khoa học thủy sản 600 /
Nuôi trồng thủy sản 650 15.5
Công nghệ chế biến thủy sản 600 15.5
Công nghệ thực phẩm 650 16
Kỹ thuật hóa học 600 15.5
Công nghệ sinh học 600 15.5
Kỹ thuật môi trường 600 15.5
Kỹ thuật cơ khí 650 15.5
Công nghệ chế tạo máy 600 15.5
Kỹ thuật cơ điện tử 600 15.5
Kỹ thuật nhiệt 600 15.5
Khoa học hàng hải 650 17
Kỹ thuật cơ khí động lực 600 15.5
Kỹ thuật tàu thủy 600 16
Kỹ thuật ô tô 700 18
Kỹ thuật điện 650 15.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 650 /
Kỹ thuật xây dựng 650 15.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650 /
Công nghệ thông tin 725 18
Hệ thống thông tin quản lý 650 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 650 18
Quản trị khách sạn 700 18
Quản trị kinh doanh 725 20
Marketing 725 20
Kinh doanh thương mại 700 19
Tài chính – Ngân hàng 700 18
Kế toán 700 18
Luật 725 19
Kinh tế 650 17
Kinh tế phát triển 700 18
Ngôn ngữ Anh / 21
b. Chương trình đào tạo song ngữ
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) 725 /
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Song ngữ Pháp – Việt) 650 15
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) 725 20
Kế toán (Song ngữ Anh – Việt) 725 18
Công nghệ thông tin (Song ngữ Anh – Việt) 725 19
Quản trị khách sạn (Song ngữ Anh – Việt) 725 19

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Khai thác thủy sản / 15 15
Quản lý thủy sản 15 16 16
Khoa học thủy sản / / /
Nuôi trồng thủy sản / 15 16
Công nghệ chế biến thủy sản / 15 15
Công nghệ thực phẩm 15.5 16.5 16
Kỹ thuật hóa học 15 15 15
Công nghệ sinh học 15 15 16
Kỹ thuật môi trường / / 16
Kỹ thuật cơ khí 15 15.5 16
Công nghệ chế tạo máy / / 15
Kỹ thuật cơ điện tử 15 15 16
Kỹ thuật nhiệt 15 15 15.5
Khoa học hàng hải / 15 18
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 15 16
Kỹ thuật tàu thủy / 15.5 16
Kỹ thuật ô tô 16.5 20 20
Kỹ thuật điện / / 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / / /
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.5 16 /
Kỹ thuật xây dựng 15 16 16
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông / / /
Công nghệ thông tin 17 19 19
Hệ thống thông tin quản lý 15 17 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21 21 20
Quản trị khách sạn / 22 20
Quản trị kinh doanh 20 21.5 23
Marketing 18.5 21 23
Kinh doanh thương mại 17 21 22
Tài chính – Ngân hàng 17 20.5 20
Kế toán 17.5 21.5 20
Luật / 19 21
Kinh tế 15 17 18
Kinh tế phát triển 15.5 19 20
Ngôn ngữ Anh 21 23.5 24
b. Chương trình đào tạo song ngữ
Ngôn ngữ Anh (Song ngữ Anh – Trung) /
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Song ngữ Pháp – Việt) 16 18 18
Quản trị kinh doanh (Song ngữ Anh – Việt) 20 21 23
Kế toán (Song ngữ Anh – Việt) / 21 20
Công nghệ thông tin (Song ngữ Anh – Việt) 17 18 20
Quản trị khách sạn (Song ngữ Anh – Việt) 21 22 20

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây