Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023

9970

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam theo từng phương thức tuyển sinh.

Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 18 điểm với tất cả các ngành.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
Xét học bạ THPT Xét điểm thi TN THPT
Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội (LNH)
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) 7850106 18.0 15.0
Lâm sinh 7620205 18.0 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 7620211 18.0 15.0
Quản lý tài nguyên và Môi trường 7850101 18.0 15.0
Du lịch sinh thái 7850104 18.0 15.0
Thiết kế nội thất 7580108 18.0 15.0
Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 18.0 15.0
Hệ thống thông tin 7480104 18.0 15.0
Kế toán 7340301 18.0 15.0
Quản trị kinh doanh 7340101 18.0 15.0
Kinh tế 7310101 18.0 15.0
Tài chính – Ngân hàng 7340201 18.0 15.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 18.0 15.0
Bất động sản 7340116 18.0 15.0
Quản lý đất đai 7850103 18.0 15.0
Công tác xã hội 7760101 18.0 15.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18.0 15.0
Kiến trúc cảnh quan 7580102 18.0 15.0
Kỹ thuật xây dựng 7580201 18.0 15.0
Khoa học cây trồng 7620110 18.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 18.0 15.0
Kỹ thuật cơ khí 7520103 18.0 15.0
Công nghệ sinh học 7420201 18.0 15.0
Thú y 7640101 18.0 15.0
Đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai (LNA)
Kế toán 7340301 18.0 15.0
Quản trị kinh doanh 7340101 18.0 15.0
Lâm sinh 7620205 18.0 15.0
Khoa học cây trồng 7620110 18.0 15.0
Bảo vệ thực vật 7620112 18.0 15.0
Quản lý đất đai 7850103 18.0 15.0

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Thi THPT
Tất cả các ngành 18 15

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Cơ sở chính tại Hà Nội
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) 13 18 18 18
Hệ thống thông tin 13 14 15 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13 14 15 18
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13 14 15 18
Kỹ thuật cơ khí 13 14 15 18
Kỹ thuật xây dựng 13 14 15 18
Kế toán 13 14 15 18
Quản trị kinh doanh 13 14 15 18
Kinh tế 13 14 18 18
Bất động sản / 14 15 18
Công tác xã hội 13 14 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 14 15 18
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 13 14 15 18
Lâm sinh 13 14 15 18
Quản lý tài nguyên và Môi trường 13 14 15 18
Khoa học môi trường 13 14 17 18
Quản lý đất đai 13 14 15 18
Du lịch sinh thái / 14 15 18
Công nghệ sinh học 13 14 16 18
Thú y 13 14 17 18
Bảo vệ thực vật 13 14 17 18
Khoa học cây trồng 13 14 15 18
Thiết kế nội thất 13 14 15 18
Công nghệ chế biến lâm sản 13 14 15 18
Lâm nghiệp đô thị 13 14 18 18
Kiến trúc cảnh quan 13 14 15 18
b. Phân hiệu Đồng Nai
Chăn nuôi 15
Thú y 17
Khoa học cây trồng 15
Bảo vệ thực vật 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ chế biến lâm sản 15
Thiết kế nội thất 15
Kiến trúc cảnh quan 15
Quản lý tài nguyên rừng 15
Khoa học môi trường 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 15
Quản lý đất đai 15
Lâm sinh 15
Quản trị kinh doanh 15
Kế toán 16
Bất động sản 15
Du lịch sinh thái 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây