(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất của Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam theo từng phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 18 điểm với tất cả các ngành.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn | |
Xét học bạ THPT | Xét điểm thi TN THPT | ||
Đào tạo tại trụ sở chính Hà Nội (LNH) | |||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) | 7850106 | 18.0 | 15.0 |
Lâm sinh | 7620205 | 18.0 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 18.0 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 18.0 | 15.0 |
Du lịch sinh thái | 7850104 | 18.0 | 15.0 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | 18.0 | 15.0 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 18.0 | 15.0 |
Hệ thống thông tin | 7480104 | 18.0 | 15.0 |
Kế toán | 7340301 | 18.0 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 15.0 |
Kinh tế | 7310101 | 18.0 | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18.0 | 15.0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 18.0 | 15.0 |
Bất động sản | 7340116 | 18.0 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18.0 | 15.0 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18.0 | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18.0 | 15.0 |
Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 18.0 | 15.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18.0 | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18.0 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.0 | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 18.0 | 15.0 |
Kỹ thuật cơ khí | 7520103 | 18.0 | 15.0 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 18.0 | 15.0 |
Thú y | 7640101 | 18.0 | 15.0 |
Đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai (LNA) | |||
Kế toán | 7340301 | 18.0 | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18.0 | 15.0 |
Lâm sinh | 7620205 | 18.0 | 15.0 |
Khoa học cây trồng | 7620110 | 18.0 | 15.0 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 18.0 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18.0 | 15.0 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Thi THPT | |
Tất cả các ngành | 18 | 15 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn | |||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
a. Cơ sở chính tại Hà Nội | ||||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) | 13 | 18 | 18 | 18 |
Hệ thống thông tin | 13 | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 13 | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 13 | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 14 | 15 | 18 |
Kế toán | 13 | 14 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 14 | 15 | 18 |
Kinh tế | 13 | 14 | 18 | 18 |
Bất động sản | / | 14 | 15 | 18 |
Công tác xã hội | 13 | 14 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13 | 14 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 13 | 14 | 15 | 18 |
Lâm sinh | 13 | 14 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 13 | 14 | 15 | 18 |
Khoa học môi trường | 13 | 14 | 17 | 18 |
Quản lý đất đai | 13 | 14 | 15 | 18 |
Du lịch sinh thái | / | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ sinh học | 13 | 14 | 16 | 18 |
Thú y | 13 | 14 | 17 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 14 | 17 | 18 |
Khoa học cây trồng | 13 | 14 | 15 | 18 |
Thiết kế nội thất | 13 | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ chế biến lâm sản | 13 | 14 | 15 | 18 |
Lâm nghiệp đô thị | 13 | 14 | 18 | 18 |
Kiến trúc cảnh quan | 13 | 14 | 15 | 18 |
b. Phân hiệu Đồng Nai | ||||
Chăn nuôi | 15 | |||
Thú y | 17 | |||
Khoa học cây trồng | 15 | |||
Bảo vệ thực vật | 15 | |||
Công nghệ sinh học | 15 | |||
Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | |||
Thiết kế nội thất | 15 | |||
Kiến trúc cảnh quan | 15 | |||
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | |||
Khoa học môi trường | 15 | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | |||
Quản lý đất đai | 15 | |||
Lâm sinh | 15 | |||
Quản trị kinh doanh | 15 | |||
Kế toán | 16 | |||
Bất động sản | 15 | |||
Du lịch sinh thái | 15 |