Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

1419

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội theo từng phương thức tuyển sinh năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 20,01 (ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) – 28.8 điểm (ngành Kiến trúc).

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kiến trúc Hà Nội xét tuyển đợt 1 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023:

Mã nhóm ngành Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành THXT Thang điểm Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
KTA01 Kiến trúc 7580101 V00, V01, V02 (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) 40 28.80 Điều kiện về điểm năng khiếu
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 28.0
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết  kế đô thị)  7580105_1 27.65
KTA02 Kiến trúc cảnh quan 7580102 40 26.70
Chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc 7580101_1 26.23
KTA03 Thiết kế nội thất 7580108 H00, H02 30 23.0 Điểm NK >= 15 nếu điểm xét tuyển = 23
Điêu khắc 7210105 23.0 Điều kiện về điểm năng khiếu
KTA04 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 A00, A01, D01, D07 30 21.45 Đăng ký nguyện vọng ưu tiên trong nhóm ngành
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  hạ tầng đô thị) 7580210 21.45
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Kỹ thuật  môi trường đô thị) 7580210_1 21.45
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành Công nghệ  cơ điện công trình) 7580210_2 21.45
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 21.45
7210403 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, H02 30 24.0 Điều kiện về điểm năng khiếu
7210404 Thiết kế thời trang 7210404 30 22.99
7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân  dụng và công nghiệp) 7580201 A00, A01, D01, D07 30 20.01
7580201_1 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng  công trình ngầm đô thị) 7580201_1 30 21.30
7580201_2 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án  xây dựng) 7580201_2 30 22.50
7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 30 21.75
7580302 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, C01, D01 30 21.75
7580302_1 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý bất  động sản) 7580302_1 30 21.95
7580302_2 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý vận tải  và Logistics) 7580302_2 30 23.93
7580302_3 Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế phát triển) 7580302_3 30 22.35
7580301 Kinh tế Xây dựng 7580301 30 22.90
7580301_1 Kinh tế Xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế đầu tư) 7580301_1 30 22.80
7480201 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 30 23.56
7480201_1 Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Công nghệ  đa phương tiện) 7480201_1 30 24.75

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Kiến trúc 29
Quy hoạch vùng và đô thị 27.6
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 27
Kiến trúc cảnh quan 25
Kiến trúc Chương trình tiên tiến 22
Thiết kế nội thất 21.75
Điêu khắc 21.75
Kỹ thuật cấp thoát nước 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) 22.5
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) 22.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.5
Thiết kế đồ họa 23
Thiết kế thời trang 21.75
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 22
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 21
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 22
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 21
Quản lý xây dựng 22.25
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 23.35
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics) 23.4
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển) 21.4
Kinh tế xây dựng 23.45
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư) 23.1
Công nghệ thông tin 24.75
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 25.75

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Kiến trúc 24.52 26.5 28.5 28.85
Quy hoạch vùng và đô thị 22.5 24.75 26 27.5
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Thiết kế đô thị) 27
Kiến trúc cảnh quan 20 23.3 24.75 26.5
Kiến trúc Chương trình tiên tiến 20 20 22 24
Thiết kế nội thất 18.25 18 20 21.25
Điêu khắc 17.5 17.5 20 21.25
Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 16 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật hạ tầng đô thị) 14 14 16 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Kỹ thuật môi trường đô thị) 14 14 16 20
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Công nghệ cơ điện công trình) / / 16 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 16 20
Thiết kế đồ họa 19.5 20.5 22.25 22.5
Thiết kế thời trang 18 19.25 21.5 21
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 14.5 14.5 16.05 21.5
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng công trình ngầm đô thị) 14 14.5 15.85 19
Kỹ thuật xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 20
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 14 14.5 15.65 19
Quản lý xây dựng 14.5 15.5 17.5 19.75
Quản lý xây dựng (Quản lý bất động sản) 22
Quản lý xây dựng (Quản lý vận tải và logistics)
Quản lý xây dựng (Kinh tế phát triển)
Kinh tế xây dựng 15 15 17 22.5
Kinh tế xây dựng (Kinh tế đầu tư)
Công nghệ thông tin 16 17.75 21 24.5
Công nghệ thông tin (Công nghệ đa phương tiện) 25.25

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây