Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội năm 2023

1326

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính xác nhất Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội theo các phương thức tuyển sinh năm 2022 của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 17.5 – 23.7 điểm.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát năm 2023

Điểm chuẩn (đã bao gồm điểm ưu tiên) xét tuyển vào ngành Luật – chuyên ngành Kiểm sát, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 như sau:

Giới tính Thí sinh Nam Thí sinh Nữ
Khu vực/THXT A00 A01 C00 D01 A00 A01 C00 D01
Khu vực miền Bắc 21.80 23.28 26.18 23.43 23.09 23.14 27.15 25.60
Khu vực miền Nam 20.10 20.15 21.50 22.30 20.35 20.05 25.33 21.25

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

a) Xét học bạ

a1. Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập bậc THPT của thí sinh thuộc một số trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên theo Phụ lục 2 – Đề án tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn 2022
Thí sinh nam phía Bắc (trừ Tây Bắc) A00 27.35
A01 27.35
C00 28.1
D01 26.8
Thí sinh nữ phía Bắc (trừ Tây Bắc) A00 28.4
A01 28.4
C00 29.15
D01 27.85
Thí sinh nam phía Tây Bắc A00 26.95
A01 26.95
C00 28.85
D01 27.55
Thí sinh nữ phía Tây Bắc A00 Không có hồ sơ
A01
C00 29.1
D01 28.1
Thí sinh nam phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) A00 Không có hồ sơ
A01
C00 27.75
D01 23.15
Thí sinh nữ phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) A00 25.4
A01 25.4
C00 27.7
D01 26.65
Thí sinh nam khu vực Tây Nam Bộ A00 28.15
A01 28.15
C00 Không có hồ sơ
D01
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 28.0
A01 28.0
C00 Không có hồ sơ

a2. Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập bậc THPT của thí sinh thuộc các trường không thuộc Phụ lục 2 – Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn 2022
Thí sinh nam phía Bắc (trừ Tây Bắc) A00 28.7
A01 28.7
C00 28.9
D01 27.45
Thí sinh nữ phía Bắc (trừ Tây Bắc) A00 28.8
A01 28.8
C00 29.2
D01 29.0
Thí sinh nam phía Tây Bắc
A00 Không có hồ sơ
A01
C00 26.15
D01 25.1
Thí sinh nữ phía Tây Bắc
A00 28.25
A01 28.25
C00 28.8
D01 26.4
Thí sinh nam phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) A00 26.7
A01 26.7
C00 27.3
D01 25.05
Thí sinh nữ phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) A00 28.35
A01 28.35
C00 28.15
D01 27.05
Thí sinh nam khu vực Tây Nam Bộ A00 Không có hồ sơ
A01
C00 28.8
D01 25.7
Thí sinh nữ khu vực Tây Nam Bộ A00 29.45
A01 29.45
C00 29.7
D01 27.35

a3. Xét kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập bậc THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS

Ngành/Đối tượng XT Điểm chuẩn
Thí sinh nam phía Bắc (trừ Tây Bắc) 24.6
Thí sinh nữ phía Bắc (trừ Tây Bắc) 24
Thí sinh nữ phía Nam (trừ Tây Nam Bộ) 24.2

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thí snh Nam phía Bắc A00 21.75 21.75 25.2 27.0833
A01 22.5 20.3 21.2 25.9
C00 20.3 26.25 27.5 26.9166
D01 22.1 20.85 23.45 25.35
Thí sinh Nữ phía Bắc A00 26.25 22.5 25.7 25.383
A01 28 22.1 22.85 /
C00 20.85 28 29.67 25.483
D01 23.65 23.65 25.95 27.033
Thí sinh Nam phía Nam A00 20.2 20.2 21.4 28.5833
A01 21.25 16.75 17.7 27.7833
C00 16.75 24 25.75 28.4166
D01 20.25 15.6 16.2 27.5166
Thí sinh Nữ phía Nam A00 24 21.25 24.95 28.18
A01 25.25 20.25 21.6 25.917
C00 15.6 25.25 27.75 27.317
D01 21.2 21.2 24.3 25.783

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây