Điểm chuẩn Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023

2883

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 15 – 21 điểm.

1. Điểm sàn USTH 2023

Điểm sàn trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn
Khoa học và công nghệ y khoa 21
Khoa học và Công nghệ thực phẩm 20
Vật lý kỹ thuật – Điện tử 20
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 20
Kỹ thuật ô tô 20
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh 18
Kỹ thuật hàng không 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
An toàn thông tin 22
Công nghệ thông tin – truyền thông 23
Khoa học dữ liệu 22
Toán ứng dụng 19
Khoa học môi trường ứng dụng 18
Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano 20
Hóa học 19
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 21

2. Điểm chuẩn USTH năm 2023

Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).

Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã XT Điểm chuẩn
An toàn thông tin 7480202 24.05
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 24.63
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 7420201 23.14
Công nghệ thông tin – Truyền thông 7480201 24.05
Hóa học 7440112 20.15
Khoa học dữ liệu 7460108 24.51
Khoa học Môi trường Ứng dụng 7440301 18.55
Khoa học và Công nghệ thực phẩm 7540101 22.05
Khoa học và Công nghệ y khoa 7720601 22.60
Khoa học vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano 7440122 21.80
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh 7520121 20.30
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 7520201 22.65
Kỹ thuật ô tô 7520130 23.28
Toán ứng dụng 7460112 22.55
Vật lý kỹ thuật – Điện tử 7520401 23.14

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
An toàn thông tin 24.3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.5
Công nghệ sinh học – Phát triển thuốc 22.8
Công nghệ thông tin – truyền thông 25.75
Hóa học 23.05
Khoa học dữ liệu 24.65
Khoa học môi trường ứng dụng 22
Khoa học và Công nghệ thực phẩm 22
Khoa học và Công nghệ Y khoa 23.15
Khoa học vật liệu và Công nghệ Nano 22.35
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh 23.65
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 22.6
Kỹ thuật ô tô 24.2
Toán ứng dụng 22.6
Vật lý kỹ thuật – điện tử 22.75

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
An toàn thông tin 17.3 18.6 24.1 27
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.85 24.5
Công nghệ sinh học và Phát triển thuốc 22.05
Công nghệ thông tin và truyền thông 18 19.05 24.75 25.75
Hóa học 17.35 23.45 22.25 23.1
Khoa học dữ liệu 27.3
Khoa học môi trường ứng dụng 22.75
Khoa học và Công nghệ thực phẩm 17.05 18.45 21.15 27
Khoa học và Công nghệ Y khoa 17.55 18.9 21.25 22.55
Khoa học vật liệu và Công nghệ Nano 17.2 18.6 21.15 23
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ vệ tinh 21.6
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo 21.05
Kỹ thuật ô tô 24.05
Toán ứng dụng 22.2 23.15 25.6 22.45
Vật lý kỹ thuật – điện tử 17.85 18.25 21.15 23.05

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây