Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2021

3337

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Đồng Tháp theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2021

Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 17.0
Quản lý đất đai 15.0
Công tác xã hội 15.0
Nuôi trồng thuỷ sản 15.0
Nông học 15.0
Khoa học máy tính 15.0
Khoa học môi trường 15.0
Kế toán 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0
Quản trị kinh doanh 19.0
Quản lý văn hóa 15.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.0
Ngôn ngữ Anh 17.0
Việt Nam học 16.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 24.0
Sư phạm Mỹ thuật 19.0
Sư phạm Âm nhạc 19.0
Sư phạm Địa lý 19.0
Sư phạm Lịch sử 19.0
Sư phạm Ngữ văn 23.0
Sư phạm Sinh học 19.0
Sư phạm Hóa học 23.0
Sư phạm Vật lý 22.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Toán học 24.0
Giáo dục Thể chất 23.0
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Tiểu học 22.0
Giáo dục Mầm non 19.0

Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả học tập bậc THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét học bạ THPT năm 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 19.5
Quản lý đất đai 19
Công tác xã hội 19
Nuôi trồng thuỷ sản 19
Nông học 19
Khoa học máy tính 19
Khoa học môi trường 19
Kế toán 20
Tài chính – Ngân hàng 19
Quản trị kinh doanh 20
Quản lý văn hóa 19
Ngôn ngữ Trung Quốc 25
Ngôn ngữ Anh 20
Việt Nam học 19
Sư phạm Công nghệ 24
Sư phạm Tiếng Anh 25
Sư phạm Mỹ thuật 22
Sư phạm Âm nhạc 22
Sư phạm Địa lý 24
Sư phạm Lịch sử 24
Sư phạm Ngữ văn 24
Sư phạm Sinh học 24
Sư phạm Hóa học 24
Sư phạm Vật lý 24
Sư phạm Tin học 24
Sư phạm Toán học 27
Giáo dục Thể chất 23
Giáo dục Chính trị 24
Giáo dục Tiểu học 26
Giáo dục Mầm non 22.5

Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét KQ thi ĐGNL năm 2021
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) 615
Quản lý đất đai 615
Công tác xã hội 615
Nuôi trồng thuỷ sản 615
Nông học 615
Khoa học máy tính 650
Khoa học môi trường 615
Kế toán 650
Tài chính – Ngân hàng 615
Quản trị kinh doanh 650
Quản lý văn hóa 615
Ngôn ngữ Trung Quốc 650
Ngôn ngữ Anh 650
Việt Nam học 615
Sư phạm Công nghệ 701
Sư phạm Tiếng Anh 715
Sư phạm Mỹ thuật 701
Sư phạm Âm nhạc 701
Sư phạm Địa lý 701
Sư phạm Lịch sử 701
Sư phạm Ngữ văn 715
Sư phạm Sinh học 701
Sư phạm Hóa học 701
Sư phạm Vật lý 701
Sư phạm Tin học 701
Sư phạm Toán học 715
Giáo dục Thể chất 701
Giáo dục Chính trị 701
Giáo dục Tiểu học 715
Giáo dục Mầm non 701

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây