Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022

915

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại TPHCM
Kinh doanh quốc tế 26
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
Robot và hệ thống điều khiển thông minh 23.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 22.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.5
Công nghệ chế tạo máy 22
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 19.5
Kỹ thuật xây dựng 19
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19
Công nghệ dệt, may 19
Thiết kế thời trang 21.25
Công nghệ thông tin 26
Kỹ thuật phần mềm 26
Khoa học máy tính 26
Hệ thống thông tin 26
Khoa học dữ liệu 26
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học 19
Kỹ thuật hóa phân tích 19
Công nghệ thực phẩm 20
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 19
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 19
Công nghệ sinh học 22.5
Quản lý đất đai 19
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19
Quản lý tài nguyên và môi trường 19
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19
Kế toán 25
Kiểm toán 25
Tài chính – Ngân hàng 24.75
Quản trị kinh doanh 25.5
Marketing 26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19
Quản trị khách sạn 19
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 19
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 22.25
Thương mại điện tử 25.5
Ngôn ngữ Anh 22.25
Luật kinh tế 27
Luật quốc tế 25
Dược học 23.5
b. Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) 21
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 19
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 21
Công nghệ chế tạo máy (CLC) 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) 22
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) 18.5
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) 24.25
Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CLC) 18
Công nghệ thực phẩm (CLC) 19
Công nghệ sinh học y dược (CLC) 20
Công nghệ sinh học nông nghiệp (CLC) 20
Công nghệ sinh học thẩm mỹ (CLC) 20
Kế toán (CLC) 22.5
Kiểm toán (CLC) 22.5
Kinh doanh quốc tế (CLC) 24
Marketing (CLC) 24
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 23
Quản trị kinh doanh (CLC) 23
Luật kinh tế (CLC) 24
Luật quốc tế (CLC) 24
c. Chương trình liên kết
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) 20
Markeitng (LKQT 2 + 2) 23
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) 23
Kế toán (LKQT 2 + 2) 21
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) 21
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) 19
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) 21
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) 23
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) 19
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) 21
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi 17

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại TPHCM
Kinh doanh quốc tế / / 25.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa / 21.5 24.5
Robot và hệ thống điều khiển thông minh / / 24.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 17.5 17 21
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5 21 24.25
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng / 17 20.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5 22.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19.5 22.5 24
Công nghệ chế tạo máy 17.5 20.5 22.25
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21.5 23 25.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17 17 19
Kỹ thuật xây dựng 17 18 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 17 17 18.5
Công nghệ dệt, may 18 18 20.25
Thiết kế thời trang 17.25 19 22.5
Công nghệ thông tin 19.5 23 25.25
Kỹ thuật phần mềm 19.5 23 25.25
Khoa học máy tính 19.5 23 25.25
Hệ thống thông tin 19.5 23 25.25
Khoa học dữ liệu / / 25.25
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) / / 25.25
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17 17 18.5
Kỹ thuật hóa phân tích / / 18.5
Công nghệ thực phẩm 18.5 21 23
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 17 17 18.5
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 17 17 /
Công nghệ sinh học 17 18 21
Quản lý đất đai 17 17 18.5
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên / / 18.5
Quản lý tài nguyên và môi trường / 17 18.5
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17 17 18.5
Kế toán 19 21.5 25
Kiểm toán 19 21.5 23.75
Tài chính – Ngân hàng 18.5 22.5 25.5
Quản trị kinh doanh 19.5 22.75 25.5
Marketing 19.5 24.5 26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20 22 24
Quản trị khách sạn / / /
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống / / /
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.5 20.5 23.5
Thương mại điện tử 19.5 22.5 25
Ngôn ngữ Anh 19.5 20.5 24.5
Luật kinh tế 21 23.25 26
Luật quốc tế 19.5 20.5 24.25
b. Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) 16.5 18 19.5
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) / 18 21
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 16 17 19.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) / / 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 17.5 18 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) 16 18 19.5
Công nghệ chế tạo máy (CLC) 16 18 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) / / /
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) / / /
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) 17.5 19 23.25
Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CLC) 16 17 17.5
Công nghệ thực phẩm (CLC) 16 17 17.5
Công nghệ sinh học (CLC) 17 17 17.5
Kế toán (CLC) 16.5 19 23
Kiểm toán (CLC) 16.5 19 21.75
Kinh doanh quốc tế (CLC) 18 19 24
Marketing (CLC) 17 19 24.5
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 16.5 19 23.5
Quản trị kinh doanh (CLC) 17 19 23.75
Luật kinh tế (CLC) / / 23.25
Luật quốc tế (CLC) / / 20
c. Chương trình liên kết
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) / / 23.75
Marketing (LKQT 2 + 2) / / 24.5
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) / / 24
Kế toán (LKQT 2 + 2) / / 23
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) / / 23.5
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) / / 18.5
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) / / 24.5
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) / / 23.25
c. Chương trình đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử / 15 16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí / 15 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô / 15 16
Công nghệ thông tin / 15 16
Kế toán / 15 16
Quản trị kinh doanh / 15 16

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây