Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại TPHCM | |
Kinh doanh quốc tế | 26 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 22 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 19.5 |
Kỹ thuật xây dựng | 19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19 |
Công nghệ dệt, may | 19 |
Thiết kế thời trang | 21.25 |
Công nghệ thông tin | 26 |
Kỹ thuật phần mềm | 26 |
Khoa học máy tính | 26 |
Hệ thống thông tin | 26 |
Khoa học dữ liệu | 26 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | 26 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 19 |
Kỹ thuật hóa phân tích | 19 |
Công nghệ thực phẩm | 20 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 19 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 19 |
Công nghệ sinh học | 22.5 |
Quản lý đất đai | 19 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 19 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 |
Kế toán | 25 |
Kiểm toán | 25 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.75 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Marketing | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 |
Quản trị khách sạn | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 22.25 |
Thương mại điện tử | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh | 22.25 |
Luật kinh tế | 27 |
Luật quốc tế | 25 |
Dược học | 23.5 |
b. Chương trình chất lượng cao | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | 21 |
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) | 22 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 19 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | 22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 21 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 20 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | 22 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | 18.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) | 24.25 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CLC) | 18 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 19 |
Công nghệ sinh học y dược (CLC) | 20 |
Công nghệ sinh học nông nghiệp (CLC) | 20 |
Công nghệ sinh học thẩm mỹ (CLC) | 20 |
Kế toán (CLC) | 22.5 |
Kiểm toán (CLC) | 22.5 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 24 |
Marketing (CLC) | 24 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 23 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 23 |
Luật kinh tế (CLC) | 24 |
Luật quốc tế (CLC) | 24 |
c. Chương trình liên kết | |
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) | 20 |
Markeitng (LKQT 2 + 2) | 23 |
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) | 23 |
Kế toán (LKQT 2 + 2) | 21 |
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) | 21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) | 19 |
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | 21 |
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) | 23 |
Kế toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 19 |
Kiểm toán CLC tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 21 |
d. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | 17 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
a. Chương trình chuẩn đào tạo tại TPHCM | |||
Kinh doanh quốc tế | / | / | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | / | 21.5 | 24.5 |
Robot và hệ thống điều khiển thông minh | / | / | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 17.5 | 17 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 | 21 | 24.25 |
IoT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | / | 17 | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 | 22.5 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19.5 | 22.5 | 24 |
Công nghệ chế tạo máy | 17.5 | 20.5 | 22.25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21.5 | 23 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17 | 17 | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 18 | 21 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17 | 17 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 18 | 20.25 |
Thiết kế thời trang | 17.25 | 19 | 22.5 |
Công nghệ thông tin | 19.5 | 23 | 25.25 |
Kỹ thuật phần mềm | 19.5 | 23 | 25.25 |
Khoa học máy tính | 19.5 | 23 | 25.25 |
Hệ thống thông tin | 19.5 | 23 | 25.25 |
Khoa học dữ liệu | / | / | 25.25 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững) | / | / | 25.25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17 | 17 | 18.5 |
Kỹ thuật hóa phân tích | / | / | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 21 | 23 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 17 | 17 | 18.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 17 | 17 | / |
Công nghệ sinh học | 17 | 18 | 21 |
Quản lý đất đai | 17 | 17 | 18.5 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | / | / | 18.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | 17 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 17 | 18.5 |
Kế toán | 19 | 21.5 | 25 |
Kiểm toán | 19 | 21.5 | 23.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 22.5 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 19.5 | 22.75 | 25.5 |
Marketing | 19.5 | 24.5 | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20 | 22 | 24 |
Quản trị khách sạn | / | / | / |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | / | / | / |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 | 20.5 | 23.5 |
Thương mại điện tử | 19.5 | 22.5 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 19.5 | 20.5 | 24.5 |
Luật kinh tế | 21 | 23.25 | 26 |
Luật quốc tế | 19.5 | 20.5 | 24.25 |
b. Chương trình chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC) | 16.5 | 18 | 19.5 |
Nhóm ngành Tự động hóa (CLC) | / | 18 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 16 | 17 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC) | / | / | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 17.5 | 18 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 16 | 18 | 19.5 |
Công nghệ chế tạo máy (CLC) | 16 | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC) | / | / | / |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC) | / | / | / |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin (CLC) | 17.5 | 19 | 23.25 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học (CLC) | 16 | 17 | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 16 | 17 | 17.5 |
Công nghệ sinh học (CLC) | 17 | 17 | 17.5 |
Kế toán (CLC) | 16.5 | 19 | 23 |
Kiểm toán (CLC) | 16.5 | 19 | 21.75 |
Kinh doanh quốc tế (CLC) | 18 | 19 | 24 |
Marketing (CLC) | 17 | 19 | 24.5 |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) | 16.5 | 19 | 23.5 |
Quản trị kinh doanh (CLC) | 17 | 19 | 23.75 |
Luật kinh tế (CLC) | / | / | 23.25 |
Luật quốc tế (CLC) | / | / | 20 |
c. Chương trình liên kết | |||
Quản trị kinh doanh (LKQT 2 + 2) | / | / | 23.75 |
Marketing (LKQT 2 + 2) | / | / | 24.5 |
Kinh doanh quốc tế (LKQT 2 + 2) | / | / | 24 |
Kế toán (LKQT 2 + 2) | / | / | 23 |
Tài chính – Ngân hàng (LKQT 2 + 2) | / | / | 23.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (LKQT 2 + 2) | / | / | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh (LKQT 2 + 2) | / | / | 24.5 |
Khoa học máy tính (LKQT 2 + 2) | / | / | 23.25 |
c. Chương trình đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | / | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | / | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | / | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | / | 15 | 16 |
Kế toán | / | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | / | 15 | 16 |