Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023

1388

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn, điểm trúng tuyển mới nhất năm 2023 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 dao động từ 19 – 25.52 điểm.

1. Điểm sàn HAUI 2023

Điểm sàn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 18
Quản trị khách sạn 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20
Du lịch 20
Hóa dược 19
Công nghệ dệt, may 19
Công nghệ vật liệu dệt, may 19
Công nghệ thực phẩm 17
Kỹ thuật cơ khí động lực 19
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 20
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 20
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20
Công nghệ kỹ thuật môi trường 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học 17
Kỹ thuật sả xuất thông minh 20
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 20
Năng lượng tái tạo 19
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 20
Robot và Trí tuệ nhân tạo 20
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
Cộng nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20
Công nghệ thông tin 23
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20
Hệ thống thông tin 21
Kỹ thuật phần mềm 21
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 20
Khoa học máy tính 21
Quản trị văn phòng 20
Quản trị nhân lực 20
Kiểm toán 20
Kế toán 20
Tài chính – Ngân hàng 20
Phân tích dữ liệu kinh doanh 20
Marketing 20
Quản trị kinh doanh 20
Công nghệ đa phương tiện 20
Kinh tế đầu tư 20
Ngôn ngữ học 18
Trung Quốc học 18
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20
Ngôn ngữ Nhật 20
Ngôn ngữ Trung Quốc 20
Ngôn ngữ Anh 20
Thiết kế thời trang 20

2. Điểm chuẩn HAUI năm 2023

Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).

a, Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm

Ghi chú:

  • Phương thức 2: Xét tuyển với thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có CCQT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN (HSA) năm 2023;
  • Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 theo các phương thức 2, 4, 5 và 6 (xét tuyển sớm) như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
PT2 PT4 PT5 PT6
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 27.48 26.27
Quản trị khách sạn 27.42 27.07
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.33 27.26
Du lịch 27.69 25.92
Hóa dược 16.73
Công nghệ dệt, may 26.52 25.1
Công nghệ vật liệu dệt, may 25.78
Công nghệ thực phẩm 27.68
Kỹ thuật cơ khí động lực 26.81
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.65 16.66
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 26.37 26.16
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 26.4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28.6
Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.83
Công nghệ kỹ thuật hóa học 27.79 26.8 16.65
Kỹ thuật sản xuất thông minh 26.76
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.71 28.94 15.16
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 26.68 15.54
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.24 27.6 16.2
Năng lượng tái tạo 26.3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.42 27.52 15.84
Robot và Trí tuệ nhân tạo 28.6 15.2
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.07
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.76 27.99 15.15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 27.9 28.55 15.12
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 26.73 27.63 20.19
Công nghệ thông tin 28.93 29.23 15.43
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.45 28.13 16.58
Hệ thống thông tin 28.27 16.51
Kỹ thuật phần mềm 28.45 28.43 15.77
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.04
Khoa học máy tính 28.76 15.16
Quản trị văn phòng 25.08 27.29 17.45
Quản trị nhân lực 26.77 27.57 18.2
Kiểm toán 25.95 27.78 18.25
Kế toán 26.57 27.6 17.95
Tài chính – Ngân hàng 27.09 27.61 18.95
Phân tích dữ liệu kinh doanh 27.36 18.9
Marketing 27.94 28.1 19.75
Quản trị kinh doanh 27.2 27.7 19
Công nghệ đa phương tiện 28.29 16.82
Trung Quốc học 26.82 26.27
Kinh tế đầu tư 26.41 27.95
Ngôn ngữ học 26.54 26.59
Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.15 27.2
Ngôn ngữ Nhật 25.2 26.68
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.47 27.34
Ngôn ngữ Anh 27.73 27.09
Thiết kế thời trang 27.23

b, Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023

Tên ngành Mã xét tuyển Điểm chuẩn TCP1 TCP2
Thiết kế thời trang 7210404 23.84 TTNV = 1
Ngôn ngữ Anh 7220201 24.30 Điểm Anh > 7.60 TTNV =< 2
Ngôn ngữ Nhật 7220209 24.02 TTNV =< 4
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 24.92 TTNV = 1
Trung Quốc học 7310612 23.77 TTNV =< 6
Ngôn ngữ học 7229020 22.25 TTNV = 1
Kinh tế đầu tư 7310104 24.45 Điểm Toán >= 8.4 TTNV =< 5
Công nghệ đa phương tiện 7320113 24.63 Điểm Toán >= 8.2 TTNV =< 3
Quản trị kinh doanh 7340101 24.21 Điểm Toán >= 7.8 TTNV =< 6
Marketing 7340115 25.24 Điểm Toán >= 8.4 TTNV = 1
Phân tích dữ liệu kinh doanh 7340125 23.67 Điểm Toán >= 7.8 TTNV =< 3
Tài chính – Ngân hàng 7340201 24.4 Điểm Toán >= 8.2 TTNV =< 10
Kế toán 7340301 23.80 Điểm Toán >= 8.8 TTNV =< 11
Kiểm toán 7340302 24.03 Điểm Toán >= 8.6 TTNV =< 3
Quản trị nhân lực 7340404 24.59 Điểm Toán >= 7.0 TTNV =< 4
Quản trị văn phòng 7340406 23.09 Điểm Toán >= 7.6 TTNV =< 6
Khoa học máy tính 7480101 25.05 Điểm Toán >= 8.2 TTNV =< 5
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 24.17 Điểm Toán >= 8.0 TTNV =< 17
Kỹ thuật phần mềm 7480103 24.54 Điểm Toán >= 8.4 TTNV = 1
Hệ thống thông tin 7480104 24.31 Điểm Toán >= 8.4 TTNV =< 2
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 24.30 Điểm Toán >= 8.0 TTNV = 1
Công nghệ thông tin 7480201 25.19 Điểm Toán >= 8.6 TTNV = 1
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 7510201 23.42 Điểm Toán >= 8.2 TTNV =< 6
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 7510203 24.63 Điểm Toán >= 8.0 TTNV =< 3
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 24.26 Điểm Toán >= 7.6 TTNV =< 5
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt 7510206 22.15 Điểm Toán >= 7.4 TTNV =< 11
Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209 24.54 Điểm Toán >= 7.6 TTNV =< 6
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 7510301 23.81 Điểm Toán >= 7.6 TTNV =< 2
Năng lượng tái tạo 75190071 19.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 7510302 23.65 Điểm Toán >= 8.2 TTNV =< 13
Công nghẹ kỹ thuật điện tử y sinh 75103021 19.0
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 7510303 25.47 Điểm Toán >= 8.4 TTNV = 1
Kỹ thuật sản xuất thông minh 75103031 20.0
Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 20.35 Điểm Toán >= 7.6 TTNV = 1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 19.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 25.52 Điểm Toán >= 8.2 TTNV =< 4
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 7519003 21.90 Điểm Toán >= 7.4 TTNV = 1
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 7510213 20.75 Điểm Toán >= 7.2 TTNV =< 3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 7510204 24.17 Điểm Toán >= 8.0 TTNV =< 2
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp 7520118 22.65 Điểm Toán >= 8.4 TTNV =< 3
Kỹ thuật Cơ khí động lực 7520116 21.55 Điểm Toán >= 7.8 TTNV =< 4
Công nghệ thực phẩm 7540101 23.51 Điểm Toán >= 7.8 TTNV =< 3
Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 20.10 Điểm Toán >= 4.6 TTNV =< 4
Công nghệ dệt, may 7540204 21.80 Điểm Toán >= 6.4 TTNV = 1
Hóa dược 7720203 19.45 Điểm Hóa >= 6.5 TTNV = 1
Du lịch 7810101 24.20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 23.62
Quản trị khách sạn 7810201 23.56
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 22.80

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
CCQT, HSG HB THPT ĐGNL Thi THPT
Thiết kế thời trang / 27.77 / 24.2
Ngôn ngữ Anh 26.67 27.6 / 24.09
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.37 27.1 / 24.73
Ngôn ngữ Nhật 26.52 26.41 / 23.78
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.47 27.09 / 24.55
Trung Quốc học 28.31 26.21 / 22.73
Kinh tế đầu tư 28.99 28.16 / 24.5
Công nghệ đa phương tiện 28.99 28.66 / 24.75
Quản trị kinh doanh 29.01 28.42 20.1 24.55
Marketing 29.44 28.8 20.65 25.6
Phân tích dữ liệu kinh doanh 29.23 28.4 19.4 24.5
Tài chính – Ngân hàng 29.23 28.19 19.65 24.7
Kế toán 29.17 27.89 18.7 23.95
Kiểm toán 29.34 27.97 19.45 24.3
Quản trị nhân lực 29.24 28.04 19.4 24.95
Quản trị văn phòng 27.95 27.29 18.15 24
Khoa học máy tính 29.59 29.1 / 25.65
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 28.57 28.61 / 24.65
Kỹ thuật phần mềm 28.99 28.83 / 25.35
Hệ thống thông tin 29.3 28.5 / 25.15
Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.66 28.49 / 24.7
Công nghệ thông tin 29.5 29.34 / 26.15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.04 28.05 / 23.25
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 29.1 28.61 / 24.95
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.4 28.46 / 24.7
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.5 27.31 / 20
Robot và Trí tuệ nhân tạo 29.37 28.99 / 24.55
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.09 28.18 / 23.55
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 28.17 28.27 / 23.05
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 29.31 29.09 / 25.85
Công nghệ kỹ thuật hóa học 25.68 26.64 / 19.95
Công nghệ kỹ thuật môi trường 25.44 26.13 / 18.65
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 29.33 29.38 21.7 25.75
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 25.79 27.19 / 20.6
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.19 27.12 / 21.25
Công nghệ thực phẩm 29.18 28.99 / 23.75
Công nghệ vật liệu dệt, may 22.5 26.63 / 22.15
Công nghệ dệt, may 27.11 27.04 / 22.45
Du lịch 28.76 27.35 / 25.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28.96 27.58 / 23.45
Quản trị khách sạn 29.07 27.79 / 22.45
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 28.79 27.26 / 19.4
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 22.5 26.81 / 20
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 27.79 28.37 / 23.55

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/chương trình học
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Thiết kế thời trang 18.7 20.35 22.8 24.55
Ngôn ngữ Anh 18.91 21.05 22.73 25.89
Ngôn ngữ Trung Quốc 19.46 21.5 23.29 26.19
Ngôn ngữ Nhật / / 22.4 25.81
Ngôn ngữ Hàn Quốc / 21.23 23.44 26.45
Trung Quốc học / / / /
Kinh tế đầu tư 16 18.95 22.6 25.05
Công nghệ đa phương tiện / / / /
Quản trị kinh doanh 18.4 20.5 23.55 25.3
Marketing 19.85 21.65 24.9 26.1
Phân tích dữ liệu kinh doanh / / / 23.8
Tài chính – Ngân hàng 18.25 20.2 23.45 25.45
Kế toán 18.2 20 22.75 24.75
Kiểm toán 17.05 19.3 22.3 25
Quản trị nhân lực 18.8 20.65 24.2 25.65
Quản trị văn phòng 17.45 19.3 22.2 24.5
Khoa học máy tính 18.75 21.15 24.7 25.65
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16.6 19.65 23.1 25.05
Kỹ thuật phần mềm 18.95 21.05 24.3 25.4
Hệ thống thông tin 18 20.2 23.5 25.25
Công nghệ kỹ thuật máy tính 18.3 20.5 24 25.1
Công nghệ thông tin 20.4 22.8 25.6 26.05
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.85 20.85 23.9 24.35
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20.15 22.35 25.3 25.35
Công nghệ kỹ thuật ô tô 19.5 22.1 25.1 25.25
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 17.05 19.15 22.45 23.9
Robot và Trí tuệ nhân tạo / / / 24.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.9 20.9 24.1 24.6
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.35 19.75 23.2 24.25
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 20.45 23.1 26 26
Công nghệ kỹ thuật hóa học 16.1 16.95 18 22.05
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16 16 18.05 20.8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng / / 24.4 26.1
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu / / 21.5 23.45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp / 17.85 21.95 23.8
Công nghệ thực phẩm 17 19.05 21.05 23.75
Công nghệ vật liệu dệt, may / 16.2 18.5 22.15
Công nghệ dệt, may 19.3 20.75 22.8 24
Du lịch 20 22.25 24.25 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.5 20.2 23 24.3
Quản trị khách sạn 19 20.85 23.75 24.75
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống / / / /
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp / / / /
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô / / / /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây