Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2023

1154

(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển năm 2023, điểm chuẩn chính xác của Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị theo các phương thức xét tuyển của trường.

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.

1. Điểm sàn

Điểm sàn Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2022 là 15.0 điểm với tất cả các ngành.

2. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị năm 2023

a. Điểm chuẩn xét kết quả học bạ bậc THPT

Tên ngành Mã XT Điểm chuẩn
Tài chính ngân hàng 7340201 18
Kế toán 7340301 18
Quản trị kinh doanh 7340101 18
Bất động sản 7340116 18
Công nghệ Tài chính 7340202 18
Kinh tế Quốc tế 7310106 18
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 75106905 18
Quản lý nhà nước 7310205 18
Luật kinh tế 7380107 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 18
Ngôn ngữ Trung quốc 7220204 18
Công nghệ Thông tin 7480201 18
Kỹ thuật phần mềm 7480103 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
Ngôn ngữ Nga 7220202 18

b. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023

Tên ngành Mã XT Điểm chuẩn
Tài chính ngân hàng 7340201 15
Kế toán 7340301 15
Quản trị kinh doanh 7340101 15
Bất động sản 7340116 15
Công nghệ Tài chính 7340202 15
Kinh tế Quốc tế 7310106 15
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 75106905 15
Quản lý nhà nước 7310205 15
Luật kinh tế 7380107 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 15
Ngôn ngữ Anh 7220201 15
Ngôn ngữ Trung quốc 7220204 15
Công nghệ Thông tin 7480201 15
Kỹ thuật phần mềm 7480103 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 15
Ngôn ngữ Nga 7220202 15

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
Học bạ Điểm thi THPT
Bất động sản 18 15
Luật kinh tế 18 15
Kế toán 18 15
Quản trị kinh doanh 18 15
Tài chính ngân hàng 18 15
Công nghệ tài chính 18 15
Kinh tế quốc tế 18 15
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng 18 15
Kỹ thuật phần mềm 18 15
Công nghệ thông tin 18 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 15
Quản lý nhà nước 18 15
Ngôn ngữ Anh 18 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 15

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:

Tên ngành/chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
Tài chính – Ngân hàng 13 15 15 15
Kế toán 13 15 15 15
Quản trị kinh doanh 13 15 15 15
Bất động sản / 15 15 15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng / 15 15 15
Luật kinh tế 13 15 15 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 15 15 15
Quản lý nhà nước 13 15 15 15
Ngôn ngữ Anh 13 15 15 15
Ngôn ngữ Nga 13 15 15 15
Ngôn ngữ Trung Quốc / / 15 15
Kỹ thuật phần mềm 14 15 15 15
Công nghệ thông tin 14 14 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14 15 15 15

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây