Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Công nghệ TP HCM theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2022 như sau:
a) Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn học bạ | |
3 học kỳ | Lớp 12 | |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 |
An toàn thông tin | 18 | 18 |
Khoa học dữ liệu | 18 | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 18 | 18 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 18 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 |
Kỹ thuật điện | 18 | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 18 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 |
Quản lý xây dựng | 18 | 18 |
Công nghệ dệt, may | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 18 | 18 |
Tài chính quốc tế | 18 | 18 |
Kế toán | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 18 | 18 |
Digital Marketing | 18 | 18 |
Marketing | 18 | 18 |
Kinh doanh thương mại | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 18 | 18 |
Kinh tế quốc tế | 18 | 18 |
Thương mại điện tử | 18 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 18 |
Tâm lý học | 18 | 18 |
Quan hệ công chúng | 18 | 18 |
Quan hệ quốc tế | 18 | 18 |
Quản trị nhân lực | 18 | 18 |
Quản trị khách sạn | 18 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
Quản trị sự kiện | 18 | 18 |
Luật kinh tế | 18 | 18 |
Luật | 18 | 18 |
Kiến trúc | 18 | 18 |
Thiết kế nội thất | 18 | 18 |
Thiết kế thời trang | 18 | 18 |
Thiết kế đồ họa | 18 | 18 |
Nghệ thuật số | 18 | 18 |
Công nghệ điện tử, truyền hình | 18 | 18 |
Thanh nhạc | 18 | 18 |
Truyền thông đa phương tiện | 18 | 18 |
Đông phương học | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 18 | 18 |
Dược học | 24 | 24 |
Điều dưỡng | 19.5 | 19.5 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.5 | 19.5 |
Thú y | 18 | 18 |
Chăn nuôi | 18 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 18 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18. | 18 |
Công nghệ sinh học | 18 | 18 |
b) Điểm chuẩn theo các phương thức khác
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn học bạ | |
Điểm thi ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Công nghệ thông tin | 800 | 20 |
An toàn thông tin | 650 | 20 |
Khoa học dữ liệu | 650 | 20 |
Hệ thống thông tin quản lý | 650 | 19 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | 650 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 800 | 19 |
Kỹ thuật cơ khí | 650 | 17 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | 17 |
Kỹ thuật điện | 650 | 17 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 650 | 17 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | 17 |
Kỹ thuật y sinh | 700 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 650 | 17 |
Quản lý xây dựng | 650 | 17 |
Công nghệ dệt, may | 650 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 650 | 17 |
Tài chính quốc tế | 650 | 17 |
Kế toán | 650 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 800 | 18 |
Digital Marketing | 800 | 18 |
Marketing | 750 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 650 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 700 | 18 |
Kinh tế quốc tế | 650 | 17 |
Thương mại điện tử | 650 | 18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 750 | 17 |
Tâm lý học | 650 | 17 |
Quan hệ công chúng | 750 | 17 |
Quan hệ quốc tế | 650 | 17 |
Quản trị nhân lực | 650 | 17 |
Quản trị khách sạn | 700 | 17 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | 17 |
Quản trị sự kiện | 650 | 17 |
Luật kinh tế | 650 | 17 |
Luật | 650 | 17 |
Kiến trúc | 650 | 17 |
Thiết kế nội thất | 650 | 17 |
Thiết kế thời trang | 650 | 17 |
Thiết kế đồ họa | 750 | 17 |
Nghệ thuật số | 650 | 17 |
Công nghệ điện tử, truyền hình | 650 | 17 |
Thanh nhạc | 650 | 17 |
Truyền thông đa phương tiện | 750 | 18 |
Đông phương học | 650 | 17 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | 17 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 750 | 17 |
Ngôn ngữ Nhật | 700 | 17 |
Dược học | 900 | 21 |
Điều dưỡng | 750 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 | 19 |
Thú y | 750 | 19 |
Chăn nuôi | 650 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 650 | 17 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | 650 | 17 |
Kỹ thuật môi trường | 650 | 17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 | 17 |
Công nghệ sinh học | 650 | 17 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 20 |
An toàn thông tin | 16 | 19 | 20 |
Khoa học dữ liệu | / | / | 18 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 20 | 18 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo | / | / | 21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | 18 | 20 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điện | 16 | 18 | 18 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 | 19 | 19 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 18 | 19 |
Kỹ thuật y sinh | 16 | 19 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 | 18 |
Quản lý xây dựng | 16 | 18 | / |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 | 18 | / |
Công nghệ dệt, may | 16 | 18 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 | 18 | 18 |
Tài chính quốc tế | / | / | / |
Kế toán | 16 | 18 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 17 | 18 | 19 |
Digital Marketing | / | / | / |
Marketing | 19 | 18 | 20 |
Kinh doanh thương mại | / | 18 | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 20 | 20 | 18 |
Kinh tế quốc tế | / | / | / |
Thương mại điện tử | / | 19 | 22 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 | 18 | 20 |
Tâm lý học | 18 | 18 | 20 |
Quan hệ công chúng | / | / | 22 |
Quan hệ quốc tế | / | / | 18 |
Quản trị nhân lực | / | / | 19 |
Quản trị khách sạn | 18 | 18 | 19 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | 18 |
Quản trị sự kiện | |||
Luật kinh tế | 16 | 18 | 18 |
Luật | / | 18 | 18 |
Kiến trúc | 16 | 20 | 19 |
Thiết kế nội thất | 16 | 18 | 19 |
Thiết kế thời trang | 16 | 20 | 19 |
Thiết kế đồ họa | 16 | 18 | 19 |
Nghệ thuật số | / | / | / |
Công nghệ điện tử, truyền hình | / | / | / |
Thanh nhạc | / | / | 21 |
Truyền thông đa phương tiện | 17 | 18 | 21 |
Đông phương học | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16 | 18 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 17 | 18 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 17 | 18 | 18 |
Dược học | 22 | 22 | 21 |
Điều dưỡng | / | / | 20 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | / | / | 20 |
Thú y | 17 | 18 | / |
Chăn nuôi | / | / | 20 |
Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 | 18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | / | / | / |
Kỹ thuật môi trường | 16 | 18 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | / | / | / |
Công nghệ sinh học | 16 | 18 | 18 |
Việt Nam học | 16 | 18 | 18 |
Kinh tế xây dựng | 16 | 19 | / |