Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải năm 2023

1052

Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023.

1. Điểm sàn UTT 2023

Điểm sàn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm sàn
a. Các chương trình đào tạo tại Hà Nội19
Khai thác vận tải 20
Quản lý xây dựng 19
Kinh tế xây dựng 19
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông 19
Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 22
Công nghệ kỹ thuật môi trường 16
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 20
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 20
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô 21
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Chuyên ngành Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 16
Chuyên ngành Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ 16
Công nghệ thông tin
Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 19
Chuyên ngành Công nghệ thông tin 22
Hệ thống thông tin 20
Kế toán 20
Tài chính – Ngân hàng
Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp 20
Chuyên ngành Hải quan và Logistics 20
Thương mại điện tử 21
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp 21
Chuyên ngành Quản trị Marketing 21
b. Chương trình đào tạo tại Vĩnh Phúc  
Kế toán 16
Công nghệ thông tin 16
Công nghệ kỹ thuật giao thông 16
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2023

Các thí sinh được thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính điều kiện tốt nghiệp THPT) bắt buộc đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc dịch vụ công quốc gia trong thời gian quy định (từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023).

a. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn xét kết hợp
A. Chương trình đào tạo tại Hà Nội
Công nghệ và quản lý môi trường 20
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20
Thanh tra và quản lý công trình giao thông 20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ 20
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 20
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp 20
Kiến trúc nội thất 20
Quản lý xây dựng 22
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh 22
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 22
Kinh tế xây dựng 23
Logistics và hạ tầng giao thông 24
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 24
Logistics và vận tải đa phương thức 25
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 26
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 26
Kế toán doanh nghiệp 26
Hải quan và Logistics 26
Tài chính doanh nghiệp 26
Hải quan và Logistics 26
Tài chính doanh nghiệp 26.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 27
Hệ thống thông tin 27
Quản trị doanh nghiệp 27
Quản trị Marketing 28
Công nghệ thông tin 28.5
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29
Thương mại điện tử 29
B. Chương trình đào tạo tại Vĩnh Phúc
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ 20
Công nghệ thông tin 20
Kế toán doanh nghiệp 20

b. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn UTT xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 là 16 điểm cho tất cả các ngành.

c. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Tên ngành Mã xét tuyển Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng GTADCLG2 24.12 TTNV =< 8
Thương mại điện tử GTADCTD2 24.07 TTNV =< 10
Quản trị Marketing GTADCQM2 23.65 TTNV =< 4
Logistics và Vận tải đa phương thức GTADCVL2 23.60 TTNV =< 1
Logistics và Hạ tầng giao thông GTADCLH2 23.15 TTNV =< 2
Công nghệ thông tin GTADCTT2 23.10 TTNV =< 3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử GTADCCN2 23.09 TTNV =< 2
Quản trị doanh nghiệp GTADCQT2 22.85 TTNV =< 1
Trí tuệ nhân tạo và Giao thông thông minh GTADCTG2 22.80 TTNV =< 3
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông GTADCDT2 22.70 TTNV =< 8
Công nghệ kỹ thuật Ô tô GTADCOT2 22.65 TTNV =< 1
Tài chính doanh nghiệp GTADCTN2 22.55 TTNV =< 6
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô GTADCCO2 22.50 TTNV =< 2
Kế toán doanh nghiệp GTADCKT2 22.15 TTNV =< 1
Hải quan và Logistics GTADCHL2 21.95 TTNV =< 2
Hệ thống thông tin GTADCHT2 21.90 TTNV =< 1
Kế toán doanh nghiệp (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) GTADCKT1 21.60 TTNV =< 5
Kinh tế xây dựng GTADCKX2 21.40 TTNV =< 7
Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) GTADCTT1 21.30 TTNV =< 1
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí GTADCCK2 21.25 TTNV =< 6
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh GTADCOG2 21.15 TTNV =< 6
Quản lý xây dựng GTADCQX2 21.10 TTNV =< 4
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) GTADCOT1 20.85 TTNV =< 5
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (Đào tạo tại Vĩnh Phúc) GTADCCD1 16.00
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ HTADCCD2 16.00
Hạ tầng Giao thông đô thị thông minh GTADCCH2 16.00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp GTADCĐ2 16.00
Kiến trúc nội thất GTADCKN2 16.00
Công nghệ và Quản lý môi trường GTADCMN2 16.00
Thanh tra và Quản lý công trình giao thông GTADCTQ2 16.00
Xây dựng và Quản lý hạ tầng đô thị GTADCXQ2 16.00

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn năm 2022:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn 2022
HB THPT ĐGNL Điểm thi THPT
a. Đào tạo tại Hà Nội
Quản trị doanh nghiệp 25 20.5 23.65
Quản trị Marketing 27 20.5 24.3
Thương mại điện tử 28 24.5 25.35
Tài chính doanh nghiệp 24 / 23.55
Kế toán doanh nghiệp 25 / 23.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24 / 24.05
Hệ thống thông tin 25 20.5 24.4
Công nghệ thông tin 28 24.5 25.3
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh 22 / 19
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng dân dụng và công nghiệp 20 14.5 16
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ 20 14.5 16
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh 20 14.5 16
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi 20 / 16.3
Công nghệ kỹ thuật Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro 20 / 21.65
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng 20 17.5 16.95
Công nghệ chế tạo máy 21 17.5 22.05
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24 19.5 23.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô 25 20.5 21.25
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 25 20 23.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 23 18.5 23.8
Công nghệ và quản lý môi trường 20 / 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28.5 / 25.35
Logistics và hạ tầng giao thông 25 / 19
Kinh tế xây dựng 23 / 22.75
Quản lý xây dựng 20 / 16.75
Logistics và vận tải đa phương thức 22 / 23.3
2. Đào tạo tại Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ 19 / 16
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 19 / 17.55
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 19 / /
Kế toán doanh nghiệp 19 / /
Kinh tế xây dựng 19 / /
3. Đào tạo tại Vĩnh Phúc
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 19 / 20.95
Công nghệ chế tạo máy 19 / 17.8
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 19 / 20
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ 19 / 16
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp 19 / 16
Công nghệ thông tin 19 / 20
Kế toán doanh nghiệp 19 / 20
Kinh tế xây dựng 19 / 17.65
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 / 22.5

Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020, 2021:

Tên ngành/Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
2018 2019 2020 2021
a. Cơ sở Hà Nội
Công nghệ kỹ thuật giao thông 14.5 15 15.5 15.5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 14.5 15 15.5 15.5
Công nghệ kỹ thuật Ô tô 18 15 15 24.05
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 15.5 16 17 23.35
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – Viễn thông 15.5 16 18.5 23
Công nghệ kỹ thuật Cơ – Điện tử 16 17 20 23.2
Công nghệ thông tin 17 19 23 25.2
Hệ thống thông tin 16 15 19.5 24
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15.5 16 19 23.8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16 20 24 25.7
Thương mại điện tử 15 16 22.5 25.4
Kế toán 16 15 19 23.1
Kinh tế xây dựng 15.5 15 15.5 17
Quản trị kinh doanh 15 16 20.5 23.9
Tài chính – Ngân hàng 14.5 15 19.5 23.9
Khai thác vận tải 15 15 17 22.9
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14.5 15 15.5 15.5
b. Cơ sở Vĩnh Phúc
Công nghệ kỹ thuật giao thông / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng / 15 15 15
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật Ô tô / 15 15 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 15
Công nghệ thông tin / 15 15 15
Kinh tế xây dựng / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông / 15 15 15
c. Cơ sở Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông / 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng / 15 15 15
Kế toán / 15 15 /
Công nghệ kỹ thuật Ô tô / 15 15 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 15 15 15 /
Công nghệ thông tin / 15 15 /
Kinh tế xây dựng / 15 15 /

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây