Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.
1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Công nghệ sinh học | 26.64 | 22.75 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) | 27.63 | 22.8 |
Kỹ thuật máy tính | 28.75 | 26 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 26.65 | |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | 26.1 | |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 26.5 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 23.73 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 26.36 | 22.5 |
Quản lý công nghiệp | 26.2 | 21.5 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 26.11 | 20.8 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 26.4 | 21.5 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 26.98 | 22.15 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.56 | 24.45 |
Kỹ thuật nhiệt | 24.24 | 16.45 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 23.18 | 15 |
Kỹ thuật tàu thủy | 18.25 | 15 |
Kỹ thuật điện | 26.73 | 21.5 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.12 | 23.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.57 | 25.2 |
Kỹ thuật hóa học | 26.05 | 20.05 |
Kỹ thuật môi trường | 18.29 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 26.45 | 19.25 |
Kiến trúc | / | 19.15 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 24.89 | 18.1 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 25.37 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 22.21 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | 15 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.48 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 19.75 | 15 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 22.78 | 15 |
Kinh tế xây dựng | 25.29 | 19 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.32 | 15 |
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 22.63 | 15.86 |
Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 24.08 | 16.16 |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 24.89 | 22.25 |
2. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | ||
Học bạ THPT | ĐGNL | Điểm thi THPT | |
Công nghệ sinh học | 26.92 | 631 | 24 |
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) | / | / | |
Kỹ thuật máy tính | 28.04 | 904 | 25.85 |
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | / | 954 | 27.2 |
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) | / | 856 | 25.5 |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | / | 896 | 25.1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 20.61 | 20.05 | |
Công nghệ chế tạo máy | 25.74 | 714 | 23.85 |
Quản lý công nghiệp | 26.25 | 696 | 23.85 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 25.09 | 716 | 23 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 26.89 | 714 | 24.75 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) | 26.48 | 714 | 23.8 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 27.37 | 819 | 25.65 |
Kỹ thuật nhiệt | 24.18 | 740 | 23.65 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 17.27 | 838 | 22.5 |
Kỹ thuật tàu thủy | 17.53 | 631 | 18.05 |
Kỹ thuật Ô tô | / | / | 25 |
Kỹ thuật điện | 26.85 | 765 | 25 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 27.15 | 787 | 25.25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 28.4 | 883 | 26.5 |
Kỹ thuật hóa học | 25.43 | 655 | 23.25 |
Kỹ thuật môi trường | 21.16 | / | 16.85 |
Công nghệ thực phẩm | 27.25 | 666 | 25.15 |
Kiến trúc | / | / | 23.25 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 26.38 | 618 | 23.45 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 23.63 | 618 | 22.55 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | / | / | |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) | / | / | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 17.8 | / | 18.4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 22.48 | / | 21 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.4 | / | 17.05 |
Kinh tế xây dựng | 26.1 | 630 | 23.75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 23.24 | 679 | 19 |
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 21.05 | 702 | |
Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) | 21.05 | 667 | |
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) | 19.48 | 714 | |
Kinh tế xây dựng (CLC) | 20.15 | 696 | 19.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) | 19.65 | 16.7 | |
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) | 18.94 | 849 | 18 |
Công nghệ thực phẩm (CLC) | 24.21 | 638 | 19.65 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 26.76 | 815 | 24.7 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | 24.37 | 667 | 21.5 |
Kỹ thuật điện (CLC) | 23.63 | 654 | 21 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 18.1 | 813 | 19.65 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 25.08 | 715 | 23.5 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 23.92 | 726 | 23.1 |