Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

708

Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022.

1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
Công nghệ sinh học 26.64 22.75
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) 27.63 22.8
Kỹ thuật máy tính 28.75 26
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 26.65
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) 26.1
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) 26.5
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 23.73 15
Công nghệ chế tạo máy 26.36 22.5
Quản lý công nghiệp 26.2 21.5
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 26.11 20.8
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 26.4 21.5
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) 26.98 22.15
Kỹ thuật cơ điện tử 27.56 24.45
Kỹ thuật nhiệt 24.24 16.45
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 23.18 15
Kỹ thuật tàu thủy 18.25 15
Kỹ thuật điện 26.73 21.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.12 23.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.57 25.2
Kỹ thuật hóa học 26.05 20.05
Kỹ thuật môi trường 18.29 15
Công nghệ thực phẩm 26.45 19.25
Kiến trúc / 19.15
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 24.89 18.1
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 25.37 16
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) 22.21 15
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) 15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.48 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 19.75 15
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 22.78 15
Kinh tế xây dựng 25.29 19
Quản lý tài nguyên và môi trường 23.32 15
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 22.63 15.86
Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 24.08 16.16
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 24.89 22.25

2. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Học bạ THPT ĐGNL Điểm thi THPT
Công nghệ sinh học 26.92 631 24
Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược) / /
Kỹ thuật máy tính 28.04 904 25.85
Công nghệ thông tin (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) / 954 27.2
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật) / 856 25.5
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo) (Chương trình đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) / 896 25.1
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20.61 20.05
Công nghệ chế tạo máy 25.74 714 23.85
Quản lý công nghiệp 26.25 696 23.85
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25.09 716 23
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 26.89 714 24.75
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí hàng không) 26.48 714 23.8
Kỹ thuật cơ điện tử 27.37 819 25.65
Kỹ thuật nhiệt 24.18 740 23.65
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17.27 838 22.5
Kỹ thuật tàu thủy 17.53 631 18.05
Kỹ thuật Ô tô / / 25
Kỹ thuật điện 26.85 765 25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 27.15 787 25.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28.4 883 26.5
Kỹ thuật hóa học 25.43 655 23.25
Kỹ thuật môi trường 21.16 / 16.85
Công nghệ thực phẩm 27.25 666 25.15
Kiến trúc / / 23.25
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 26.38 618 23.45
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 23.63 618 22.55
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) / /
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Mô hình thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng) / /
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17.8 / 18.4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.48 / 21
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17.4 / 17.05
Kinh tế xây dựng 26.1 630 23.75
Quản lý tài nguyên và môi trường 23.24 679 19
Điện tử viễn thông (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 21.05 702
Hệ thống nhúng và IoT (Chương trình tiên tiến Việt – Mỹ) 21.05 667
Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 19.48 714
Kinh tế xây dựng (CLC) 20.15 696 19.25
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC) 19.65 16.7
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp – CLC) 18.94 849 18
Công nghệ thực phẩm (CLC) 24.21 638 19.65
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 26.76 815 24.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 24.37 667 21.5
Kỹ thuật điện (CLC) 23.63 654 21
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18.1 813 19.65
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25.08 715 23.5
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23.92 726 23.1

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây