(Tracuutuyensinh.vn) – Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Quốc tế – ĐHQGHN theo các phương thức tuyển sinh năm 2023.
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế, ĐHQGHN xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dao động từ 21 – 24.35 điểm.
1. Điểm sàn VNUIS 2023
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển của VNUIS năm 2023 là 20 điểm với toàn bộ các ngành.
2. Điểm chuẩn VNUIS năm 2023
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Mã XT | Điểm chuẩn |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 24.35 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 7340303 | 22.90 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 22.60 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 23.60 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | 7220201 | 23.85 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 7510306 | 21.0 |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 7480210 | 21.85 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 7480209 | 22.25 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 7520139 | 22.0 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng) | 7480111 | 21.0 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) (Chương trình do ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài cấp bằng) | 7340115 | 22.75 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) | 7340108 | 21.0 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn năm 2022:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
Ngôn ngữ Anh | 24 |
Tự động hóa và Tin học | 22 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 22.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 22.5 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22.5 |
Kinh doanh quốc tế | 24 |
Marketing (Song bằng) | 23 |
Quản lý (Song bằng) | 21.5 |
Công nghệ thông tin ứng dụng | 20 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 20 |
Hệ thống kỹ thuật công nghiệp và logistics | 20 |
Điểm chuẩn các năm 2018, 2019, 2020 và 2021:
Ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 | 20.5 | 23.25 | 26.2 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 | 18.75 | 20.5 | 25.5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | 16 | 19.5 | 24.8 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | / | 17 | 21 | 25 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 15 | 17 | 19 | 24 |
Marketing (Song bằng) | / | / | 18 | 25.3 |
Quản lý (Song bằng) | / | / | 17 | 23.5 |
Ngôn ngữ Anh | / | / | / | 25 |
Tự động hóa và Tin học | / | / | / | 22 |