Cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất, điểm trúng tuyển chính thức của Khoa Luật – ĐHQGHN theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn Khoa Luật – ĐHQGHN năm 2021
Điểm chuẩn chính thức Khoa Luật – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Khối thi | Điểm chuẩn 2021 |
Luật kinh doanh | 26.05 | |
Luật thương mại quốc tế | 26.5 | |
Luật (chất lượng cao) | 25.85 | |
Luật | A00 | 25.15 |
C00 | 27.75 | |
D01 | 26.1 | |
D03 | 25.5 | |
D78 | 26.55 | |
D82 | 24.55 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Khoa Luật – ĐHQGHN năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm chuẩn 2020 |
Luật | A00 | 24.3 |
C00 | 27.5 | |
D01 | 24.4 | |
D03 | 23.25 | |
D78 | 24.5 | |
D82 | ||
Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01, D78, D82 | 24.8 |
Luật kinh doanh | A00, A01, D01, D03, D90, D91 | 24.55 |
Luật (CLC) | A01, D01, D07, D78 | 23.75 |
Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Khối XT | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Luật | A00 | 18.5 | 21 |
C00 | 24.5 | 25.5 | |
D01 | 18.5 | 21.55 | |
D03 | 18 | 18.45 | |
D78 | 19 | 22.17 | |
D82 | 19 | 18.9 | |
Luật thương mại quốc tế | 21.95 | ||
Luật kinh doanh | 20.75 | 21.97 | |
Luật (CLC) | 18.25 | 21.2 |