Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển của Học viện Tòa Án theo các đối tượng dự tuyển năm 2022.
1. Điểm sàn 2022
Điểm sàn năm 2022 của Học viện Tòa án với tất cả các khối thi và đối tượng và 19.0 điểm.
2. Điểm chuẩn Học viện Tòa Án năm 2022
Tên ngành/Đối tượng dự tuyển | Khối thi | Điểm chuẩn 2022 |
Thí sinh nam phía Bắc | A00 | 24.3 |
A01 | 22.25 | |
C00 | 27.75 | |
D01 | 23.85 | |
Thí sinh nam phía Nam | A00 | 23.35 |
A01 | 22.95 | |
C00 | 26.5 | |
D01 | 22.1 | |
Thí sinh nữ phía Bắc | A00 | 24.95 |
A01 | 22.8 | |
C00 | 29 | |
D01 | 25.05 | |
Thí sinh nữ phía Nam | A00 | 24.6 |
A01 | 23.8 | |
C00 | 28 | |
D01 | 23.4 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Đối tượng/Khu vực |
Khối XT |
Điểm chuẩn |
|||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | ||
Ngành Luật học | |||||
Thí sinh Nam phía Bắc | A00 | 18.75 | 20.55 | 20.55 | 23.2 |
Thí sinh Nam phía Bắc | A01 | 17.35 | 20.2 | 20.2 | 23.9 |
Thí sinh Nam phía Bắc | C00 | 24.5 | 24 | 24 | 26.5 |
Thí sinh Nam phía Bắc | D01 | 18.1 | 20 | 20 | 24 |
Thí sinh Nam phía Nam | A00 | 17.4 | 20 | 20 | 24.25 |
Thí sinh Nam phía Nam | A01 | 16.85 | 21.3 | 21.3 | 23.55 |
Thí sinh Nam phía Nam | C00 | 19.75 | 22.25 | 22.25 | 26.5 |
Thí sinh Nam phía Nam | D01 | 17.85 | 20.3 | 20.3 | 23.15 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A00 | 18.35 | 20.35 | 20.35 | 24.45 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | A01 | 17.7 | 20.4 | 20.4 | 23.5 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | C00 | 26 | 26 | 26 | 28.25 |
Thí sinh Nữ phía Bắc | D01 | 21.4 | 21.7 | 21.7 | 26.2 |
Thí sinh Nữ phía Nam | A00 | 17.15 | 20.2 | 20.2 | 24.25 |
Thí sinh Nữ phía Nam | A01 | 17.05 | 20.25 | 20.25 | 25.2 |
Thí sinh Nữ phía Nam | C00 | 22.25 | 24.5 | 24.5 | 27.25 |
Thí sinh Nữ phía Nam | D01 | 18.15 | 20.2 | 20.2 | 25.7 |