Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Học viện Tài Chính theo các phương thức tuyển sinh năm 2021.
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính năm 2021
Điểm chuẩn chính thức của Học viện Tài Chính xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.1 |
Kế toán (D01) | 26.95 |
Kế toán (A00, A01, D07) | 26.55 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 26.45 |
Tài chính – Ngân hàng (A00, A01, D07) | 26.1 |
Quản trị kinh doanh | 26.7 |
Kinh tế | 26.35 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) | 35.77 |
Chương trình chất lượng cao, tiếng Anh hệ số 2 | |
Kiểm toán (CLC) | 35.73 |
Kế toán doanh nghiệp (CLC) | 35.13 |
Tài chính doanh nghiệp (CLC) | 35.7 |
Phân tích tài chính (CLC) | 35.63 |
Hải quan & Logistics (CLC) | 36.22 |
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT các năm gần nhất
Điểm chuẩn xét kết quả thi TN THPT Học viện Tài Chính năm 2020 như sau:
Ngành/Nhóm ngành | Điểm chuẩn 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 32.7 |
Kinh tế | 24.7 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 25 |
Kế toán | 26.2 |
Kế toán (D01) | 26.2 |
Hệ thống thông tin quản lý | 24,85 |
Tài chính – Ngân hàng (Hải quan và Logistics) | 31.17 |
Tài chính – Ngân hàng (Phân tích tài chính) | 31.8 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp) | 30.17 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 30.57 |
Kế toán (Kiểm toán) | 31 |
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính trong 2 năm gần nhất (2018 – 2019)
Ngành/Nhóm ngành | Điểm TT 2018 | Điểm TT 2019 |
Ngôn ngữ Anh | 27 | 29.82 |
Kinh tế | 20.55 | 21.65 |
Quản trị kinh doanh | 21.3 | 25.55 |
Tài chính – Ngân hàng | 20 | 21.45 |
Tài chính – Ngân hàng (D01) | 20.2 | 22 |
Kế toán | 21.25 | 23.3 |
Kế toán (D01) | 21.55 | 23 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.75 | 21.25 |